Quyết định 09/2006/QĐ-NHNN báo cáo tài chính Ngân hàng thương mại cổ phần
Số hiệu | 09/2006/QĐ-NHNN | Ngày ban hành | 20/02/2006 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 15/03/2006 |
Nguồn thu thập | Công báo số 43+44, năm 2006 | Ngày đăng công báo | 28/02/2006 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Ngân hàng Nhà nước | Tên/Chức vụ người ký | Đặng Thanh Bình / Phó Thống đốc |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Quyết định 16/2007/QĐ-NHNN Ban hành Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng | Ngày hết hiệu lực | 09/07/2007 |
Tóm tắt
Quyết định 09/2006/QĐ-NHNN được ban hành vào ngày 20 tháng 02 năm 2006 bởi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam nhằm sửa đổi quy định về việc công bố công khai báo cáo tài chính đối với ngân hàng thương mại cổ phần. Mục tiêu chính của quyết định này là nâng cao tính minh bạch và trách nhiệm trong hoạt động tài chính của các ngân hàng thương mại cổ phần.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định bao gồm các ngân hàng thương mại cổ phần hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam. Đối tượng áp dụng là các ngân hàng thương mại cổ phần và các tổ chức tín dụng liên quan.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm các điều nổi bật như:
- Điều 1: Sửa đổi quy định về việc công bố báo cáo tài chính, thay thế biểu mẫu số 1 và số 2 kèm theo Quyết định số 1407/2004/QĐ-NHNN.
- Điều 2: Quyết định có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
- Điều 3: Quy định trách nhiệm thi hành quyết định cho các cá nhân và đơn vị liên quan.
Các điểm mới trong quyết định này chủ yếu tập trung vào việc cập nhật và thay thế các biểu mẫu báo cáo tài chính, nhằm phù hợp hơn với thực tiễn hoạt động của các ngân hàng thương mại cổ phần. Quyết định này có hiệu lực ngay sau thời gian quy định, tạo điều kiện cho các ngân hàng thực hiện các báo cáo tài chính một cách kịp thời và chính xác hơn.
NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2006/QĐ-NHNN |
Hà Nội, ngày 20 tháng 02 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI QUY ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1407/2004/QĐ-NHNN NGÀY 01/11/2004 CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm
1997; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
năm 2003;
Căn cứ Luật các tổ chức tín dụng năm 1997; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật các tổ chức tín dụng năm 2004;
Căn cứ Luật Kế toán năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 146/2005/NĐ-CP ngày 23/11/2005 của Chính phủ về chế độ tài
chính đối với tổ chức tín dụng;
Căn cứ Nghị định số 49/2000/NĐ-CP ngày 12/9/2000 của Chính phủ về tổ chức và hoạt
động của Ngân hàng Thương mại;
Căn cứ Nghị định số 52/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Các Ngân hàng và tổ chức tín dụng phi ngân hàng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi Quy định về việc công bố công khai báo cáo tài chính đối với Ngân hàng thương mại cổ phần ban hành kèm theo Quyết định số 1407/2004/QĐ-NHNN ngày 01/11/2004 như sau:
