Quyết định 50/2007/QĐ-NHNN mức thu phí dịch vụ thanh toán tổ chức cung ứng
Số hiệu | 50/2007/QĐ-NHNN | Ngày ban hành | 28/12/2007 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/04/2008 |
Nguồn thu thập | Công báo số 23+24, năm 2008 | Ngày đăng công báo | 10/01/2008 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Ngân hàng Nhà nước | Tên/Chức vụ người ký | Phùng Khắc Kế / Phó Thống đốc |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư 26/2013/TT-NHNN Ban hành biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Ngày hết hiệu lực | 01/04/2014 |
Tóm tắt
Quyết định 50/2007/QĐ-NHNN được ban hành bởi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam vào ngày 28 tháng 12 năm 2007, nhằm mục tiêu quy định mức thu phí dịch vụ thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 4 năm 2008 và thay thế Quyết định số 449/2000/QĐ-NHNN2.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các mức thu phí dịch vụ thanh toán của Ngân hàng Nhà nước đối với khách hàng và các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán. Đối tượng áp dụng là các đơn vị Ngân hàng Nhà nước, tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán và khách hàng sử dụng dịch vụ thanh toán.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều quy định về mức thu phí, với các phần nổi bật như:
- Phí dịch vụ thanh toán của Ngân hàng Nhà nước đối với khách hàng.
- Phí dịch vụ thanh toán do tổ chức cung ứng dịch vụ thực hiện cho khách hàng.
- Các phụ lục chi tiết về mức thu phí cho từng loại dịch vụ thanh toán, bao gồm bảng kê chi tiết và tổng hợp phí dịch vụ.
Điểm mới của Quyết định là việc quy định cụ thể các mức thu phí cho từng loại giao dịch, từ giao dịch thanh toán điện tử liên ngân hàng đến dịch vụ chuyển tiền quốc tế, với các mức tối thiểu và tối đa rõ ràng. Quyết định cũng đưa ra các mức giảm phí cho các giao dịch thực hiện trong cùng địa bàn hoặc trước một thời điểm nhất định trong ngày.
Quyết định này không chỉ tạo ra khung pháp lý cho việc thu phí dịch vụ thanh toán mà còn góp phần nâng cao tính minh bạch và hiệu quả trong hoạt động thanh toán tại Việt Nam.
NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 50/2007/QĐ-NHNN |
Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH MỨC THU PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN QUA TỔ CHỨC CUNG ỨNG DỊCH VỤ THANH TOÁN
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật ngân hàng Nhà nước
Việt Nam năm 1997 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ngân hàng Nhà
nước năm 2003;
Căn cứ Luật các Tổ chức tín dụng năm 1997 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật các Tổ chức tín dụng năm 2004;
Căn cứ vào Nghị định số 64/2001/NĐ-CP ngày 20/9/2001 của Chính phủ về hoạt động
thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán;
Căn cứ Nghị định số 52/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 160/2006/NĐ-CP ngày 28/12/2006 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành Pháp lệnh ngoại hối;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Thanh toán.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mức thu phí dịch vụ thanh toán qua tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán.
Điều 2. Khi tiến hành thu phí dịch vụ thanh toán, các đơn vị Ngân hàng Nhà nước sử dụng mẫu Bảng kê theo các Phụ lục từ số 01 đến số 07 kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2008 và thay thế Quyết định số 449/2000/QĐ-NHNN2 ngày 20/10/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành mức thu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Trưởng Ban Thanh toán, Cục trưởng Cục Công nghệ tin học ngân hàng, Chánh Thanh tra Ngân hàng Nhà nước, Thủ trưởng đơn vị có liên quan thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng Giám đốc (Giám đốc) Tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT.
THỐNG ĐỐC |
MỨC THU PHÍ
DỊCH VỤ THANH TOÁN QUA TỔ CHỨC CUNG ỨNG DỊCH VỤ THANH TOÁN
(ban hành kèm theo Quyết định số 50/2007/QĐ-NHNN ngày 28/12/2007 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước)
Phần 1.
