Nghị quyết 830/2009/UBTVQH12 sửa đổi Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế
Số hiệu | 830/2009/UBTVQH12 | Ngày ban hành | 17/10/2009 |
Loại văn bản | Nghị quyết | Ngày có hiệu lực | 01/12/2009 |
Nguồn thu thập | Công báo số 519+520, năm 2009 | Ngày đăng công báo | 14/11/2009 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Uỷ ban Thường vụ Quốc hội | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Phú Trọng / Chủ tịch |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Nghị quyết 830/2009/UBTVQH12 được ban hành vào ngày 17 tháng 10 năm 2009 nhằm sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 về biểu thuế xuất khẩu và nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế. Mục tiêu chính của văn bản này là điều chỉnh khung thuế suất cho một số nhóm hàng, nhằm phù hợp với tình hình thực tế và yêu cầu phát triển kinh tế.
Phạm vi điều chỉnh của Nghị quyết này bao gồm các nhóm hàng xuất khẩu và nhập khẩu, cụ thể là các mặt hàng thuộc danh mục nhóm hàng chịu thuế. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa tại Việt Nam.
Nghị quyết được cấu trúc thành hai điều chính. Điều 1 quy định việc sửa đổi, bổ sung khung thuế suất cho một số nhóm hàng tại biểu thuế xuất khẩu và nhập khẩu ưu đãi. Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của Nghị quyết, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 12 năm 2009.
Các điểm mới nổi bật trong Nghị quyết này bao gồm việc điều chỉnh khung thuế suất cho nhóm hàng da thuộc và các mặt hàng bằng gỗ, cũng như khung thuế suất cho nhóm hàng thịt trâu, bò tươi hoặc ướp lạnh. Những thay đổi này nhằm tạo điều kiện thuận lợi hơn cho hoạt động thương mại quốc tế của Việt Nam.
ỦY BAN THƯỜNG VỤ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Nghị quyết số: 830/2009/UBTVQH12 |
Hà Nội, ngày 17 tháng 10 năm 2009 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 295/2007/NQ-UBTVQH12 NGÀY 28 THÁNG 9 NĂM 2007 CỦA ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU THEO DANH MỤC NHÓM HÀNG CHỊU THUẾ VÀ KHUNG THUẾ SUẤT ĐỐI VỚI TỪNG NHÓM HÀNG, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI THEO DANH MỤC NHÓM HÀNG CHỊU THUẾ VÀ KHUNG THUẾ SUẤT ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI TỪNG NHÓM HÀNG VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ 710/2008/NQ-UBTVQH12 NGÀY 22 THÁNG 11 NĂM 2008 CỦA ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 295/2007/NQ-UBTVQH12
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị quyết số 51/2001/QH10;
Căn cứ Luật tổ chức Quốc hội số 30/2001/QH10 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 83/2007/QH11;
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11,
QUYẾT NGHỊ
Điều 1.
1. Sửa đổi, bổ sung khung thuế suất một số nhóm hàng tại Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng được ban hành kèm theo Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22 tháng 11 năm 2008 của Ủy ban thường vụ Quốc hội thành khung thuế suất một số nhóm hàng tại Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng được ban hành kèm theo Nghị quyết này.
2. Sửa đổi khung thuế suất nhóm hàng 02.01 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng được ban hành kèm theo Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban thường vụ Quốc hội thành khung thuế suất nhóm hàng 02.01 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng được ban hành kèm theo Nghị quyết này.
