Thông tư 65/2010/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng xe ôtô
Số hiệu | 65/2010/TT-BTC | Ngày ban hành | 22/04/2010 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 26/04/2010 |
Nguồn thu thập | Công báo số 212+213, năm 2010 | Ngày đăng công báo | 11/05/2010 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Đỗ Hoàng Anh Tuấn / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Thông tư 65/2010/TT-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 22 tháng 4 năm 2010, nhằm mục tiêu điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xe ô tô thuộc nhóm 8704 và hướng dẫn phân loại xe tự đổ. Văn bản này được xây dựng trên cơ sở các quy định của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và các nghị quyết liên quan của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này bao gồm việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi cho một số mặt hàng xe ô tô và quy định về phân loại xe tự đổ. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động nhập khẩu xe ô tô tại Việt Nam.
Thông tư được cấu trúc thành ba điều chính:
- Điều 1: Quy định mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới cho các mặt hàng xe ô tô thuộc nhóm 8704.
- Điều 2: Hướng dẫn phân loại xe tự đổ theo các mã số cụ thể dựa trên tổng trọng lượng có tải tối đa.
- Điều 3: Quy định về tổ chức thực hiện Thông tư.
Các điểm mới trong Thông tư này chủ yếu tập trung vào việc điều chỉnh mức thuế suất và phân loại xe tự đổ, nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động nhập khẩu xe ô tô. Thông tư có hiệu lực thi hành từ ngày 26 tháng 4 năm 2010, và các cơ quan, tổ chức liên quan cần thực hiện theo quy định tại văn bản này.
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 65/2010/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 22 tháng 4 năm 2010 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MẶT HÀNG XE ÔTÔ THUỘC NHÓM 8704 TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI VÀ HƯỚNG DẪN PHÂN LOẠI XE TỰ ĐỔ
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế
và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh
mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị quyết số 830/2009/UBTV12 ngày 17/10/2009 của Uỷ ban Thường vụ Quốc
hội về việc sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 và Nghị
quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/02/2003 của Chính phủ qui định về việc
phân loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng xe ôtô thuộc
nhóm 87.04 và hướng dẫn phân loại mặt hàng xe ô tô tự đổ như sau:
Điều 1. Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi:
- Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xe ôtô thuộc nhóm 8704 qui định tại Danh mục mức thuế suất của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư số 216/2009/TT-BTC ngày 12/11/2009 của Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới qui định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2: Phân loại xe tự đổ.
Theo Quy tắc 6, 3(c), xe tự đổ có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 10 tấn được phân loại vào các mã số: 8704.21.29.90, 8704.22.49.30, 8704.31.29.90, 8704.32.49.30, 8704.90.90.10, 8704.90.90.20 (Mã số chi tiết căn cứ theo loại động cơ và tổng trọng lượng có tải tối đa).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 26/4/2010 ./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU
THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 65/2010/TT-BTC ngày 22/4/2010 của Bộ Tài
chính)
87.04 |
|
|
|
Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa. |
|
8704 |
10 |
|
|
- Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ: |
|
|
|
|
|
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn: |
|
8704 |
10 |
11 |
00 |
- - - Dạng CKD |
** |
8704 |
10 |
12 |
|
- - - Loại khác: |
|
8704 |
10 |
12 |
10 |
- - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
70 |
8704 |
10 |
12 |
20 |
- - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn |
59 |
8704 |
10 |
12 |
30 |
- - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
25 |
8704 |
10 |
12 |
90 |
- - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn |
20 |
|
|
|
|
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
8704 |
10 |
21 |
00 |
- - - Dạng CKD |
** |
8704 |
10 |
22 |
|
- - - Loại khác: |
|
8704 |
10 |
22 |
10 |
- - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 45 tấn |
8 |
8704 |
10 |
22 |
90 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
8704 |
21 |
|
|
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
|
|
|
|
|
- - - Dạng CKD: |
|
8704 |
21 |
11 |
00 |
- - - - Xe đông lạnh |
** |
8704 |
21 |
19 |
00 |
- - - - Loại khác |
** |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
8704 |
21 |
21 |
00 |
- - - - Xe đông lạnh |
20 |
8704 |
21 |
22 |
00 |
- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
15 |
8704 |
21 |
23 |
00 |
- - - - Xe xi téc |
15 |
8704 |
21 |
29 |
|
- - - - Loại khác: |
|
8704 |
21 |
29 |
10 |
- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời |
20 |
8704 |
21 |
29 |
20 |
- - - - - Xe thiết kế để chở bùn |
10 |
8704 |
21 |