MỨC THU PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
I. PHÍ THAM GIA CÁC HỆ THỐNG THANH TOÁN
(Thu 1 lần đối với mỗi đơn vị thành viên trực tiếp khi tham gia hệ thống)
STT |
Danh mục phí |
Mức thu phí |
1 |
Phí tham gia Hệ thống thanh toán điện tử liên Ngân hàng (Sở Giao dịch tiến hành thu đối với đơn vị thành viên): |
4.000.000 đồng/đơn vị thành viên |
2 |
Phí tham gia Hệ thống thanh toán bù trừ trên cùng địa bàn tỉnh, thành phố (Ngân hàng chủ trì tiến hành thu đối với đơn vị thành viên): |
2.000.000 đồng/đơn vị thành viên |
II. PHÍ THƯỜNG NIÊN:
(Thu vào tháng cuối của năm tài chính; Đối với các đơn vị tham gia chưa đủ năm thì thu theo số tháng thực tế tham gia trong năm, tháng tham gia được tính làm tròn như sau: tham gia trước ngày 15 của tháng thì tính tròn thành 1 tháng)
STT |
Danh mục phí |
Mức thu phí |
1 |
Phí thường niên đối với thành viên trực tiếp tham gia Hệ thống thanh toán điện tử liên Ngân hàng (Sở Giao dịch tiến hành thu đối với các thành viên, đơn vị thành viên): |
|
a |
Phí thường niên đối với thành viên trực tiếp (Hội sở chính) tham gia Hệ thống thanh toán điện tử liên Ngân hàng: |
12.000.000 đồng/năm/thành viên |
b |
Phí thường niên đối với đơn vị thành viên trực tiếp tham gia Hệ thống thanh toán điện tử liên Ngân hàng: |
3.000.000 đồng/năm/đơn vị thành viên |
2 |
Phí thường niên đối với thành viên tham gia Hệ thống thanh toán bù trừ trên cùng địa bàn tỉnh, thành phố (Ngân hàng chủ trì tiến hành thu đối với đơn vị thành viên): |
3.000.000 đồng/năm/đơn vị thành viên |
III. PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN TRONG NƯỚC
STT |
Danh mục phí |
Mức thu phí |
1 |
Giao dịch vụ thanh toán qua Hệ thống thanh toán điện tử liên Ngân hàng: |
|
a |
Giao dịch thanh toán qua Tiểu hệ thống thanh toán giá trị cao (áp dụng cho cả chuyển tiền thường và chuyển tiền khẩn): |
|
|
Từ món giao dịch thứ 1 đến món thứ 3.000 (Số món tính theo tháng đối với từng thành viên): |
0,020% số tiền chuyển (Tối thiểu 18.000 đồng/món; Tối đa 300.000 đồng/món) |
|
Từ món giao dịch thứ 3001 đến món thứ 15.000 (Số món tính theo tháng đối với từng thành viên): |
0,015% số tiền chuyển (Tối thiểu 18.000 đồng/món; Tối đa 250.000 đồng/món) |
|
Từ món giao dịch thứ 15.001 (Số món tính theo tháng đối với từng thành viên): |
0,010% số tiền chuyển (Tối thiểu 18.000 đồng/món; Tối đa 200.000 đồng/món) |
|
- Giảm 50% mức thu phí đối với các giao dịch thanh toán cùng địa bàn tỉnh, thành phố - Giảm 20% đối với các giao dịch thực hiện trước 12h00 trong ngày. - Giảm 60% đối với các giao dịch thanh toán cùng địa bàn tỉnh, thành phố thực hiện trước 12h00 trong ngày. |
|
b |
Giao dịch thanh toán qua Tiểu hệ thống thanh toán giá trị thấp (xử lý theo lô): |
3.000 đồng/món |
2 |
Đối với các giao dịch thanh toán qua Hệ thống thanh toán bù trừ trên cùng địa bàn tỉnh, thành phố: |
3.000 đồng/món |
3 |
Thanh toán từng lần qua tài khoản thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước: |
|
a |
Chuyển khoản tại cùng một đơn vị NHNN (chi nhánh, Sở Giao dịch NHNN): |
10.000 đồng/món |
b |
Chuyển tiền điện từ giữa hai đơn vị NHNN khác nhau: |
0,020% số tiền chuyển Tối thiểu 18.000 đồng/món (đối với chuyển tiền thường) và 25.000 đồng/món (đối với chuyển tiền khẩn); Tối đa 300.000 đồng/món |
IV. DỊCH VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ CHO KHÁCH HÀNG
STT |
Danh mục phí |
Mức thu phí |
1 |
Chuyển tiền ra nước ngoài: |
0,15% số tiền chuyển đi (Tối thiểu 2 USD/ món; Tối đa 200 USD/ món) |
2 |
Nhận tiền từ nước ngoài chuyển đến: |
0,05% số tiền chuyển đến (Tối thiểu 1 USD/ món; Tối đa 100 USD/ món) |
Phần 2.
