Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2003
Số hiệu | 10/2003/QH11 | Ngày ban hành | 17/06/2003 |
Loại văn bản | Luật | Ngày có hiệu lực | 01/08/2003 |
Nguồn thu thập | Công báo số 95 | Ngày đăng công báo | 18/07/2003 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Quốc hội | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Văn An / Chủ tịch Quốc hội |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực một phần |
Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Luật 46/2010/QH12 Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Ngày hết hiệu lực | 01/01/2011 |
Tóm tắt
QUỐC HỘI Số: 10/2003/QH11 |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 17 tháng 6 năm 2003 |
---|
LUẬT
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Căn cứ vào Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khoá X, kỳ họp thứ 10;
Luật này sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 12 tháng 12 năm 1997.
Điều 1: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam:
1- Điều 9 được sửa đổi, bổ sung như sau:
Điều 9. Giải thích từ ngữ
Trong Luật này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau :
-
Tiền tệ là phương tiện thanh toán, bao gồm tiền giấy, tiền kim loại và các giấy tờ có giá như tiền.
-
Thị trường tiền tệ là thị trường vốn ngắn hạn, nơi mua, bán ngắn hạn các giấy tờ có giá, bao gồm tín phiếu kho bạc, tín phiếu Ngân hàng Nhà nước, chứng chỉ tiền gửi và các giấy tờ có giá khác.
-
Hoạt động ngân hàng là hoạt động kinh doanh tiền tệ và dịch vụ ngân hàng với nội dung thường xuyên là nhận tiền gửi và sử dụng số tiền này để cấp tín dụng, cung ứng các dịch vụ thanh toán.
-
Nghiệp vụ thị trường mở là nghiệp vụ mua, bán ngắn hạn các giấy tờ có giá do Ngân hàng Nhà nước thực hiện trên thị trường tiền tệ nhằm thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia.
-
Dự trữ bắt buộc là số tiền mà tổ chức tín dụng phải gửi tại Ngân hàng Nhà nước để thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia.
-
Ngoại hối là tiền nước ngoài, vàng tiêu chuẩn quốc tế, các giấy tờ có giá và các công cụ thanh toán bằng tiền nước ngoài.
-
Hoạt động ngoại hối là các hoạt động đầu tư, vay, cho vay, bảo lãnh, mua, bán và các giao dịch khác về ngoại hối.
-
Tỷ giá hối đoái là tỷ lệ giữa giá trị của đồng Việt Nam với giá trị của đồng tiền nước ngoài.
-
Dự trữ quốc tế là Dự trữ ngoại hối nhà nước do Ngân hàng Nhà nước quản lý và Dự trữ ngoại hối của các tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối.
-
Tái cấp vốn là hình thức cấp tín dụng có bảo đảm của Ngân hàng Nhà nước nhằm cung ứng vốn ngắn hạn và phương tiện thanh toán cho các ngân hàng.
-
Cho vay lại theo hồ sơ tín dụng là hình thức tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước cho các ngân hàng đã cho vay đối với khách hàng.
-
Lãi suất cơ bản là lãi suất do Ngân hàng Nhà nước công bố làm cơ sở cho các tổ chức tín dụng ấn định lãi suất kinh doanh.
-
Lãi suất tái cấp vốn là lãi suất do Ngân hàng Nhà nước áp dụng khi tái cấp vốn.
-
Lãi suất tái chiết khấu là hình thức lãi suất tái cấp vốn được áp dụng khi Ngân hàng Nhà nước tái chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá khác cho các tổ chức tín dụng.
-
Giấy tờ có giá ngắn hạn là giấy tờ có giá có thời hạn dưới một năm.
-
Giấy tờ có giá dài hạn là giấy tờ có giá có thời hạn từ một năm trở lên, kể từ khi phát hành đến khi đến hạn.
-
Mua, bán ngắn hạn là việc mua, bán với kỳ hạn dưới một năm các giấy tờ có giá."
2- Điều 17 được sửa đổi, bổ sung như sau:
"Điều 17. Hình thức tái cấp vốn
Ngân hàng Nhà nước thực hiện việc tái cấp vốn cho các ngân hàng theo những hình thức sau đây:
Cho vay lại theo hồ sơ tín dụng;
Chiết khấu, tái chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá khác;
Cho vay có bảo đảm bằng cầm cố thương phiếu và các giấy tờ có giá khác."
3- Điều 21 được sửa đổi, bổ sung như sau:
Điều 21. Nghiệp vụ thị trường mở
Ngân hàng Nhà nước thực hiện nghiệp vụ thị trường mở thông qua việc mua, bán ngắn hạn tín phiếu kho bạc, chứng chỉ tiền gửi, tín phiếu Ngân hàng Nhà nước và các loại giấy tờ có giá khác trên thị trường tiền tệ để thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia."