Thay thế Biểu mẫu số 1 và Biểu mẫu số 2 kèm theo Quy định bằng Biểu mẫu số 1 và Biểu mẫu số 2 kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chánh văn phòng, Vụ trưởng Vụ Các Ngân hàng và tổ chức tín dụng phi ngân hàng, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh, thành phố nơi có Ngân hàng thương mại cổ phần đặt trụ sở chính, Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng giám đốc (Giám đốc) Ngân hàng thương mại cổ phần chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. THỐNG ĐỐC |
Tên đơn vị… |
Biểu mẩu số 1 |
||
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN QUÝ …… ngày…… tháng…… năm …… Đơn vị tính: Triệu đồng |
|||
Chỉ tiêu |
Kỳ này |
Kỳ trước |
|
Sử dụng vốn I- Tiền mặt, chứng từ có giá trị ngoại tệ, kim loại quý, đá quý II- Tiền gửi tại NHNN III- Tín phiếu kho bạc và các giấy tờ có giá trị ngắn hạn đủ tiêu chuẩn khác IV- Tiền gửi tại các TCTD trong nước và ở nước ngoài V- Cho vay các TCTD khác 1- Cho vay các TCTD khác 2- Dự phòng rủi ro: - Dự phòng chung - Dự phòng cụ thể VI- Cho vay các TCKT, cá nhân trong nước 1- Cho vay các TCKT, cá nhân trong nước 2- Dự phòng rủi ro: - Dự phòng chung - Dự phòng cụ thể VII- Các khoản đầu tư 1- Đầu tư vào chứng khoán: - Đầu tư vào chứng khoán - Dự phòng giảm giá chứng khoán 2- Góp phần liên doanh, mua cổ phần VIII- Tài sản 1- Tài sản cố định - Nguyên giá TSCĐ - Hao mòn TSCĐ 2- Tài sản khác IX- Tài sản “Có” khác 1- Các khoản phải thu 2- Các khoản lãi cộng dồn dự thu 3- Tài sản “Có” khác 4- Các khoản dự phòng rủi ro khác |
|
|
|
Tổng cộng tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn I- Tiền gửi của KBNN và TCTD khác 1- Tiền gửi của KBNN 2- Tiền gửi của TCTD khác II- Vay NHNN, TCTD khác 1- Vay NHNN 2- Vay TCTD trong nước 3- Vay TCTD ở nước ngoài 4- Nhận vốn cho vay đồng tài trợ III- Tiền gửi của TCKT, dân cư IV- Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư mà ngân hàng chịu rủi ro V- Phát hành giấy tờ có giá trị VI- Tài sản “Nợ” khác: 1- Các khoản phải trả 2- Các khoản lãi cộng dồn dự trả 3- Tài sản “Nợ” khác VII- Vốn và các quỹ 1- Vốn của TCTD - Vốn điều lệ - Vốn đầu tư XDCB - Vốn khác 2- Quỹ của TCTD 3- Lãi/lỗ |
|
|
Tổng cộng nguồn vốn
|
|
|
Lập bảng (Ký, ghi rõ họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) |
Tổng Giám đốc (Giám đốc) (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Hướng dẫn lấy số liệu:
Cách lấy số liệu các chỉ tiêu được thực hiện theo quy định tại Biểu số F02/TCTD và Biểu số F03/TCTD đính kèm Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng, ban hành kèm theo Quyết định 1145/2002/QĐ-NHNN ngày 18/10/2002 của Thống đốc NHNN.
- Đối với các chỉ tiêu về dự phòng rủi ro thực hiện theo Quyết định số 807/2005/QĐ-NHNN ngày 01/6/2005 của Thống đốc NHNN về việc sửa đổi, bổ sung một số tài khoản trong Hệ thống tài khoản kế toán tổ chức tín dụng, ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc NHNN.
- Đối với chỉ tiêu “Tiền mặt, chứng từ có giá trị ngoại tệ, kim loại quý, đá quý”: lấy Dư nợ các TK 101, TK 103, TK 104, TK 105.
- Đối với chỉ tiêu “Tín phiếu kho bạc và các giấy tờ có giá ngắn hạn đủ tiêu chuẩn khác”: lấy Dư nợ các TK 121, TK 122, TK 123.
- Đối với chỉ tiêu “Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư mà ngân hàng chịu rủi ro”: lấy Dư có các TK 441, TK 442.
- Đối với chỉ tiêu “Nghiệp vụ ủy thác đại lý”: Lấy Số còn lại của các TK 981, TK 982, TK 989.
