Thông tư 31/2010/TT-BTC sửa đổi, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi tại Thông tư 216/2009/TT-BTC
| Số hiệu | 31/2010/TT-BTC | Ngày ban hành | 09/03/2010 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 23/04/2010 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 133+134, năm 2010 | Ngày đăng công báo | 27/03/2010 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Đỗ Hoàng Anh Tuấn / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Thông tư 31/2010/TT-BTC, ban hành ngày 09 tháng 3 năm 2010, nhằm mục đích sửa đổi, bổ sung mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng quy định tại Thông tư 216/2009/TT-BTC. Văn bản này được ban hành dựa trên các căn cứ pháp lý liên quan đến Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và các nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này tập trung vào việc điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi cho các mặt hàng cụ thể, được liệt kê trong danh mục kèm theo. Đối tượng áp dụng bao gồm các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động nhập khẩu hàng hóa vào Việt Nam.
Cấu trúc chính của Thông tư bao gồm hai điều: Điều 1 quy định mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới cho các mặt hàng, và Điều 2 nêu rõ trách nhiệm tổ chức thực hiện. Danh mục các mặt hàng cùng mức thuế suất cụ thể được đính kèm theo Thông tư.
Điểm mới của Thông tư này là việc điều chỉnh mức thuế suất cho một số mặt hàng, nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động nhập khẩu và hỗ trợ phát triển kinh tế. Thông tư có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký, tạo ra lộ trình thực hiện rõ ràng cho các bên liên quan.
|
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 31/2010/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 09 tháng 3 năm 2010 |
THÔNG TƯ
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI MỘT SỐ MẶT HÀNG TẠI THÔNG TƯ 216/2009/TT-BTC NGÀY 12/11/2009
Căn cứ Luật thuế
xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế
và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh
mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008 của Uỷ ban Thường vụ
Quốc hội về việc sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007;
Căn cứ Nghị quyết số 830/2009/UBTV12 ngày 17/10/2009 của Uỷ ban Thường vụ Quốc
hội về việc sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 và Nghị
quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng như sau:
Điều 1. Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
Sửa đổi, bổ sung mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng qui định tại Thông tư số 216/2009/TT-BTC ngày 12/11/2009 của Bộ Tài chính về việc qui định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới qui định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký./.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT
HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2010/TT-BTC ngày
09/3/2010 của Bộ Tài chính)
|
Mã số |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất |
|||
|
48.14 |
|
|
|
Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy. |
|
|
4814 |
10 |
00 |
00 |
- Giấy "giả vân gỗ" |
24 |
|
4814 |
20 |
00 |
00 |
- Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự, bằng giấy đã được tráng hoặc phủ, trên bề mặt có một lớp plastic có hạt nổi, dập nổi, nhuộm mầu, in hình hoặc trang trí cách khác |
24 |
|
4814 |
90 |
00 |
|
- Loại khác: |
24 |
|
4814 |
90 |
00 |
10 |
- - Giấy dán tường và các tấm phủ tường tương tự, bằng giấy trên bề mặt có phủ lớp vật liệu tết bện, đã hoặc chưa kết lại với nhau kiểu các tao song song hoặc dệt thoi |
24 |
|
4814 |
90 |
00 |
20 |
- - Giấy dán tường và các tấm phủ tường tương tự, có hạt nổi, dập nổi, nhuộm màu bề mặt, in hình hoặc trang trí bề mặt bằng cách khác, đã được tráng hoặc phủ bằng một lớp plastic trong để bảo vệ |
24 |
|
4814 |
90 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
72.13 |
|
|
|
Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng. |
|
|
7213 |
10 |
00 |
00 |
- Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán |
15 |
|
7213 |
20 |
00 |
00 |
- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt |
0 |
|
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
7213 |
91 |
00 |
|
- - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm: |
|
|
7213 |
91 |
00 |
10 |
- - - Loại để làm que hàn |
5 |
|
7213 |
91 |
00 |
20 |
- - - Thép cốt bê tông |
15 |
|
7213 |
91 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
7213 |
99 |
00 |
|
- - Loại khác: |
|
|
7213 |
99 |
00 |
10 |
- - - Loại để làm que hàn |
5 |
|
7213 |
99 |
00 |
20 |
- - - Thép cốt bê tông |
15 |
|
7213 |
99 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
72.14 |
|
|
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán. |
|
|
7214 |
10 |
|
|
- Đã qua rèn: |
|
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
|
|
7214 |
10 |
11 |
|
- - - Có mặt cắt ngang hình tròn: |
|
|
7214 |
10 |
11 |
10 |
- - - - Thép cốt bê tông |
15 |
|
7214 |
10 |
11 |
90 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
7214 |
10 |