4- Điều 32 được sửa đổi, bổ sung như sau:
Điều 32. Tạm ứng cho ngân sách nhà nước
Ngân hàng Nhà nước tạm ứng cho ngân sách trung ương để xử lý thiếu hụt tạm thời quỹ ngân sách nhà nước theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ. Khoản tạm ứng này phải được hoàn trả trong năm ngân sách, trừ trường hợp đặc biệt do Uỷ ban thường vụ Quốc hội quyết định."
Điều 2
Bỏ cụm từ "cơ quan thuộc Chính phủ" tại tên Điều 6 và khoản 1 Điều 6; thay cụm từ "Bộ Nội vụ" bằng cụm từ "Bộ Công an" tại khoản 2 Điều 28.
Điều 3
-
Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 8 năm 2003.
-
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật này.
Luật này đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XI, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 17 tháng 6 năm 2003.
Chủ tịch Quốc hội | |
---|---|
(Đã ký) | |
Nguyễn Văn An |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2003]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnHiến pháp năm 1992 sửa đổi, bổ sung năm 2001] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
Quyết định 22/2006/QĐ-NHNN Quy chế Phòng cháy chữa cháy hệ thống Ngân hàng Nhà nước
Thông tư 16/2010/TT-NHNN hướng dẫn Nghị định 10/2010/NĐ-CP
Quyết định 29/2008/QĐ-NHNN quy định về bảo trì hệ thống trang thiết bị tin học trong ngành ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Quyết định 19/2008/QĐ-NHNN Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật trong ngành Ngân hàng giai đoạn 2008 – 2012
Quyết định 17/2008/QĐ-NHNN cung cấp thông tin về lãi suất phục vụ cho việc xác định lãi suất cơ bản
Quyết định 47/2007/QĐ-NHNN mức thu dịch vụ thông tin tín dụng
Quyết định 23/2008/QĐ-NHNN Chế độ Báo cáo tài chính đối với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Quyết định 06/2008/QĐ-NHNN quy định xếp loại Ngân hàng thương mại cổ phần
Quyết định 35/2008/QĐ-NHNN bổ sung Quy định trình tự, thủ tục thực hiện những thay đổi của Quỹ tín dụng nhân dân kèm theo Quyết định 05/2007/QĐ-NHNN
Quyết định 32/2008/QĐ-NHNN Chế độ hạch toán kế toán tài sản cố định, công cụ lao động và vật liệu của Ngân hàng Nhà nước
Quyết định 37/2007/QĐ-NHNN chế độ kế toán giao nhận, điều chuyển, phát hành, thu hồi tiêu huỷ tiền mặt
Quyết định 51/2006/QĐ-NHNN phương pháp tính hạch toán thu, trả lãi Ngân hàng Nhà nước Tổ chức tín dụng hủy bỏ 652/2001/QĐ-NHNN
Quyết định 1531/2004/QĐ-NHNN hạch toán nghiệp vụ đầu tư xây dựng cơ bản Ngân hàng Nhà nước
Thông tư 17/2009/TT-NHNN
Quyết định 1509/2003/QĐ-NHNN Quy chế cho vay của Ngân hàng Nhà nước đối với ngân hàng thương mại nhà nước có bảo đảm bằng cầm cố trái phiếu đặc biệt
Quyết định 36/2007/QĐ-NHNN sửa đổi Quy chế kiểm tra giám sát NNHN hoạt động in đúc tiền Việt Nam Nhà máy In tiền Quốc gia 21/2006/QĐ-NHNN
Quyết định 1630/2003/QĐ-NHNN tiêu chuẩn kỹ thuật trong gia công, mua sắm phần mềm nghiệp vụ ngân hàng
Quyết định 738/2004/QĐ-NHNN mã khoá bảo mật nghiệp vụ đấu thầu tín phiếu, trái phiếu nghiệp vụ thị trường mở
Thông tư 19/2009/TT-NHNN quản lý ngoại hối giao dịch trái phiếu chính phủ bằng ngoại tệ phát hành hướng dẫn Quyết định 211/QĐ-TTg mới nhất
Quyết định 44/2007/QĐ-NHNN quy chế phát ngôn cung cấp thông tin Ngân hàng Nhà nước cho báo chí
Quyết định 1440/2004/QĐ-NHNN Quy chế tổ chức hoạt động Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố thuộc Trung ương
Quyết định 1002/2005/QĐ-NHNN thành lập trung tâm thông tin phòng chống rửa tiền thuộc Ngân hàng Nhà nước
Quyết định 316/2005/QĐ-NHNN điều chỉnh lãi suất chiết khấu tái cấp vốn Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với tổ chức tín dụng là ngân hàng
Quyết định 57/2006/QĐ-NHNN Quy chế tiêu huỷ tiền in hỏng,giấy in tiền hỏng tại các Nhà máy in tiền
