Thông tư 184/2010/TT-BTC mức thuế suất Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu
Số hiệu | 184/2010/TT-BTC | Ngày ban hành | 15/11/2010 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 01/01/2011 |
Nguồn thu thập | Công báo số 35 đến 50, năm 2011 | Ngày đăng công báo | 12/01/2011 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Đỗ Hoàng Anh Tuấn / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị bãi bỏ bởi Thông tư 157/2011/TT-BTC Quy định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế | Ngày hết hiệu lực | 01/01/2012 |
Tóm tắt
Thông tư 184/2010/TT-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 15 tháng 11 năm 2010, nhằm quy định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế. Mục tiêu chính của văn bản này là tạo ra một khung pháp lý rõ ràng cho việc áp dụng thuế suất đối với các mặt hàng xuất khẩu và nhập khẩu, đồng thời đảm bảo sự phù hợp với các quy định quốc tế mà Việt Nam đã cam kết.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này bao gồm các mặt hàng xuất khẩu và nhập khẩu, đặc biệt là các mặt hàng ô tô đã qua sử dụng. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa tại Việt Nam.
Cấu trúc của Thông tư gồm ba điều chính:
- Điều 1: Danh mục mức thuế suất, bao gồm Biểu thuế xuất khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
- Điều 2: Quy định cụ thể về thuế nhập khẩu đối với mặt hàng ô tô đã qua sử dụng.
- Điều 3: Tổ chức thực hiện và hiệu lực thi hành của Thông tư.
Các điểm mới trong Thông tư bao gồm quy định cụ thể về mức thuế suất đối với ô tô đã qua sử dụng và việc bãi bỏ Thông tư số 216/2009/TT-BTC. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2011, tạo điều kiện cho việc áp dụng các quy định mới ngay từ đầu năm tài chính.
BỘ TÀI
CHÍNH |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 184/2010/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2010 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH MỨC THUẾ SUẤT CỦA BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI THEO DANH MỤC MẶT HÀNG CHỊU THUẾ
Căn cứ Luật thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 71/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của Quốc hội phê chuẩn Nghị
định thư gia nhập Hiệp định thành lập Tổ chức Thương mại Thế giới của nước Cộng
hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế
và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh
mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008 của Uỷ ban Thường vụ
Quốc hội về việc sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007;
Căn cứ Nghị quyết số 830/2009/UBTV12 ngày 17/10/2009 của Uỷ ban Thường vụ Quốc
hội về việc sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 và Nghị
quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính quy định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập
khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế như sau:
Điều 1. Danh mục mức thuế suất
Ban hành kèm theo Thông tư này Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế và hướng dẫn phân loại, áp dụng mức thuế đối với một số mặt hàng được ký hiệu bằng dấu (*) bên cạnh mức thuế suất tại cột thuế suất của Biểu thuế.
Điều 2. Thuế nhập khẩu đối với mặt hàng ô tô đã qua sử dụng
Thuế nhập khẩu đối với mặt hàng ô tô đã qua sử dụng thực hiện như sau:
1. Xe ô tô chở người từ 15 chỗ ngồi trở xuống (kể cả lái xe) thuộc nhóm 8702 và 8703 áp dụng mức thuế nhập khẩu tuyệt đối quy định tại Quyết định số 69/2006/QĐ-TTg ngày 28/3/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành mức thuế tuyệt đối thuế nhập khẩu xe ô tô đã qua sử dụng nhập khẩu và các văn bản hướng dẫn của Bộ Tài chính.
2. Xe ô tô chở người từ 16 chỗ ngồi trở lên (kể cả lái xe) thuộc nhóm 8702 và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn thuộc nhóm 8704 (trừ xe đông lạnh, xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải, xe xi téc, xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời và xe thiết kế để chở bùn) áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi 150%.
3. Các loại xe ô tô khác thuộc các nhóm 87.02, 87.03, 87.04 áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi cao hơn 50% (bằng 1,5 lần) so với mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của xe ô tô cùng chủng loại quy định tại danh mục mức thuế suất của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2011.
2. Đối với mặt hàng bộ linh kiện CKD của ô tô thuộc các nhóm 87.02, 87.03 và 87.04 (ký hiệu bằng dấu ** tại cột thuế suất trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi), không quy định thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi cho bộ linh kiện CKD mà thực hiện tính thuế theo từng linh kiện, phụ tùng.