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 12 năm 2009./.
|
TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI |
KHUNG THUẾ SUẤT MỘT SỐ NHÓM HÀNG TẠI BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU THEO DANH MỤC NHÓM HÀNG CHỊU THUẾ VÀ KHUNG THUẾ SUẤT ĐỐI VỚI TỪNG NHÓM HÀNG
(ban hành kèm theo Nghị quyết số 830/2009/UBTVQH12 ngày 17 tháng 10 năm 2009 của Ủy ban thường vụ Quốc hội)
Số thứ tự |
Nhóm hàng |
Khung thuế suất (%) |
29 |
Da thuộc Da sống, trừ da sống của cá sấu Da sống của cá sấu |
0 – 25 5 – 25 0 - 25 |
30 |
Các mặt hàng bằng gỗ Gỗ các loại, than củi, trừ than gáo dừa và than đốt từ vỏ quả hoặc hạt khác |
0 – 25 5 – 25 |
Than gáo dừa và than đốt từ vỏ quả hoặc hạt khác |
0 - 25 |
KHUNG THUẾ SUẤT NHÓM HÀNG 02.01 TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI THEO DANH MỤC NHÓM HÀNG CHỊU THUẾ VÀ KHUNG THUẾ SUẤT ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI TỪNG NHÓM HÀNG
(ban hành kèm theo Nghị quyết số 830/2009/UBTVQH12 ngày 17 tháng 10 năm 2009 của Ủy ban thường vụ Quốc hội)
Mã số |
Nhóm hàng |
Khung thuế suất (%) |
02.01 |
Thịt trâu, bò tươi hoặc ướp lạnh |
5 – 33 |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Nghị quyết 830/2009/UBTVQH12 sửa đổi Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnLuật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
Thông tư 73/2016/TT-BTC
Thông tư 182/2010/TT-BTC Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng vàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Thông tư 193/2012/TT-BTC Ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế
Thông tư 46/2011/TT-BTC Quy định mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng dừa quả thuộc mã 0801.19.00.00 trong Biểu thuế xuất khẩu
Thông tư 20/2011/TT-BTC mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng phốt pho
Thông tư 201/2010/TT-BTC mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
Thông tư 214/2010/TT-BTC
Thông tư 184/2010/TT-BTC mức thuế suất Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu
Thông tư 167/2010/TT-BTC Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu một số mặt hàng khoáng sản thuộc nhóm 2614 trong Biểu thuế xuất khẩu
Thông tư 104/2010/TT-BTC mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
Thông tư 80/2010/TT-BTC
Thông tư 65/2010/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng xe ôtô
Thông tư 78/2010/TT-BTC
Thông tư 35/2010/TT-BTC hướng dẫn thuế xuất khẩu gỗ than cốc được sản xuất từ nguyên liệu nhập khẩu
Thông tư 31/2010/TT-BTC
Thông tư 216/2009/TT-BTC mức thuế suất biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế
Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế khung thuế suất]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị quyết 710/2008/NQ-UBTVQH12 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và xuất khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất từng nhóm hàng
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị quyết 830/2009/UBTVQH12 sửa đổi Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế] & được hướng dẫn bởi [Nghị quyết 830/2009/UBTVQH12 sửa đổi Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị quyết 830/2009/UBTVQH12 sửa đổi Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị quyết 830/2009/UBTVQH12 sửa đổi Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị quyết 830/2009/UBTVQH12 sửa đổi Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị quyết 830/2009/UBTVQH12 sửa đổi Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị quyết 830/2009/UBTVQH12 sửa đổi Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị quyết 830/2009/UBTVQH12 sửa đổi Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị quyết 830/2009/UBTVQH12 sửa đổi Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị quyết 830/2009/UBTVQH12 sửa đổi Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị quyết 830/2009/UBTVQH12 sửa đổi Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị quyết 830/2009/UBTVQH12 sửa đổi Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị quyết 830/2009/UBTVQH12 sửa đổi Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị quyết 830/2009/UBTVQH12 sửa đổi Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị quyết 830/2009/UBTVQH12 sửa đổi Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
17/10/2009 | Văn bản được ban hành | Nghị quyết 830/2009/UBTVQH12 sửa đổi Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế | |
01/12/2009 | Văn bản có hiệu lực | Nghị quyết 830/2009/UBTVQH12 sửa đổi Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
830.2009.NQ.UBTVQH.danhmuc.zip | |
|
830.2009.NQ.UBTVQH.zip |