Tên đơn vị… |
Biểu mẩu số 2 |
||
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN NĂM VÀ BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH …… ngày…… tháng…… năm …… Đơn vị tính: Triệu đồng |
|||
Chỉ tiêu |
Kỳ này |
Kỳ trước |
|
Sử dụng vốn I- Tiền mặt, chứng từ có giá trị ngoại tệ, kim loại quý, đá quý II- Tiền gửi tại NHNN III- Tín phiếu kho bạc và các giấy tờ có giá trị ngắn hạn đủ tiêu chuẩn khác IV- Tiền gửi tại các TCTD trong nước và ở nước ngoài V- Cho vay các TCTD khác 1- Cho vay các TCTD khác 2- Dự phòng rủi ro: - Dự phòng chung - Dự phòng cụ thể VI- Cho vay các TCKT, cá nhân trong nước 1- Cho vay các TCKT, cá nhân trong nước 2- Dự phòng rủi ro: - Dự phòng chung - Dự phòng cụ thể VII- Các khoản đầu tư 1- Đầu tư vào chứng khoán: - Đầu tư vào chứng khoán - Dự phòng giảm giá chứng khoán 2- Góp phần liên doanh, mua cổ phần VIII- Tài sản 1- Tài sản cố định - Nguyên giá TSCĐ - Hao mòn TSCĐ 2- Tài sản khác IX- Tài sản “Có” khác 1- Các khoản phải thu 2- Các khoản lãi cộng dồn dự thu 3- Tài sản “Có” khác 4- Các khoản dự phòng rủi ro khác |
|
|
|
Tổng cộng tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn I- Tiền gửi của KBNN và TCTD khác 1- Tiền gửi của KBNN 2- Tiền gửi của TCTD khác II- Vay NHNN, TCTD khác 1- Vay NHNN 2- Vay TCTD trong nước 3- Vay TCTD ở nước ngoài 4- Nhận vốn cho vay đồng tài trợ III- Tiền gửi của TCKT, dân cư IV- Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư mà ngân hàng chịu rủi ro V- Phát hành giấy tờ có giá trị VI- Tài sản “Nợ” khác: 1- Các khoản phải trả 2- Các khoản lãi cộng dồn dự trả 3- Tài sản “Nợ” khác VII- Vốn và các quỹ 1- Vốn của TCTD - Vốn điều lệ - Vốn đầu tư XDCB - Vốn khác 2- Quỹ của TCTD 3- Lãi/lỗ |
|
|
Tổng cộng nguồn vốn
|
|
|
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN |
||
I- Cam kết bảo lãnh cho khách hàng II- Các cam kết giao dịch hối đoái III- Cam kết tài trợ cho khách hàng IV- Nghiệp vụ ủy thác và đại lý V- Tài sản dùng để cho thuê tài chính đang quản lý tại công ty VI- Tài sản dùng để cho thuê tài chính đang giao cho khách hàng thuê |
|
|
KẾT QUẢ KINH DOANH |
||
I- Tổng thu nhập II- Tổng chi phí III- Lợi nhuận trước thuế IV- Lợi nhuận sau thuế V- Tình hình trích lập và sử dụng các quỹ theo quy định của pháp luật 1- Trích lập các quỹ: - Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ - Quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ - Quỹ dự phòng tài chính - Các quỹ khác 2- Sử dụng các quỹ VI- Thu nhập trên mỗi cổ phiếu (%) VII- Thu nhập bình quân của cán bộ nhân viên Ngân hàng |
|
|
Lập bảng (Ký, ghi rõ họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) |
Tổng Giám đốc (Giám đốc) (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Hướng dẫn lấy số liệu:
Cách lấy số liệu các chỉ tiêu được thực hiện theo quy định tại Biểu số F02/TCTD và Biểu số F03/TCTD đính kèm Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng, ban hành kèm theo Quyết định 1145/2002/QĐ-NHNN ngày 18/10/2002 của Thống đốc NHNN.
- Đối với các chỉ tiêu về dự phòng rủi ro thực hiện theo Quyết định số 807/2005/QĐ-NHNN ngày 01/6/2005 của Thống đốc NHNN về việc sửa đổi, bổ sung một số tài khoản trong Hệ thống tài khoản kế toán tổ chức tín dụng, ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc NHNN.