3. Bãi bỏ Thông tư số 216/2009/TT-BTC ngày 12/11/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế và các văn bản sửa đổi, bổ sung tên, mã số, mức thuế suất của một số nhóm, mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi của Bộ Tài chính đã ban hành./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ
TRƯỞNG |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 184/2010/TT-BTC mức thuế suất Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị quyết 71/2006/NQ-QH11 phê chuẩn nghị định thư gia nhập hiệp định thành lập tổ chức thương mại thế giới WTO] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế khung thuế suất
Nghị quyết 710/2008/NQ-UBTVQH12 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và xuất khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất từng nhóm hàng
Nghị quyết 830/2009/UBTVQH12 sửa đổi Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế
Nghị định 87/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
Thông tư 135/2011/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng Sten đồng] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
Thông tư 145/2011/TT-BTC mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng cao su
Thông tư 108/2011/TT-BTC
Thông tư 119/2011/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
Thông tư 103/2011/TT-BTC Sửa đổi, bổ sung Khoản 75 Mục II Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 184/2010/TT-BT ngày 15/11/2010 của Bộ Tài chính
Thông tư 95/2011/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng sắt thép
Thông tư 91/2011/TT-BTC Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Thông tư 77/2011/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng
Thông tư 67/2011/TT-BTC
Thông tư 46/2011/TT-BTC Quy định mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng dừa quả thuộc mã 0801.19.00.00 trong Biểu thuế xuất khẩu
Thông tư 29/2011/TT-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
Thông tư 20/2011/TT-BTC mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng phốt pho
Thông tư 157/2011/TT-BTC Ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế
Thông tư 208/2010/TT-BTC
Thông tư 213/2010/TT-BTC
Thông tư 214/2010/TT-BTC
Thông tư 190/2010/TT-BTC
]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứNghị định 118/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Nghị quyết 71/2006/NQ-QH11 phê chuẩn nghị định thư gia nhập hiệp định thành lập tổ chức thương mại thế giới WTO
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế khung thuế suất
Nghị quyết 710/2008/NQ-UBTVQH12 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và xuất khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất từng nhóm hàng
Nghị quyết 830/2009/UBTVQH12 sửa đổi Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế
Nghị định 87/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 184/2010/TT-BTC mức thuế suất Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 184/2010/TT-BTC mức thuế suất Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 184/2010/TT-BTC mức thuế suất Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 184/2010/TT-BTC mức thuế suất Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 184/2010/TT-BTC mức thuế suất Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 184/2010/TT-BTC mức thuế suất Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 184/2010/TT-BTC mức thuế suất Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 184/2010/TT-BTC mức thuế suất Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 184/2010/TT-BTC mức thuế suất Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 184/2010/TT-BTC mức thuế suất Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 184/2010/TT-BTC mức thuế suất Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 184/2010/TT-BTC mức thuế suất Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 184/2010/TT-BTC mức thuế suất Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 184/2010/TT-BTC mức thuế suất Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 184/2010/TT-BTC mức thuế suất Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu]"
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
184.2010.TT-BTC.zip | |
|
184_2010_TT-BTC.doc | |
|
Phu luc 1.zip | |
|
Phu luc 2.zip | |
|
Phu luc 3.zip | |
|
VanBanGoc_184_2010_TT-BTC_37 38.pdf | |
|
VanBanGoc_184_2010_TT-BTC_39 40.pdf | |
|
VanBanGoc_184_2010_TT-BTC_41 42.pdf | |
|
VanBanGoc_184_2010_TT-BTC_43 44.pdf | |
|
VanBanGoc_184_2010_TT-BTC_45 46.pdf | |
|
VanBanGoc_184_2010_TT-BTC_47 48.pdf | |
|
VanBanGoc_184_2010_TT-BTC_49 50.pdf | |
|
VanBanGoc_184-2010-TT-BTC.pdf | |
|
VanBanGoc_184-2010-TT-BTC_184-2010-TT-BTC.pdf | |
|
VanBanGoc_184-2010-TT-BTC_Phu luc 184-A-2-B-2010-A-2-B-TT-BTC.pdf | |
|
VanBanGoc_Phu luc 184-A-2-B-2010-A-2-B-TT-BTC.pdf |