Thông tư 108/2011/TT-BTC sửa đổi thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ưu đãi
| Số hiệu | 108/2011/TT-BTC | Ngày ban hành | 28/07/2011 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 11/09/2011 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 463+464, năm 2011 | Ngày đăng công báo | 24/08/2011 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Đỗ Hoàng Anh Tuấn / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Bị bãi bỏ bởi Thông tư 157/2011/TT-BTC Quy định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế | Ngày hết hiệu lực | 01/01/2012 |
Tóm tắt
Thông tư 108/2011/TT-BTC, được ban hành vào ngày 28 tháng 7 năm 2011, nhằm mục tiêu sửa đổi, bổ sung quy định về thuế xuất khẩu và thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng trong biểu thuế xuất khẩu và biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. Văn bản này được ban hành dựa trên các căn cứ pháp lý như Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu và các nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này bao gồm các quy định về mức thuế suất cho các mặt hàng cụ thể, được phân loại trong hai phụ lục kèm theo. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có hoạt động xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa tại Việt Nam.
Cấu trúc chính của Thông tư bao gồm hai điều chính: Điều 1 quy định về thuế xuất khẩu và thuế nhập khẩu ưu đãi, trong đó nêu rõ các sửa đổi, bổ sung về mức thuế suất cho các mặt hàng cụ thể. Điều 2 quy định về hiệu lực thi hành của Thông tư, có hiệu lực từ ngày 11 tháng 9 năm 2011.
Các điểm mới trong Thông tư này chủ yếu tập trung vào việc điều chỉnh mức thuế suất cho một số mặt hàng, nhằm đáp ứng yêu cầu quản lý thuế và hỗ trợ phát triển kinh tế. Lộ trình thực hiện được xác định rõ ràng, với hiệu lực thi hành ngay sau thời gian quy định.
|
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 108/2011/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 28 tháng 7 năm 2011 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY ĐỊNH VỀ THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 9 năm 2007 và Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22 tháng 11 năm 2008 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Thực hiện Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2011 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội và ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 3869/VPCP-KTTH ngày 13 tháng 6 năm 2011 về chính sách thuế để thực hiện Nghị quyết số 11/NQ-CP ;
Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung quy định về thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Điều 1. Quy định về thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ưu đãi.
Sửa đổi, bổ sung quy định về thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng qui định tại Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 184/2010/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế tại danh mục thuế suất thuế xuất khẩu (Phụ lục I), danh mục thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi (Phụ lục II) ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 9 năm 2011./.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT
HÀNG TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 108/2011/TT-BTC ngày 28/7/2011 của Bộ Tài
chính)
|
Số TT |
Mô tả hàng hoá |
Thuộc các nhóm, phân nhóm |
Thuế suất (%) |
|||
|
1 |
Khoáng sản loại khác thuộc Chương 25. |
25.02 25.03 25.04 25.06 25.07 25.08 25.11 25.13 25.18 25.19 25.20 25.24 25.28 25.29 25.30 |
|
|
|
10
|
|
2 |
Bột hoá thạch silic (ví dụ, đất tảo cát, tripolit và diatomit) và đất silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng không quá 1. |
25.12 |
|
|
|
15 |
|
3 |
Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc. |
25.26 |
|
|
|
15 |
|
4 |
Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá. |
27.01 |
|
|
|
20 |
|
5 |
Than cốc và than nửa cốc, luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá. |
27.04 |
|
|
|
20, * |
|
6 |
Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ. |
44.06 |
|
|
|
20, * |
|
7 |
Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm. |
|
|
|
|
|
|
|
- Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống |
44.07 |
|
|
|
0 |
|
|
- Loại khác |
44.07 |
|
|
|
20, * |
|
8 |
Đồng tinh luyện và hợp kim đồng chưa gia công. |