Quyết định 24/2008/QĐ-NHNN quy chế thu đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông
Thông tư 16/2009/TT-NHNN sửa đổi quy chế phát hành giấy tờ có giá trong nước hướng dẫn Quyết định 07/2008/QĐ-NHNN
Quyết định 07/2008/QĐ-NHNN quy chế phát hành giấy tờ có giá trong nước của tổ chức tín dụng
Quyết định 28/2008/QĐ-NHNN quy định xử lý tiền giả, tiền nghi giả trong ngành ngân hàng
Quyết định 48/2007/QĐ-NHNN quy định thu phí dịch vụ thanh toán qua tổ chức cung ứng
Quyết định 351/2004/QĐ-NHNN Quy chế môi giới tiền tệ
Quyết định 3169/QĐ-NHNN quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố thuộc Trung Ương
Thông tư 15/2009/TT-NHNN
Quyết định 20/2008/QĐ-NHNN bổ sung Quy định về cổ đông, cổ phần, cổ phiếu và vốn điều lệ của ngân hàng thương mại
Quyết định 02/2008/QĐ-NHNN sửa đổi tài khoản trong hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng theo QĐ 479/2004/QĐ-NHNN
Quyết định 13/2008/QĐ-NHNN quy định về mạng lưới hoạt động của ngân hàng thương mại
Quyết định 58/2006/QĐ-NHNN mức phí lưu ký giấy tờ có giá tại Ngân hàng Nhà nước
Nghị định 41/2010/NĐ-CP chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn
Thông tư 19/2010/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 13/2010/TT-NHNN
Quyết định 45/2007/QĐ-NHNN độ mật tài liệu, vật mang bí mật nhà nước ngành ngân hàng
Thông tư 25/2009/TT-NHNN bổ sung Quyết định 09/2008/QĐ-NHNN cho vay bằng ngoại tệ khách hàng là người cư trú
Thông tư 23/2009/TT-NHNN Quy định việc thiết kế mẫu, chế bản và quản lý in, đúc tiền Việt Nam
Thông tư 12/2010/TT-NHNN Hướng dẫn tổ chức tín dụng cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng theo lãi suất thỏa thuận
Quyết định 09/2008/QĐ-NHNN cho vay bằng ngoại tệ của tổ chức tín dụng đối với khách hàng vay là người cư trú
Thông tư 20/2010/TT-NHNN
Thông tư 22/2010/TT-NHNN Quy định về huy động và cho vay vốn bằng vàng của tổ chức tín dụng
Thông tư liên tịch 102/2010/TTLT-BTC-NHNN hướng dẫn trao đổi cung cấp thông tin
Thông tư 17/2010/TT-NHNN
Quyết định 1909/QĐ-NHNN tổ chức tín dụng sử dụng loại trái phiếu trong giao dịch tái cấp vốn Ngân hàng Nhà nước
Thông tư 15/2010/TT-NHNN phân loại nợ, trích lập sử dụng dự phòng
Thông tư 14/2010/TT-NHNN hướng dẫn Nghị định 41/2010/NĐ-CP chính sách tín dụng
Thông tư 13/2010/TT-NHNN tỷ lệ bảo đảm an toàn hoạt động tổ chức tín dụng
Thông tư 11/2010/TT-NHNN
Thông tư 08/2010/TT-NHNN kiểm soát đặc biệt tổ chức tín dụng
Thông tư 01/2010/TT-NHNN
Thông tư 06/2010/TT-NHNN hướng dẫn tổ chức, quản trị, điều hành, vốn điều lệ, chuyển nhượng cổ phần ngân hàng thương mại
Thông tư 07/2010/TT-NHNN Quy định về cho vay bằng đồng Việt Nam theo lãi suất thỏa thuận của tổ chức tín dụng đối với khách hàng
Thông tư 04/2010/TT-NHNN sáp nhập, hợp nhất, mua lại tổ chức tín dụng mới nhất
Thông tư 03/2010/TT-NHNN mức lãi suất tiền gửi tối đa bằng đô la Mỹ tổ chức kinh tế tại tổ chức tín dụng
Nghị định 10/2010/NĐ-CP hoạt động thông tin tín dụng
Quyết định 1407/2004/QĐ-NHNN công khai báo cáo tài chính Ngân hàng thương mại cổ phần
Nghị định 96/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Ngân hàng nhà nước Việt Nam
Nghị định 81/2008/NĐ-CP tổ chức hoạt động của Công ty Tài chính sửa đổi Nghị định 79/2002/NĐ-CP
Nghị định 95/2008/NĐ-CP tổ chức hoạt động công ty cho thuê tài chính sửa đổi Nghị định 16/2001/NĐ-CP
Quyết định 27/2008/QĐ-NHNN bổ sung Quy chế nghiệp vụ thị trường mở kèm theo Quyết định 01/2007/QĐ-NHNN
Thông tư 20/2009/TT-NHNN thời hạn bảo quản hồ sơ tài liệu ngành ngân hàng
Nghị định 28/2005/NĐ-CP tổ chức hoạt động tổ chức tài chính quy mô nhỏ tại Việt Nam mới nhất
Quyết định 01/2006/QĐ-NHNN Quy chế Tổ chức hoạt động Vụ Kế toán–Tài chính
Quyết định 05/2006/QĐ-NHNN Mẫu hướng dẫn xây dựng Điều lệ Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