29 |
90 |
- - - - - Loại khác |
80 |
8704 |
22 |
|
|
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn: |
|
|
|
|
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn: |
|
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD: |
|
8704 |
22 |
11 |
00 |
- - - - - Xe đông lạnh |
** |
8704 |
22 |
19 |
00 |
- - - - - Loại khác |
** |
|
|
|
|
- - - - Loại khác: |
|
8704 |
22 |
21 |
00 |
- - - - - Xe đông lạnh |
20 |
8704 |
22 |
22 |
00 |
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
15 |
8704 |
22 |
23 |
00 |
- - - - - Xe xi téc |
15 |
8704 |
22 |
29 |
|
- - - - - Loại khác: |
|
8704 |
22 |
29 |
10 |
- - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời |
20 |
8704 |
22 |
29 |
20 |
- - - - - Xe thiết kế để chở bùn |
10 |
8704 |
22 |
29 |
90 |
- - - - - - Loại khác |
54 |
|
|
|
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn: |
|
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD: |
|
8704 |
22 |
31 |
00 |
- - - - - Xe đông lạnh |
** |
8704 |
22 |
39 |
00 |
- - - - - Loại khác |
** |
|
|
|
|
- - - - Loại khác: |
|
8704 |
22 |
41 |
00 |
- - - - - Xe đông lạnh |
20 |
8704 |
22 |
42 |
00 |
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
15 |
8704 |
22 |
43 |
00 |
- - - - - Xe xi téc |
15 |
8704 |
22 |
49 |
|
- - - - - Loại khác: |
|
8704 |
22 |
49 |
10 |
- - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời |
20 |
8704 |
22 |
49 |
20 |
- - - - - - Xe thiết kế để chở bùn |
10 |
8704 |
22 |
49 |
30 |
- - - - - - Loại khác, có tổng trọng lượng có tải trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn |
54 |
8704 |
22 |
49 |
90 |
- - - - - - Loại khác, có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
25 |
8704 |
23 |
|
|
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn: |
|
|
|
|
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn: |
|
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD: |
|
8704 |
23 |
11 |
00 |
- - - - - Xe đông lạnh |
** |
8704 |
23 |
19 |
00 |
- - - - - Loại khác |
** |
|
|
|
|
- - - - Loại khác: |
|
8704 |
23 |
21 |
00 |
- - - - - Xe đông lạnh |
15 |
8704 |
23 |
22 |
00 |
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
10 |
8704 |
23 |
23 |
00 |
- - - - - Xe xi téc |
15 |
8704 |
23 |
29 |
|
- - - - - Loại khác: |
|
8704 |
23 |
29 |
10 |
- - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời |
15 |
8704 |
23 |
29 |
20 |
- - - - - Xe thiết kế để chở bùn |
10 |
8704 |
23 |
29 |
90 |
- - - - - - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD: |
|
8704 |
23 |
31 |
00 |
- - - - - Xe đông lạnh |
** |
8704 |
23 |
39 |
00 |
- - - - - Loại khác |
** |
|
|
|
|
- - - - Loại khác: |
|
8704 |
23 |
41 |
|
- - - - - Xe đông lạnh: |
|
8704 |
23 |
41 |
10 |
- - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn |
0 |
8704 |
23 |
41 |
90 |
- - - - - - Loại khác |
15 |
8704 |
23 |
42 |
|
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải: |
|
8704 |
23 |
42 |
10 |
- - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn |
0 |
8704 |
23 |
42 |
90 |
- - - - - - Loại khác |
10 |
8704 |
23 |
43 |
|
- - - - - Xe xi téc: |
|
8704 |
23 |
43 |
10 |
- - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn |
0 |
8704 |
23 |
43 |
90 |
- - - - - - Loại khác |
15 |
8704 |
23 |
49 |
|
- - - - - Loại khác: |
|
8704 |
23 |
49 |
10 |
- - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn |
0 |
8704 |
23 |
49 |
90 |
- - - - - - Loại khác, có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 45 tấn |
8 |
|
|
|
|
- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: |
|
8704 |
31 |
|
|
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
|
|
|
|
|
- - - Dạng CKD: |
|
8704 |
31 |
11 |
00 |
- - - - Xe đông lạnh |
** |
8704 |
31 |
19 |
00 |
- - - - Loại khác |
** |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
8704 |
31 |
21 |
00 |
- - - - Xe đông lạnh |
20 |
8704 |
31 |
22 |
00 |
- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
15 |
8704 |
31 |
23 |
00 |
- - - - Xe xi téc |
15 |
8704 |
31 |
29 |
|
- - - - Loại khác: |
|
8704 |
31 |
29 |
10 |
- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời |
20 |
8704 |
31 |
29 |
20 |
- - - - - Xe thiết kế để chở bùn |
10 |
8704 |
31 |
29 |
90 |
- - - - - Loại khác |
80 |
8704 |
32 |
|
|
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn: |
|
|
|
|
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn: |
|
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD: |
|
8704 |
32 |
11 |
00 |
- - - - - Xe đông lạnh |
** |
8704 |
32 |
19 |
00 |
- - - - - Loại khác |
** |
|
|
|
|
- - - - Loại khác: |
|
8704 |
32 |
21 |
00 |
- - - - - Xe đông lạnh |
20 |
8704 |
32 |
22 |
00 |
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
15 |
8704 |
32 |
23 |
00 |
- - - - - Xe xi téc |
15 |
8704 |
32 |
29 |
|
- - - - - Loại khác: |
|
8704 |
32 |
29 |
10 |
- - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời |
20 |
8704 |
32 |
29 |
20 |
- - - - - Xe thiết kế để chở bùn |
10 |
8704 |
32 |
29 |
90 |
- - - - - - Loại khác |
55 |
|
|
|
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn: |
|
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD: |