74.03 |
|
|
|
20 |
|
9 |
Nhôm ở dạng thỏi. |
76.01 |
|
|
|
15 |
|
10 |
Chì ở dạng thỏi. |
78.01 |
|
|
|
15 |
|
11 |
Kẽm ở dạng thỏi. |
79.01 |
|
|
|
10 |
|
12 |
Thiếc ở dạng thỏi. |
80.01 |
|
|
|
10 |
|
13 |
Magie và các sản phẩm của magie |
81.04 |
|
|
|
15 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ
MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 108/2011/TT-BTC ngày 28/7/2011 của Bộ Tài
chính)
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
|||
|
39.17 |
|
|
|
Các loại ống, ống dẫn, ống vòi và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng, bằng plastic (ví dụ, các đoạn nối, khuỷu, vành đệm). |
|
|
3917 |
10 |
|
|
- Ruột nhân tạo (vỏ xúc xích) bằng protein đã được làm rắn hoặc bằng chất liệu xenlulo: |
|
|
3917 |
10 |
10 |
00 |
- - Từ protein đã được làm rắn |
10 |
|
3917 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
- Ống, ống dẫn và ống vòi, loại cứng: |
|
|
3917 |
21 |
00 |
00 |
- - Bằng polyme etylen |
12 |
|
3917 |
22 |
00 |
00 |
- - Bằng polyme propylen |
12 |
|
3917 |
23 |
00 |
00 |
- - Bằng polyme vinyl clorua |
17 |
|
3917 |
29 |
00 |
00 |
- - Bằng plastic khác |
17 |
|
|
|
|
|
- Ống, ống dẫn và ống vòi khác: |
|
|
3917 |
31 |
00 |
00 |
- - Ống, ống dẫn và ống vòi loại dẻo, có áp suất gãy tối thiểu là 27,6 MPa |
12 |
|
3917 |
32 |
|
|
- - Loại khác, chưa gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, không kèm các linh kiện: |
|
|
3917 |
32 |
10 |
00 |
- - - Vỏ xúc xích hoặc vỏ giăm bông |
10 |
|
3917 |
32 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
17 |
|
3917 |
33 |
00 |
00 |
- - Loại khác, chưa gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, có kèm các linh kiện |
17 |
|
3917 |
39 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
15 |
|
3917 |
40 |
00 |
00 |
- Các linh kiện để ghép nối |
15 |
|
39.19 |
|
|
|
Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng khác tự dính, làm bằng plastic, có hoặc không ở dạng cuộn. |
|
|
3919 |
10 |
|
|
- Ở dạng cuộn, chiều rộng không quá 20 cm: |
|
|
3919 |
10 |
10 |
00 |
- - Bằng polyme vinyl clorua |
12 |
|
|
|
|
|
- - Từ polyetylen: |
|
|
3919 |
10 |
21 |
00 |
- - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại |
12 |
|
3919 |
10 |
29 |
00 |
- - - Loại khác |
17 |
|
3919 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
17 |
|
3919 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
3919 |
90 |
10 |
00 |
- - Bằng polyme vinyl clorua |
12 |
|
3919 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
12 |
|
48.04 |
|
|
|
Giấy và cáctông kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 48.02 hoặc 48.03. |
|
|
|
|
|
|
- Cáctông kraft lớp mặt: |
|
|
4804 |
11 |
|
|
- - Loại chưa tẩy trắng: |
|
|
4804 |
11 |
10 |
00 |
- - - Loại dùng sản xuất bảng thạch cao |
15 |
|
4804 |
11 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
15 |
|
4804 |
19 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
4804 |
19 |
10 |
00 |
- - - Loại dùng để sản xuất bảng thạch cao |
17 |
|
4804 |
19 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
17 |
|
|
|
|
|
- Giấy kraft làm bao: |
|
|
4804 |
21 |
|
|
- - Loại chưa tẩy trắng: |
|
|
4804 |
21 |
10 |
00 |
- - - Loại dùng làm bao xi măng |
3 |
|
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
4804 |
21 |
91 |
00 |
- - - - Loại dùng để sản xuất bảng thạch cao |
17 |
|
4804 |
21 |
99 |
00 |
- - - - Loại khác |
17 |
|
4804 |
29 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
4804 |
29 |
10 |
00 |
- - - Loại dùng để sản xuất bảng thạch cao |
15 |
|
4804 |
29 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
4804 |
29 |
90 |
10 |
- - - - Loại dùng làm bao xi măng |
3 |
|
4804 |
29 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
- Giấy và cáctông kraft khác có định lượng từ 150 g/m2 trở xuống: |
|
|
4804 |
31 |
|
|
- - Loại chưa tẩy trắng: |
|
|
4804 |
31 |
10 |
00 |
- - - Giấy kraft cách điện |
5 |
|
4804 |
31 |
30 |
00 |
- - - Có độ bền ướt từ 40 g đến 60 g, để làm băng dính gỗ dán |
10 |
|
4804 |
31 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
4804 |
31 |
90 |
10 |
- - - - Giấy làm nền sản xuất giấy ráp |
5 |
|
4804 |
31 |
90 |
20 |
- - - - Loại dùng làm bao xi măng |
3 |
|
4804 |
31 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
20 |
|
4804 |
39 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
