Thông tư 91/2011/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
| Số hiệu | 91/2011/TT-BTC | Ngày ban hành | 20/06/2011 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 04/08/2011 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 395+396, năm 2011 | Ngày đăng công báo | 06/07/2011 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Đỗ Hoàng Anh Tuấn / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Bị bãi bỏ bởi Thông tư 157/2011/TT-BTC Quy định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế | Ngày hết hiệu lực | 01/01/2012 |
Tóm tắt
Thông tư 91/2011/TT-BTC, ban hành ngày 20 tháng 06 năm 2011, nhằm mục tiêu sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. Văn bản này được ban hành dựa trên các căn cứ pháp lý như Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu và các nghị định, nghị quyết liên quan.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này tập trung vào việc điều chỉnh mức thuế suất cho một số mặt hàng cụ thể, được quy định trong danh mục kèm theo. Đối tượng áp dụng bao gồm các tổ chức, cá nhân thực hiện hoạt động nhập khẩu hàng hóa vào Việt Nam.
Cấu trúc chính của Thông tư gồm hai điều nổi bật: Điều 1 quy định về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi, và Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của Thông tư, có hiệu lực từ ngày 04 tháng 8 năm 2011.
Các điểm mới trong Thông tư này chủ yếu là sự điều chỉnh mức thuế suất cho các mặt hàng cụ thể, nhằm đáp ứng yêu cầu quản lý thuế và hỗ trợ phát triển kinh tế. Danh mục các mặt hàng và mức thuế suất cụ thể được liệt kê chi tiết trong phần kèm theo của Thông tư.
Thông tư 91/2011/TT-BTC là một phần trong nỗ lực của Bộ Tài chính nhằm ổn định kinh tế vĩ mô và kiểm soát lạm phát, đồng thời tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động thương mại quốc tế.
|
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 91/2011/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 20 tháng 06 năm 2011 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế
nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế
và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh
mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Thực hiện Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 24/02/2011 của Chính phủ về những giải
pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an
sinh xã hội;
Bộ Tài chính sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt
hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Điều 1. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư số 184/2010/TT-BTC ngày 15/11/2010 của Bộ Tài chính quy định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 04 tháng 8 năm 2011.
|
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG
TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2011/TT-BTC ngày 20/6/2011 của Bộ Tài
chính)
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Thuế suất (%) |
|||
|
08.02 |
|
|
|
Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
|
|
|
|
|
|
- Quả hạnh đào: |
|
|
0802 |
11 |
00 |
00 |
- - Chưa bóc vỏ |
20 |
|
0802 |
12 |
00 |
00 |
- - Đã bóc vỏ |
15 |
|
|
|
|
|
- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.): |
|
|
0802 |
21 |
00 |
00 |
- - Chưa bóc vỏ |
20 |
|
0802 |
22 |
00 |
00 |
- - Đã bóc vỏ |
20 |
|
|
|
|
|
- Quả óc chó: |
|
|
0802 |
31 |
00 |
00 |
- - Chưa bóc vỏ |
5 |
|
0802 |
32 |
00 |
00 |
- - Đã bóc vỏ |
30 |
|
0802 |
40 |
00 |
00 |
- Hạt dẻ (Castanea spp.) |
30 |
|
0802 |
50 |
00 |
00 |
- Quả hồ trăn |
20 |
|
0802 |
60 |
00 |
00 |
- Hạt macadamia (Macadamia nuts) |
30 |
|
0802 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
0802 |
90 |
10 |
00 |
- - Quả cau (betel nuts) |
30 |
|
0802 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21.03 |
|
|
|
Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến |
|
|
2103 |
10 |
00 |
00 |
- Nước xốt đậu tương |
32 |
|
2103 |
20 |
00 |
00 |
- Nước xốt cà chua nấm và nước xốt cà chua khác |
35 |
|
2103 |
30 |
00 |
00 |
- Bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến |
34 |
|
2103 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
2103 |
90 |
10 |
00 |
- - Tương ớt |
32 |
|
2103 |
90 |
20 |
00 |
- - Gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp, kể cả bột tôm (Belachan) |
32 |
|
2103 |
90 |
30 |
00 |
- - Nước mắm |
32 |
|
2103 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24.03 |
|
|
|
Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá “thuần nhất” hoặc thuốc lá “hoàn nguyên”; chiết xuất và tinh chất thuốc lá. |
|
|
2403 |
10 |
|
|
- Thuốc lá lá để hút, có hoặc không chứa chất thay thế thuốc lá lá với tỷ lệ bất kỳ: |
|
|
|
|
|
|
- - Đã được đóng gói để bán lẻ: |
|
|
2403 |
10 |
11 |
00 |
- - - Thuốc lá lá đã được phối trộn |
30 |
|
2403 |
10 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
30 |
|
|
|
|
|
- - Thuốc lá lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu: |
|
|
2403 |
10 |
21 |
00 |
- - - Thuốc lá lá đã được phối trộn |
30 |
|
2403 |
10 |
29 |
00 |
- - - Loại khác |
30 |
|
2403 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
30 |
|
|
|
|
|
- Loại khác |
|
|
2403 |
91 |
00 |
00 |
- - Thuốc lá “thuần nhất” hoặc “hoàn nguyên” |
50 |
|
2403 |
99 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
2403 |
99 |
10 |
00 |
- - - Chiết xuất và tinh chất thuốc lá lá |
30 |
|
2403 |
99 |
30 |
00 |
- - - Nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến |
30 |
|
2403 |
99 |
40 |
00 |
- - - Thuốc lá bột để hít |
50 |
|
2403 |
99 |
50 |
00 |
- - - Thuốc lá không dùng để hút khác, kể cả thuốc lá lá để nhai hoặc ngậm |
50 |
|
2403 |
99 |
60 |
00 |
- - - Ang Hoon |
50 |
|
2403 |
99 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
73.24 |
|
|
|
Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép |
|
|
7324 |
10 |
00 |