19 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7214 |
10 |
19 |
10 |
- - - - Thép cốt bê tông |
15 |
|
7214 |
10 |
19 |
90 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
7214 |
10 |
21 |
|
- - - Có mặt cắt ngang hình tròn: |
|
|
7214 |
10 |
21 |
10 |
- - - - Thép cốt bê tông |
15 |
|
7214 |
10 |
21 |
90 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
7214 |
10 |
29 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7214 |
10 |
29 |
10 |
- - - - Thép cốt bê tông |
15 |
|
7214 |
10 |
29 |
90 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
7214 |
20 |
|
|
- Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán: |
|
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
|
|
7214 |
20 |
11 |
|
- - - Có mặt cắt ngang hình tròn: |
|
|
7214 |
20 |
11 |
10 |
- - - - Thép cốt bê tông |
15 |
|
7214 |
20 |
11 |
90 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
7214 |
20 |
19 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7214 |
20 |
19 |
10 |
- - - - Thép cốt bê tông |
15 |
|
7214 |
20 |
19 |
90 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
7214 |
20 |
21 |
|
- - - Có mặt cắt ngang hình tròn: |
|
|
7214 |
20 |
21 |
10 |
- - - - Thép cốt bê tông |
15 |
|
7214 |
20 |
21 |
90 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
7214 |
20 |
29 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7214 |
20 |
29 |
10 |
- - - - Thép cốt bê tông |
15 |
|
7214 |
20 |
29 |
90 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
7214 |
30 |
00 |
00 |
- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt |
0 |
|
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
7214 |
91 |
|
|
- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): |
|
|
7214 |
91 |
10 |
|
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
|
|
7214 |
91 |
10 |
10 |
- - - - Thép cốt bê tông |
15 |
|
7214 |
91 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
7214 |
91 |
20 |
|
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
|
7214 |
91 |
20 |
10 |
- - - - Thép cốt bê tông |
15 |
|
7214 |
91 |
20 |
90 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
7214 |
99 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
7214 |
99 |
10 |
|
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, loại trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn: |
|
|
7214 |
99 |
10 |
10 |
- - - - Thép cốt bê tông |
15 |
|
7214 |
99 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
7214 |
99 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7214 |
99 |
90 |
10 |
- - - - Thép cốt bê tông |
15 |
|
7214 |
99 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
72.27 |
|
|
|
Các dạng thanh và que thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều. |
|
|
7227 |
10 |
00 |
00 |
- Bằng thép gió |
0 |
|
7227 |
20 |
00 |
00 |
- Bằng thép mangan - silic |
0 |
|
7227 |
90 |
00 |
|
- Loại khác |
|
|
7227 |
90 |
00 |
10 |
- - Thép cốt bê tông |
10 |
|
7227 |
90 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
85.03 |
|
|
|
Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc nhóm 85.01 hoặc 85.02. |
|
|
|
|
|
|
- Các bộ phận dùng để sản xuất động cơ điện thuộc nhóm 85.01; các bộ phận của máy phát điện thuộc nhóm 85.01 hoặc 85.02 có công suất từ 10.000 kW trở lên: |
|
|
8503 |
00 |
11 |
00 |
- - Stato dùng cho quạt trần |
5 |
|
8503 |
00 |
12 |
00 |
- - Bộ phận của động cơ dưới 1,5 kW hoặc trên 75 kW |
5 |
|
8503 |
00 |
13 |
00 |
- - Bộ phận của động cơ trên 1,5 kW nhưng không quá 75 kW |
5 |
|
8503 |
00 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
5 |
|
8503 |
00 |
90 |
00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
87.03 |
|
|
|
Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua. |
|
|
8703 |
10 |
|
|
- Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự: |
|
|
8703 |
10 |
10 |
00 |
- - Xe ô tô chơi gôn, kể cả xe phục vụ sân gôn (golf buggies) |
83 |
|
8703 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
83 |
|
|
|
|
|
- Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: |
|
|
8703 |
21 |
|
|
- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc: |
|
|
8703 |
21 |
10 |
00 |
- - - Xe ô tô đua nhỏ |
83 |
|
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van): |
|
|
8703 |
21 |
21 |
00 |
- - - - Dạng CKD |
** |
|
8703 |
21 |
29 |
00 |
- - - - Loại khác |
83 |
|
8703 |
21 |
30 |
00 |
- - - Xe khác, dạng CKD |
** |
|
8703 |
21 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
8703 |
21 |
90 |
10 |
- - - - Xe tang lễ |
10 |
|
8703 |
21 |
90 |
20 |
- - - - Xe chở tù |
10 |
|
8703 |
21 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
83 |
|
8703 |
22 |
|
|
- - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc: |
|
|
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van): |
|
|
8703 |
22 |
11 |
00 |
- - - - Dạng CKD |
** |
|
8703 |
22 |
19 |
00 |
- - - - Loại khác |
83 |
|
8703 |
22 |
20 |
00 |
- - - Xe khác, dạng CKD |
** |
|
8703 |
22 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
8703 |
22 |
90 |
10 |
- - - - Xe cứu thương |
10 |
|
8703 |
22 |
90 |
20 |
- - - - Xe tang lễ |
10 |
|
8703 |