4804 |
39 |
10 |
00 |
- - - Có độ bền ướt từ 40 g đến 60 g, để làm băng dính gỗ dán |
10 |
|
4804 |
39 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
17 |
|
|
|
|
|
- Giấy và cáctông kraft khác có định lượng trên 150 g/m2 đến dưới 225 g/m2: |
|
|
4804 |
41 |
|
|
- - Loại chưa tẩy trắng: |
|
|
4804 |
41 |
10 |
00 |
- - - Giấy kraft cách điện |
5 |
|
4804 |
41 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
20 |
|
4804 |
42 |
00 |
00 |
- - Loại đã tẩy trắng có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ trên 95% so với tổng lượng bột giấy |
20 |
|
4804 |
49 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
- Giấy và cáctông kraft khác có định lượng từ 225 g/m2 trở lên: |
|
|
4804 |
51 |
|
|
- - Loại chưa tẩy trắng: |
|
|
4804 |
51 |
10 |
00 |
- - - Giấy kraft cách điện |
5 |
|
4804 |
51 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
4804 |
51 |
90 |
10 |
- - - - Cáctông ép có định lượng từ 600 g/m2 trở lên |
5 |
|
4804 |
51 |
90 |
20 |
- - - - Có độ bền ướt từ 40g đến 60 g, để làm băng dính gỗ dán |
10 |
|
4804 |
51 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
20 |
|
4804 |
52 |
|
|
- - Loại đã tẩy trắng có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ trên 95% so với tổng lượng bột giấy: |
|
|
4804 |
52 |
10 |
00 |
- - - Loại dùng để sản xuất bảng thạch cao |
15 |
|
4804 |
52 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
20 |
|
4804 |
59 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
20 |
|
64.06 |
|
|
|
Các bộ phận của giày, dép; (kể cả mũ giày đã hoặc chưa gắn lên đế trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, ống giày, các sản phẩm tương tự và các bộ phận của chúng. |
|
|
6406 |
10 |
|
|
- Mũ giày và các bộ phận của mũ giày, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày: |
|
|
6406 |
10 |
10 |
00 |
- - Mũi giày bằng kim loại |
15 |
|
6406 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
15 |
|
6406 |
20 |
00 |
00 |
- Đế ngoài và gót giày bằng cao su hoặc plastic |
30 |
|
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
6406 |
91 |
00 |
00 |
- - Bằng gỗ |
15 |
|
6406 |
99 |
|
|
- - Bằng vật liệu khác: |
|
|
|
|
|
|
- - - Bằng kim loại: |
|
|
6406 |
99 |
11 |
00 |
- - - - Bằng sắt hoặc thép |
5 |
|
6406 |
99 |
12 |
00 |
- - - - Bằng đồng |
5 |
|
6406 |
99 |
19 |
00 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
|
- - - Bằng cao su hoặc plastic: |
|
|
6406 |
99 |
21 |
00 |
- - - - Tấm lót giày |
5 |
|
6406 |
99 |
29 |
00 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
6406 |
99 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
5 |
|
70.05 |
|
|
|
Kính nổi và kính đã mài hoặc đánh bóng bề mặt, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác. |
|
|
7005 |
10 |
|
|
- Kính không có cốt thép, có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu: |
|
|
7005 |
10 |
10 |
00 |
- - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học |
5 |
|
7005 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
30 |
|
|
|
|
|
- Kính không có cốt thép khác: |
|
|
7005 |
21 |
|
|
- - Phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc chỉ mài bề mặt: |
|
|
7005 |
21 |
10 |
00 |
- - - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học |
5 |
|
7005 |
21 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7005 |
21 |
90 |
10 |
- - - - Loại có độ dày từ 15 mm trở lên |
40 |
|
7005 |
21 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
40 |
|
7005 |
29 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
7005 |
29 |
10 |
00 |
- - - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học |
5 |
|
7005 |
29 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7005 |
29 |
90 |
10 |
- - - - Loại có độ dày từ 15 mm trở lên |
40 |
|
7005 |
29 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
40 |
|
7005 |
30 |
00 |
00 |
- Kính có cốt thép |
25 |
|
73.25 |
|
|
|
Các sản phẩm đúc khác bằng sắt hoặc thép. |
|
|
7325 |
10 |
|
|
- Bằng gang không dẻo: |
|
|
7325 |
10 |
10 |
00 |
- - Ống và cốc dùng cho nhựa mủ cao su |
15 |
|
7325 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
7325 |
91 |
00 |
00 |
- - Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền |
20 |
|
7325 |
99 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
7325 |
99 |
10 |
00 |
- - - Ống và cốc dùng đựng nhựa mủ cao su |