- Đối với chỉ tiêu “Tiền mặt, chứng từ có giá trị ngoại tệ, kim loại quý, đá quý”: lấy Dư nợ các TK 101, TK 103, TK 104, TK 105.
- Đối với chỉ tiêu “Tín phiếu kho bạc và các giấy tờ có giá ngắn hạn đủ tiêu chuẩn khác”: lấy Dư nợ các TK 121, TK 122, TK 123.
- Đối với chỉ tiêu “Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư mà ngân hàng chịu rủi ro”: lấy Dư có các TK 441, TK 442.
- Đối với chỉ tiêu “Nghiệp vụ ủy thác đại lý”: Lấy Số còn lại của các TK 981, TK 982, TK 989.
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 09/2006/QĐ-NHNN báo cáo tài chính Ngân hàng thương mại cổ phần]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 49/2000/NĐ-CP tổ chức và hoạt động của Ngân hàng thương mại] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
Luật Các tổ chức tín dụng 1997
Luật Ngân hàng Nhà nước 1997
Nghị định 146/2005/NĐ-CP chế độ tài chính đối với tổ chức tín dụng
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật các Tổ chức tín dụng 2004
Luật Kế toán 2003
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2003
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế
]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứNghị định 49/2000/NĐ-CP tổ chức và hoạt động của Ngân hàng thương mại]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 09/2006/QĐ-NHNN báo cáo tài chính Ngân hàng thương mại cổ phần] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 09/2006/QĐ-NHNN báo cáo tài chính Ngân hàng thương mại cổ phần]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 09/2006/QĐ-NHNN báo cáo tài chính Ngân hàng thương mại cổ phần]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 09/2006/QĐ-NHNN báo cáo tài chính Ngân hàng thương mại cổ phần]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 09/2006/QĐ-NHNN báo cáo tài chính Ngân hàng thương mại cổ phần]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 09/2006/QĐ-NHNN báo cáo tài chính Ngân hàng thương mại cổ phần]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 09/2006/QĐ-NHNN báo cáo tài chính Ngân hàng thương mại cổ phần] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 09/2006/QĐ-NHNN báo cáo tài chính Ngân hàng thương mại cổ phần]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 09/2006/QĐ-NHNN báo cáo tài chính Ngân hàng thương mại cổ phần]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 09/2006/QĐ-NHNN báo cáo tài chính Ngân hàng thương mại cổ phần]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 09/2006/QĐ-NHNN báo cáo tài chính Ngân hàng thương mại cổ phần]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 09/2006/QĐ-NHNN báo cáo tài chính Ngân hàng thương mại cổ phần]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 09/2006/QĐ-NHNN báo cáo tài chính Ngân hàng thương mại cổ phần] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 09/2006/QĐ-NHNN báo cáo tài chính Ngân hàng thương mại cổ phần]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 09/2006/QĐ-NHNN báo cáo tài chính Ngân hàng thương mại cổ phần]"
Luật Các tổ chức tín dụng 1997
Luật Ngân hàng Nhà nước 1997
Nghị định 146/2005/NĐ-CP chế độ tài chính đối với tổ chức tín dụng
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật các Tổ chức tín dụng 2004
Luật Kế toán 2003
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2003
Nghị định 52/2003/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
20/02/2006 | Văn bản được ban hành | Quyết định 09/2006/QĐ-NHNN báo cáo tài chính Ngân hàng thương mại cổ phần | |
15/03/2006 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 09/2006/QĐ-NHNN báo cáo tài chính Ngân hàng thương mại cổ phần | |
09/07/2007 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 09/2006/QĐ-NHNN báo cáo tài chính Ngân hàng thương mại cổ phần | |
09/07/2007 | Bị thay thế | Quyết định 16/2007/QĐ-NHNN Chế độ báo cáo tài chính tổ chức tín dụng |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
09.2006.QD.NHNN.doc |