00 |
- Chậu rửa và bồn rửa, bằng thép không gỉ |
20 |
|
|
|
|
|
- Bồn tắm: |
|
|
7324 |
21 |
00 |
00 |
- - Bằng gang, đã hoặc chưa được tráng men |
36 |
|
7324 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
36 |
|
7324 |
90 |
|
|
- Loại khác, kể cả các bộ phận: |
|
|
7324 |
90 |
10 |
00 |
- - Dùng cho bệ xí hoặc bệ tiểu giật nước (loại cố định) |
20 |
|
7324 |
90 |
20 |
00 |
- - Bô, lọ đựng nước tiểu (loại có thể di chuyển) và chậu đựng nước tiểu để trong phòng |
20 |
|
7324 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
84.43 |
|
|
|
Máy in sử dụng các bộ phận in như bát chữ, trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machine) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các linh kiện của chúng |
|
|
|
|
|
|
- Máy in sử dụng các bộ phận in như bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác thuộc nhóm 84.42: |
|
|
8443 |
11 |
00 |
00 |
- - Máy in offset, in cuộn |
0 |
|
8443 |
12 |
00 |
00 |
- - Máy in offset, in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy mở ra một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm) |
0 |
|
8443 |
13 |
00 |
00 |
- - Máy in offset khác |
0 |
|
8443 |
14 |
00 |
00 |
- - Máy in nổi, in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm |
0 |
|
8443 |
15 |
00 |
00 |
- - Máy in nổi, trừ loại in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm |
0 |
|
8443 |
16 |
00 |
00 |
- - Máy in nổi bằng khuôn mềm |
0 |
|
8443 |
17 |
00 |
00 |
- - Máy in ảnh trên bản kẽm |
0 |
|
8443 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
- Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau: |
|
|
8443 |
31 |
|
|
- - Máy kết hợp từ hai chức năng trở lên (như in, copy, fax…), có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: |
|
|
8443 |
31 |
10 |
00 |
- - - Máy in - copy, in bằng công nghệ in phun |
2 |
|
8443 |
31 |
20 |
00 |
- - - Máy in - copy, in bằng công nghệ laser |
2 |
|
8443 |
31 |
30 |
00 |
- - - Máy in - copy - fax kết hợp |
2 |
|
8443 |
31 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
2 |
|
8443 |
32 |
|
|
- - Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: |
|
|
8443 |
32 |
10 |
00 |
- - - Máy in kim |
2 |
|
8443 |
32 |
20 |
00 |
- - - Máy in phun |
2 |
|
8443 |
32 |
30 |
00 |
- - - Máy in laser |
2 |
|
8443 |
32 |
40 |
00 |
- - - Máy fax |
2 |
|
8443 |
32 |
50 |
00 |
- - - Máy in kiểu lưới dùng để sản xuất các tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in |
0 |
|
8443 |
32 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
1 |
|
8443 |
39 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
- - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên bản sao (quá trình tái tạo trực tiếp): |
|
|
8443 |
39 |
11 |
00 |
- - - - Loại màu |
2 |
|
8443 |
39 |
19 |
00 |
- - - - Loại khác |
2 |
|
8443 |
39 |
20 |
00 |
- - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc lên bản sao thông qua bước trung gian (quá trình tái tạo gián tiếp), hoạt động thông qua việc mã hóa dữ liệu gốc |
7 |
|
8443 |
39 |
30 |
00 |
- - - Máy photocopy khác kết hợp hệ thống quang học |
2 |
|
8443 |
39 |
40 |
00 |
- - - Máy in phun |
5 |
|
8443 |
39 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
|
- Bộ phận và phụ tùng: |
|
|
8443 |
91 |
00 |
00 |
- - Bộ phận và phụ tùng của máy in sử dụng các bộ phận in như bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác của nhóm 84.42 |
0 |
|
8443 |
99 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
8443 |
99 |
10 |
00 |
- - - Của máy in kiểu lưới dùng để sản xuất tấm mạch in hay tấm mạch dây in |
0 |
|
8443 |
99 |
20 |
00 |
- - - Hộp mực in đã có mực in |
2 |
|
8443 |
99 |
30 |
00 |
- - - Bộ phận cung cấp và phân loại giấy |
2 |
|
8443 |
99 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
0 |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 91/2011/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế khung thuế suất
Nghị định 87/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 118/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế khung thuế suất
Nghị định 87/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 91/2011/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 91/2011/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 91/2011/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 91/2011/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 91/2011/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 91/2011/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 91/2011/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 91/2011/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 91/2011/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 91/2011/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 91/2011/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 91/2011/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 91/2011/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 91/2011/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 91/2011/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 20/06/2011 | Văn bản được ban hành | Thông tư 91/2011/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi | |
| 04/08/2011 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 91/2011/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi | |
| 01/01/2012 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 91/2011/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi | |
| 01/01/2012 | Bị bãi bỏ | Thông tư 157/2011/TT-BTC mức thuế suất của biểu thuế xuất, nhập khẩu ưu đãi |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
32850_1.doc | |
|
|
91.2011.TT.BTC.zip | |
|
|
91_2011_TT-BTC.doc | |
|
|
91-2011-TT-BTC_32850_1.doc | |
|
|
phuluc.zip | |
|
|
VanBanGoc_91_2011_TT-BTC.pdf | |
|
|
VanBanGoc_91-2011-TT-BTC_91-2011-TT-BTC.pdf |