20 |
|
7325 |
99 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
20, * |
|
83.11 |
|
|
|
Dây, que, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại cơ bản hoặc cacbua kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất dễ chẩy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc cacbua kim loại; dây và thanh, bằng bột kim loại cơ bản, đã được thiêu kết, sử dụng trong phun kim loại. |
|
|
8311 |
10 |
|
|
- Điện cực kim loại cơ bản được phủ để hàn hồ quang điện: |
|
|
8311 |
10 |
10 |
00 |
- - Dạng cuộn |
21 |
|
8311 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
21 |
|
8311 |
20 |
|
|
- Dây hàn có lõi bằng kim loại cơ bản, dùng để hàn hồ quang điện: |
|
|
8311 |
20 |
10 |
00 |
- - Dạng cuộn |
26 |
|
8311 |
20 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
26 |
|
8311 |
30 |
|
|
- Dạng que hàn được phủ, bọc và dây hàn có lõi, bằng kim loại cơ bản, dùng để hàn xì, hàn hơi hoặc hàn bằng lửa: |
|
|
8311 |
30 |
10 |
00 |
- - Dạng cuộn |
26 |
|
8311 |
30 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
30 |
|
8311 |
90 |
|
|
- Loại khác |
|
|
8311 |
90 |
00 |
10 |
- - Dây hàn hợp kim, hàm lượng cacbon từ 4,5% trở lên và hàm lượng crom từ 20% trở lên |
0 |
|
8311 |
90 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
26 |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 108/2011/TT-BTC sửa đổi thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ưu đãi]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế khung thuế suất
Nghị quyết 710/2008/NQ-UBTVQH12 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và xuất khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất từng nhóm hàng
Nghị định 87/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 118/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế khung thuế suất
Nghị quyết 710/2008/NQ-UBTVQH12 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và xuất khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất từng nhóm hàng
Nghị định 87/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 108/2011/TT-BTC sửa đổi thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ưu đãi] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 108/2011/TT-BTC sửa đổi thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 108/2011/TT-BTC sửa đổi thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 108/2011/TT-BTC sửa đổi thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 108/2011/TT-BTC sửa đổi thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 108/2011/TT-BTC sửa đổi thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 108/2011/TT-BTC sửa đổi thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ưu đãi] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 108/2011/TT-BTC sửa đổi thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 108/2011/TT-BTC sửa đổi thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 108/2011/TT-BTC sửa đổi thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 108/2011/TT-BTC sửa đổi thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 108/2011/TT-BTC sửa đổi thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 108/2011/TT-BTC sửa đổi thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ưu đãi] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 108/2011/TT-BTC sửa đổi thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 108/2011/TT-BTC sửa đổi thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ưu đãi]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 28/07/2011 | Văn bản được ban hành | Thông tư 108/2011/TT-BTC sửa đổi thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ưu đãi | |
| 11/09/2011 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 108/2011/TT-BTC sửa đổi thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ưu đãi | |
| 01/01/2012 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 108/2011/TT-BTC sửa đổi thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ưu đãi | |
| 01/01/2012 | Bị bãi bỏ | Thông tư 157/2011/TT-BTC mức thuế suất của biểu thuế xuất, nhập khẩu ưu đãi |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
108.2011.TT.BTC.zip | |
|
|
108_2011_TT-BTC.doc | |
|
|
phuluc.zip | |
|
|
VanBanGoc_108_2011_TT-BTC.pdf | |
|
|
VanBanGoc_108-2011-TT-BTC_108-2011-TT-BTC.pdf | |
|
|
VanBanGoc_108-2011-TT-BTC_Phu luc.pdf |