Quyết định 02/2006/QĐ-NHNN hệ thống mã ngân hàng trong giao dịch thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước
Quyết định 03/2006/QĐ-NHNN kinh doanh vàng trên tài khoản ở nước ngoài
Quyết định 04/2006/QĐ-NHNN Quy chế an toàn, bảo mật hệ thống CNTT ngành Ngân hàng
Quyết định 08/2006/QĐ-NHNN Quy chế Tổ chức hoạt động Vụ Thi đua–Khen thưởng
Quyết định 09/2006/QĐ-NHNN báo cáo tài chính Ngân hàng thương mại cổ phần
Nghị định 22/2006/NĐ-CP tổ chức hoạt động chi nhánh ngân hàng nước ngoài liên doanh 100% vốn nước ngoài văn phòng đại diện tổ chức tín dụng nước ngoài
Nghị định 07/2006/NĐ-CP chế độ tài chính của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam mới nhất
Quyết định 05/2007/QĐ-NHNN Quy định trình tự thủ tục thực hiện thay đổi Quỹ tín dụng nhân dân được Ngân hàng Nhà nước chấp thuận
Quyết định 04/2007/QĐ-NHNN thấu chi cho vay qua đêm áp dụng thanh toán điện tử liên ngân hàng
Quyết định 01/2007/QĐ-NHNN quy chế nghiệp vụ thị trường mở
Nghị định 165/2007/NĐ-CP tổ chức hoạt động tổ chức tài chính quy mô nhỏ tại Việt Nam sửa đổi NĐ 28/2005/NĐ-CP mới nhất
Quyết định 175/2007/QĐ-TTg thành lập Hội đồng tư vấn chính sách tài chính tiền tệ quốc gia
Quyết định 41/2007/QĐ-NHNN Quy chế trích lập, quản lý và sử dụng khoản dự phòng rủi ro của Ngân hàng Nhà nước
Quyết định 42/2007/QĐ-NHNN
Quyết định 50/2007/QĐ-NHNN mức thu phí dịch vụ thanh toán tổ chức cung ứng
Quyết định 51/2007/QĐ-NHNN quy chế hoạt động thông tin tín dụng
Thông tư 03/2009/TT-NHNN
Quyết định 443/QĐ-TTg hỗ trợ lãi suất tổ chức, cá nhân vay vốn trung, dài hạn ngân hàng đầu tư mới phát triển sản xuất kinh doanh
Thông tư 08/2009/TT-NHNN mạng lưới hoạt động Tổ chức tài chính quy mô nhỏ
Thông tư 10/2009/TT-NHNN sửa đổi Quyết định 45/2007/QĐ-NHNN độ mật tài liệu, vật mang bí mật Nhà nước ngành Ngân hàng
Quyết định 83/2009/QĐ-TTg chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức cơ quan thanh tra giám sát ngân hàng thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Thông tư 12/2009/TT-NHNN nội dung cho vay có bảo lãnh Ngân hàng Phát triển Việt Nam hướng dẫn Quyết định 14/2009/QĐ-TTg 60/2009/QĐ-TTg
Thông tư 11/2009/TT-NHNN sửa đổi 03/2009/TT-NHNN cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá
Nghị định 59/2009/NĐ-CP tổ chức hoạt động Ngân hàng Thương mại
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế
]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2003] & được hướng dẫn bởi [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2003]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2003]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2003]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2003]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2003]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2003] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2003]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2003]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2003]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2003]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2003]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2003] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2003]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2003]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
17/06/2003 | Văn bản được ban hành | Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2003 | |
01/08/2003 | Văn bản có hiệu lực | Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2003 | |
01/01/2011 | Văn bản hết hiệu lực | Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2003 |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
10.2003.QH11.doc |