MỨC THU PHÍ ĐỐI VỚI DỊCH VỤ THANH TOÁN DO TỔ CHỨC CUNG ỨNG DỊCH VỤ THANH TOÁN THỰC HIỆN CHO KHÁCH HÀNG
Danh mục phí |
Mức thu phí |
Nhận tiền từ nước ngoài chuyển đến; chỉ áp dụng đối với Người thụ hưởng là người trong nước được hưởng số ngoại tệ do người Việt Nam ở nước ngoài hoặc người nước ngoài chuyển từ nước ngoài vào Việt Nam theo quy định của pháp luật về Ngoại hối: |
Không vượt quá 0,05% số tiền chuyển đến (Mức tối thiểu không vượt quá 2 USD/món; Mức tối đa không vượt quá 200 USD/món) |
PHỤ LỤC SỐ 1
NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢNG KÊ CHI TIẾT PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN
ĐIỆN TỬ LIÊN NGÂN HÀNG QUA TIỂU HỆ THỐNG GIÁ TRỊ
CAO
Từ ngày …/…/…….. đến ngày …/…/……..
Nợ TKTG: ................. Trang: ..........................
Khách hàng: ............................................... Mã KH: ........................................................
STT |
Ngày giờ |
Số chứng từ |
NH chuyển |
NH nhận |
Số tiền trên chứng từ |
Mức thu phí |
Tiền phí |
Tổng cộng: |
(Số món) |
(Tổng số tiền) |
|
(Tổng số phí) |
|||
(Mã đơn vị) |
(Tên đơn vị) |
(Cộng số món) |
(Cộng số tiền chuyển) |
|
(Cộng số phí) |
||
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
(Mã đơn vị) |
(Tên đơn vị) |
(Cộng số món) |
(Cộng số tiền chuyển) |
|
(Cộng số phí) |
||
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số phí (bằng chữ): ..........................................................................................................
......................., ngày ...... tháng ...... năm ...................
NGƯỜI LẬP BẢNG |
KIỂM SOÁT |
GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC SỐ 2
NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢNG KÊ CHI TIẾT PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN
ĐIỆN TỬ LIÊN NGÂN HÀNG QUA TIỂU HỆ THỐNG GIÁ TRỊ
THẤP
Từ ngày …/…/…….. đến ngày …/…/……..
Nợ TKTG: ................. Trang: ..........................
Khách hàng: ............................................... Mã KH: ........................................................
STT |
Ngày |
Số món |
Số tiền trên chứng từ |
Mức thu phí |
Tiền phí |
Tổng cộng: |
(Tổng số món) |
(Tổng số tiền) |
|
(Tổng số phí) |
|
(Mã đơn vị) |
(Tên đơn vị) |
(Cộng số món) |
(Cộng số tiền) |
|
(Cộng số phí) |
|
… |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
(Mã đơn vị) |
(Tên đơn vị) |
(Cộng số món) |
(Cộng số tiền) |
|
(Cộng số phí) |
|
… |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Tổng số phí (bằng chữ): ..........................................................................................................
......................., ngày ...... tháng ...... năm ...................