22 |
90 |
30 |
- - - - Xe chở tù |
10 |
|
8703 |
22 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
83 |
|
8703 |
23 |
|
|
- - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc: |
|
|
8703 |
23 |
10 |
00 |
- - - Xe cứu thương |
10 |
|
8703 |
23 |
20 |
00 |
- - - Xe tang lễ |
10 |
|
8703 |
23 |
30 |
00 |
- - - Xe chở tù |
10 |
|
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD: |
|
|
8703 |
23 |
41 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc |
** |
|
8703 |
23 |
42 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc |
** |
|
8703 |
23 |
43 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc |
** |
|
8703 |
23 |
44 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên |
** |
|
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: |
|
|
8703 |
23 |
51 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc |
83 |
|
8703 |
23 |
52 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc |
83 |
|
8703 |
23 |
53 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc |
83 |
|
8703 |
23 |
54 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên |
80 |
|
|
|
|
|
- - - Xe ô tô khác, dạng CKD: |
|
|
8703 |
23 |
61 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc |
** |
|
8703 |
23 |
62 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc |
** |
|
8703 |
23 |
63 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc |
** |
|
8703 |
23 |
64 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên |
** |
|
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
8703 |
23 |
91 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc |
83 |
|
8703 |
23 |
92 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc |
83 |
|
8703 |
23 |
93 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc |
83 |
|
8703 |
23 |
94 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên |
80 |
|
8703 |
24 |
|
|
- - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc: |
|
|
8703 |
24 |
10 |
00 |
- - - Xe cứu thương |
10 |
|
8703 |
24 |
20 |
00 |
- - - Xe tang lễ |
10 |
|
8703 |
24 |
30 |
00 |
- - - Xe chở tù |
10 |
|
8703 |
24 |
40 |
00 |
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD |
** |
|
8703 |
24 |
50 |
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: |
|
|
8703 |
24 |
50 |
10 |
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu) |
77 |
|
8703 |
24 |
50 |
90 |
- - - - Loại khác |
80 |
|
8703 |
24 |
60 |
00 |
- - - Xe khác, dạng CKD |
** |
|
8703 |
24 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
8703 |
24 |
90 |
10 |
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu) |
77 |
|
8703 |
24 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
80 |
|
|
|
|
|
- Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
|
8703 |
31 |
|
|
- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc: |
|
|
8703 |
31 |
10 |
00 |
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD |
** |
|
8703 |
31 |
20 |
00 |
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác |
83 |
|
8703 |
31 |
30 |
00 |
- - - Xe loại khác, dạng CKD |
** |
|
8703 |
31 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
8703 |
31 |
90 |
10 |
- - - - Xe cứu thương |
10 |
|
8703 |
31 |
90 |
20 |
- - - - Xe tang lễ |
10 |
|
8703 |
31 |
90 |
30 |
- - - - Xe chở tù |
10 |
|
8703 |
31 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
83 |
|
8703 |
32 |
|
|
- - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc: |
|
|
8703 |
32 |
10 |
00 |
- - - Xe cứu thương |
10 |
|
8703 |
32 |
20 |
00 |
- - - Xe tang lễ |
10 |
|
8703 |
32 |
30 |
00 |
- - - Xe chở tù |
10 |
|
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD: |
|
|
8703 |
32 |
41 |
00 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
** |
|
8703 |
32 |
49 |
00 |
- - - - Loại khác |
** |
|
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: |
|
|
8703 |
32 |
51 |
00 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
83 |
|
8703 |
32 |
59 |
00 |
- - - - Loại khác |
83 |
|
|
|
|
|
- - - Xe khác, dạng CKD: |
|
|
8703 |
32 |
61 |
00 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
** |
|
8703 |
32 |
69 |
00 |
- - - - Loại khác |
** |
|
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
8703 |
32 |
91 |
00 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
83 |
|
8703 |
32 |
99 |
00 |
- - - - Loại khác |
83 |
|
8703 |
33 |
|
|
- - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc: |
|
|
8703 |
33 |
10 |
00 |
- - - Xe cứu thương |
10 |
|
8703 |
33 |
20 |
00 |
- - - Xe tang lễ |
10 |
|
8703 |
33 |
30 |
00 |
- - - Xe chở tù |
10 |
|
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD: |
|
|
8703 |
33 |
41 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc |
** |
|
8703 |
33 |
42 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc |
** |
|
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: |
|
|
8703 |
33 |
51 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc |
83 |
|
8703 |
33 |
52 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc |
83 |
|
8703 |
33 |
60 |
00 |
- - - Xe khác, dạng CKD |
** |
|
8703 |
33 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
