Thông tư 145/2011/TT-BTC mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng cao su
Số hiệu | 145/2011/TT-BTC | Ngày ban hành | 24/10/2011 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 08/12/2011 |
Nguồn thu thập | Công báo số 585+586, năm 2011 | Ngày đăng công báo | 14/11/2011 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Vũ Thị Mai / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị bãi bỏ bởi Thông tư 157/2011/TT-BTC Quy định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế | Ngày hết hiệu lực | 01/01/2012 |
Tóm tắt
Thông tư 145/2011/TT-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 24 tháng 10 năm 2011, nhằm quy định mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng cao su thuộc nhóm 40.01, 40.02 và 40.05 trong Biểu thuế xuất khẩu. Mục tiêu chính của Thông tư này là điều chỉnh mức thuế suất để phù hợp với tình hình kinh tế và chính sách thuế của Nhà nước, đồng thời góp phần ổn định kinh tế vĩ mô và kiểm soát lạm phát.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư bao gồm các mặt hàng cao su tự nhiên và cao su tổng hợp, cụ thể là các mặt hàng thuộc nhóm 4001, 4002 và 4005. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có hoạt động xuất khẩu các mặt hàng cao su này.
Thông tư được cấu trúc thành hai điều chính: Điều 1 quy định mức thuế suất thuế xuất khẩu cho các mặt hàng cao su, và Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của Thông tư, có hiệu lực từ ngày 08 tháng 12 năm 2011. Danh mục thuế suất thuế xuất khẩu cho các mặt hàng cao su được ban hành kèm theo Thông tư, trong đó nêu rõ mức thuế suất cụ thể cho từng loại mặt hàng.
Các điểm mới trong Thông tư này là việc điều chỉnh mức thuế suất cho các mặt hàng cao su, nhằm đáp ứng yêu cầu quản lý thuế và hỗ trợ ngành cao su trong bối cảnh thị trường biến động. Thông tư này cũng thể hiện sự linh hoạt của chính sách thuế trong việc điều chỉnh theo tình hình thực tế.
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 145/2011/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 24 tháng 10 năm 2011 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG CAO SU THUỘC NHÓM 40.01, 40.02, 40.05 TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Thực hiện Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2011 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội và ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 3869/VPCP-KTTH ngày 13 tháng 6 năm 2011 về chính sách thuế để thực hiện Nghị quyết số 11/NQ-CP ;
Bộ Tài chính quy định mức thuế suất thuế xuất khẩu một số mặt hàng cao su trong Biểu thuế xuất khẩu như sau:
Điều 1. Mức thuế suất thuế xuất khẩu
Quy định một số mặt hàng cao su thuộc nhóm 4001, 4002, 4005 vào Danh mục mặt hàng chịu thuế trong Biểu thuế xuất khẩu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 184/2010/TT-BTC ngày 15/11/2010 của Bộ Tài chính quy định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế với mức thuế suất thuế xuất khẩu mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 08 tháng 12 năm 2011./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU
ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG CAO SU THUỘC NHÓM 4001, 4002,
4005
(Ban hành kèm theo Thông tư số 145 /2011/TT-BTC ngày 24/10/2011 của Bộ
Tài chính)
Số TT |
Mô tả hàng hoá |
Thuộc các nhóm, phân nhóm |
Thuế suất (%) |
|||
1 |
Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải. |
4001 |
|
|
|
|
|
- Mủ cao su tự nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa |
4001 |
10 |
|
|
3 |
|
- Mủ cao su của cao su ở dạng khác |
4001 |
29 |
20 |
00 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải. |
|
|
|
|
|
|
- Cao su tổng hợp |
4002 |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải. |
4005 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 145/2011/TT-BTC mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng cao su]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnLuật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
Nghị quyết 710/2008/NQ-UBTVQH12 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và xuất khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất từng nhóm hàng
Nghị định 87/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứNghị định 118/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 145/2011/TT-BTC mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng cao su] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 145/2011/TT-BTC mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng cao su]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 145/2011/TT-BTC mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng cao su]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 145/2011/TT-BTC mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng cao su]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 145/2011/TT-BTC mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng cao su]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 145/2011/TT-BTC mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng cao su]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 145/2011/TT-BTC mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng cao su] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 145/2011/TT-BTC mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng cao su]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 145/2011/TT-BTC mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng cao su]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 145/2011/TT-BTC mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng cao su]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 145/2011/TT-BTC mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng cao su]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 145/2011/TT-BTC mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng cao su]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 145/2011/TT-BTC mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng cao su] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 145/2011/TT-BTC mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng cao su]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 145/2011/TT-BTC mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng cao su]"
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
Nghị quyết 710/2008/NQ-UBTVQH12 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và xuất khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất từng nhóm hàng
Nghị định 87/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
24/10/2011 | Văn bản được ban hành | Thông tư 145/2011/TT-BTC mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng cao su | |
08/12/2011 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 145/2011/TT-BTC mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng cao su | |
01/01/2012 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 145/2011/TT-BTC mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng cao su | |
01/01/2012 | Bị bãi bỏ | Thông tư 157/2011/TT-BTC Ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
145.2011.TT.BTC.zip | |
|
145_2011_TT-BTC.doc | |
|
phuluc.zip | |
|
VanBanGoc_145_2011_TT-BTC.pdf | |
|
VanBanGoc_145-2011-TT-BTC_145-2011-TT-BTC.pdf |