NGƯỜI LẬP BẢNG |
KIỂM SOÁT |
GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC SỐ 3
NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢNG KÊ TỔNG HỢP PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ LIÊN NGÂN HÀNG
Từ ngày …/…/…….. đến ngày …/…/……..
Nợ TKTG: ................. Trang: ..........................
Khách hàng: ............................................... Mã KH: ........................................................
STT |
Chỉ tiêu |
Số món |
Số tiền trên chứng từ |
Tổng số phí |
Tổng cộng: |
(Tổng số món) |
(Tổng số tiền) |
(Tổng số phí) |
|
1 |
Tiểu hệ thống giá trị cao |
|
|
|
2 |
Tiểu hệ thống giá trị thấp |
|
|
|
Chi tiết cho từng đơn vị: |
|
|
|
|
(Mã đơn vị) |
(Tên đơn vị) |
(Cộng) |
(Cộng) |
(Cộng) |
1 |
Tiểu hệ thống giá trị cao |
|
|
|
2 |
Tiểu hệ thống giá trị thấp |
|
|
|
(Mã đơn vị) |
(Tên đơn vị) |
(Cộng) |
(Cộng) |
(Cộng) |
1 |
Tiểu hệ thống giá trị cao |
|
|
|
2 |
Tiểu hệ thống giá trị thấp |
|
|
|
|
… |
|
|
|
Tổng số phí (bằng chữ): ..........................................................................................................
......................., ngày ...... tháng ...... năm ...................
NGƯỜI LẬP BẢNG |
KIỂM SOÁT |
GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC SỐ 4
NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢNG KÊ PHÍ DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN ĐI THANH TOÁN QUA HỆ
THỐNG
THANH TOÁN ĐIỆN TỬ LIÊN NGÂN HÀNG
Từ ngày …/…/…….. đến ngày …/…/……..
Nợ TKTG: ................. Trang: ..........................
Khách hàng: ............................................... Mã KH: ........................................................
STT |
Ngày giờ |
Loại CT |
NHB |
Số tiền trên chứng từ |
Mức thu phí |
Tiền phí |
Tiểu hệ thống thanh toán giá trị cao: |
(Cộng số món) |
(Cộng số tiền) |
|
(Cộng số phí) |
||
|
… |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Tiểu hệ thống thanh toán giá trị thấp: |
(Cộng số món) |
(Cộng số tiền) |
|
(Cộng số phí) |
||
Cộng: |
(Tổng số món) |
(Tổng số tiền) |
|
(Tổng số phí) |
Tổng số phí (bằng chữ): ..........................................................................................................
......................., ngày ...... tháng ...... năm ...................
NGƯỜI LẬP BẢNG |
KIỂM SOÁT |
GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC SỐ 5
NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢNG KÊ PHÍ DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN ĐI
THANH TOÁN QUA CHUYỂN TIỀN ĐIỆN TỬ
Từ ngày …/…/…….. đến ngày …/…/……..
Nợ TKTG: ................. Trang: ..........................
Khách hàng: ............................................... Mã KH: ........................................................
STT |
Ngày |
Loại CT |
NHB |
Số tiền trên chứng từ |
Mức thu phí |
Tiền phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
(Tổng số món) |
(Tổng số tiền) |
|
(Tổng số phí) |
Tổng số phí (bằng chữ): ..........................................................................................................
......................., ngày ...... tháng ...... năm ...................
NGƯỜI LẬP BẢNG |
KIỂM SOÁT |
GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC SỐ 6
NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢNG KÊ PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN CHUYỂN KHOẢN
TẠI CÙNG MỘT ĐƠN VỊ NHNN
Từ ngày …/…/…….. đến ngày …/…/……..
Nợ TKTG: ................. Trang: ..........................
Khách hàng: ............................................... Mã KH: ........................................................
STT |
Ngày |
Tài khoản đối ứng |
Số tiền trên chứng từ |
Mức thu phí |
Tiền phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
(Tổng số món) |
(Tổng số tiền) |
|
(Tổng số phí) |
Tổng số phí (bằng chữ): ..........................................................................................................