83 |
|
8703 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
8703 |
90 |
10 |
00 |
- - Xe cứu thương |
10 |
|
8703 |
90 |
20 |
00 |
- - Xe tang lễ |
10 |
|
8703 |
90 |
30 |
00 |
- - Xe chở tù |
10 |
|
|
|
|
|
- - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD: |
|
|
8703 |
90 |
41 |
00 |
- - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc |
** |
|
8703 |
90 |
42 |
00 |
- - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
** |
|
8703 |
90 |
43 |
00 |
- - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
** |
|
8703 |
90 |
44 |
00 |
- - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc |
** |
|
|
|
|
|
- - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: |
|
|
8703 |
90 |
51 |
00 |
- - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc |
83 |
|
8703 |
90 |
52 |
00 |
- - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
83 |
|
8703 |
90 |
53 |
00 |
- - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
83 |
|
8703 |
90 |
54 |
00 |
- - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc |
83 |
|
8703 |
90 |
60 |
00 |
- - Xe khác, dạng CKD |
** |
|
8703 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
83 |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 31/2010/TT-BTC sửa đổi, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi tại Thông tư 216/2009/TT-BTC]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
Nghị định 149/2005/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế khung thuế suất
Nghị quyết 710/2008/NQ-UBTVQH12 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và xuất khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất từng nhóm hàng
Nghị quyết 830/2009/UBTVQH12 sửa đổi Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 118/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
Nghị định 149/2005/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế khung thuế suất
Nghị quyết 710/2008/NQ-UBTVQH12 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và xuất khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất từng nhóm hàng
Nghị quyết 830/2009/UBTVQH12 sửa đổi Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 31/2010/TT-BTC sửa đổi, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi tại Thông tư 216/2009/TT-BTC] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 31/2010/TT-BTC sửa đổi, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi tại Thông tư 216/2009/TT-BTC]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 31/2010/TT-BTC sửa đổi, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi tại Thông tư 216/2009/TT-BTC]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 31/2010/TT-BTC sửa đổi, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi tại Thông tư 216/2009/TT-BTC]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 31/2010/TT-BTC sửa đổi, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi tại Thông tư 216/2009/TT-BTC]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 31/2010/TT-BTC sửa đổi, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi tại Thông tư 216/2009/TT-BTC]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 31/2010/TT-BTC sửa đổi, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi tại Thông tư 216/2009/TT-BTC] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 31/2010/TT-BTC sửa đổi, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi tại Thông tư 216/2009/TT-BTC]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 31/2010/TT-BTC sửa đổi, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi tại Thông tư 216/2009/TT-BTC]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 31/2010/TT-BTC sửa đổi, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi tại Thông tư 216/2009/TT-BTC]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 31/2010/TT-BTC sửa đổi, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi tại Thông tư 216/2009/TT-BTC]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 31/2010/TT-BTC sửa đổi, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi tại Thông tư 216/2009/TT-BTC]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 31/2010/TT-BTC sửa đổi, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi tại Thông tư 216/2009/TT-BTC] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 31/2010/TT-BTC sửa đổi, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi tại Thông tư 216/2009/TT-BTC]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 31/2010/TT-BTC sửa đổi, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi tại Thông tư 216/2009/TT-BTC]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 09/03/2010 | Văn bản được ban hành | Thông tư 31/2010/TT-BTC sửa đổi, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi tại Thông tư 216/2009/TT-BTC | |
| 23/04/2010 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 31/2010/TT-BTC sửa đổi, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi tại Thông tư 216/2009/TT-BTC |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
31.2010.TT-BTC.doc.zip | |
|
|
Danh muc.zip | |
|
|
VanBanGoc_31-2010-TT-BTC_31-2010-TT-BTC.pdf |