......................., ngày ...... tháng ...... năm ...................
NGƯỜI LẬP BẢNG |
KIỂM SOÁT |
GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC SỐ 7
NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢNG KÊ PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN BÙ TRỪ
Từ ngày …/…/…….. đến ngày …/…/……..
Nợ TKTG: ................. Trang: ..........................
Khách hàng: ............................................... Mã KH: ........................................................
STT |
Ngày |
Số món |
Số tiền trên chứng từ |
Mức thu phí |
Tiền phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
(Tổng số món) |
(Tổng số tiền) |
|
(Tổng phí) |
Tổng số phí (bằng chữ): ..........................................................................................................
......................., ngày ...... tháng ...... năm ...................
NGƯỜI LẬP BẢNG |
KIỂM SOÁT |
GIÁM ĐỐC |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 50/2007/QĐ-NHNN mức thu phí dịch vụ thanh toán tổ chức cung ứng]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnLuật Các tổ chức tín dụng 1997] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
Luật Ngân hàng Nhà nước 1997
Nghị định 160/2006/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Ngoại hối
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật các Tổ chức tín dụng 2004
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2003
Nghị định 64/2001/NĐ-CP hoạt động thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán
Quyết định 849/QĐ-NHPT biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Phát
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế
]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứLuật Các tổ chức tín dụng 1997]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 50/2007/QĐ-NHNN mức thu phí dịch vụ thanh toán tổ chức cung ứng] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 50/2007/QĐ-NHNN mức thu phí dịch vụ thanh toán tổ chức cung ứng]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 50/2007/QĐ-NHNN mức thu phí dịch vụ thanh toán tổ chức cung ứng]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 50/2007/QĐ-NHNN mức thu phí dịch vụ thanh toán tổ chức cung ứng]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 50/2007/QĐ-NHNN mức thu phí dịch vụ thanh toán tổ chức cung ứng]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 50/2007/QĐ-NHNN mức thu phí dịch vụ thanh toán tổ chức cung ứng]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 50/2007/QĐ-NHNN mức thu phí dịch vụ thanh toán tổ chức cung ứng] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 50/2007/QĐ-NHNN mức thu phí dịch vụ thanh toán tổ chức cung ứng]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 50/2007/QĐ-NHNN mức thu phí dịch vụ thanh toán tổ chức cung ứng]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 50/2007/QĐ-NHNN mức thu phí dịch vụ thanh toán tổ chức cung ứng]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 50/2007/QĐ-NHNN mức thu phí dịch vụ thanh toán tổ chức cung ứng]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 50/2007/QĐ-NHNN mức thu phí dịch vụ thanh toán tổ chức cung ứng]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 50/2007/QĐ-NHNN mức thu phí dịch vụ thanh toán tổ chức cung ứng] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 50/2007/QĐ-NHNN mức thu phí dịch vụ thanh toán tổ chức cung ứng]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 50/2007/QĐ-NHNN mức thu phí dịch vụ thanh toán tổ chức cung ứng]"
Luật Ngân hàng Nhà nước 1997
Nghị định 160/2006/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Ngoại hối
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật các Tổ chức tín dụng 2004
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2003
Nghị định 52/2003/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Nghị định 64/2001/NĐ-CP hoạt động thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
28/12/2007 | Văn bản được ban hành | Quyết định 50/2007/QĐ-NHNN mức thu phí dịch vụ thanh toán tổ chức cung ứng | |
01/04/2008 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 50/2007/QĐ-NHNN mức thu phí dịch vụ thanh toán tổ chức cung ứng | |
01/04/2014 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 50/2007/QĐ-NHNN mức thu phí dịch vụ thanh toán tổ chức cung ứng | |
01/04/2014 | Bị hết hiệu lực | Thông tư 26/2013/TT-NHNN Ban hành biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
MucthuphiQD50.2007.NHNN.zip | |
|
PhulucQD50.2007.NHNN.zip | |
|
QD50.2007.NHNN.zip |