|
8704 |
32 |
31 |
00 |
- - - - - Xe đông lạnh |
** |
8704 |
32 |
39 |
00 |
- - - - - Loại khác |
** |
|
|
|
|
- - - - Loại khác: |
|
8704 |
32 |
41 |
00 |
- - - - - Xe đông lạnh |
20 |
8704 |
32 |
42 |
00 |
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
15 |
8704 |
32 |
43 |
00 |
- - - - - Xe xi téc |
15 |
8704 |
32 |
49 |
|
- - - - - Loại khác: |
|
8704 |
32 |
49 |
10 |
- - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời |
20 |
8704 |
32 |
49 |
20 |
- - - - - - Xe thiết kế để chở bùn |
10 |
8704 |
32 |
49 |
30 |
- - - - - - Loại khác, có tổng trọng lượng có tải trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn |
55 |
8704 |
32 |
49 |
90 |
- - - - - - Loại khác, có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
25 |
|
|
|
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn: |
|
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD: |
|
8704 |
32 |
51 |
00 |
- - - - - Xe đông lạnh |
** |
8704 |
32 |
59 |
00 |
- - - - - Loại khác |
** |
|
|
|
|
- - - - Loại khác: |
|
8704 |
32 |
61 |
00 |
- - - - - Xe đông lạnh |
15 |
8704 |
32 |
62 |
00 |
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
10 |
8704 |
32 |
63 |
00 |
- - - - - Xe xi téc |
15 |
8704 |
32 |
69 |
|
- - - - - Loại khác: |
|
8704 |
32 |
69 |
10 |
- - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời |
15 |
8704 |
32 |
69 |
20 |
- - - - - Xe thiết kế để chở bùn |
10 |
8704 |
32 |
69 |
90 |
- - - - - - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD: |
|
8704 |
32 |
71 |
00 |
- - - - - Xe đông lạnh |
** |
8704 |
32 |
79 |
00 |
- - - - - Loại khác |
** |
|
|
|
|
- - - - Loại khác: |
|
8704 |
32 |
81 |
|
- - - - - Xe đông lạnh: |
|
8704 |
32 |
81 |
10 |
- - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn |
0 |
8704 |
32 |
81 |
90 |
- - - - - - Loại khác |
15 |
8704 |
32 |
82 |
|
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải: |
|
8704 |
32 |
82 |
10 |
- - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn |
0 |
8704 |
32 |
82 |
90 |
- - - - - - Loại khác |
10 |
8704 |
32 |
83 |
|
- - - - - Xe xi téc: |
|
8704 |
32 |
83 |
10 |
- - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn |
0 |
8704 |
32 |
83 |
90 |
- - - - - - Loại khác |
15 |
8704 |
32 |
89 |
|
- - - - - Loại khác: |
|
8704 |
32 |
89 |
10 |
- - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn |
0 |
8704 |
32 |
89 |
90 |
- - - - - - Loại khác, có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 45 tấn |
8 |
8704 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
8704 |
90 |
10 |
00 |
- - Dạng CKD |
** |
8704 |
90 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
8704 |
90 |
90 |
10 |
- - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
80 |
8704 |
90 |
90 |
20 |
- - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn |
55 |
8704 |
90 |
90 |
30 |
- - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
25 |
8704 |
90 |
90 |
40 |
- - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn |
8 |
8704 |
90 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 65/2010/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng xe ôtô]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnLuật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế khung thuế suất
Nghị quyết 710/2008/NQ-UBTVQH12 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và xuất khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất từng nhóm hàng
Nghị quyết 830/2009/UBTVQH12 sửa đổi Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế
]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứNghị định 118/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 65/2010/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng xe ôtô] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 65/2010/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng xe ôtô]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 65/2010/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng xe ôtô]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 65/2010/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng xe ôtô]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 65/2010/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng xe ôtô]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 65/2010/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng xe ôtô]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 65/2010/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng xe ôtô] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 65/2010/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng xe ôtô]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 65/2010/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng xe ôtô]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 65/2010/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng xe ôtô]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 65/2010/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng xe ôtô]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 65/2010/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng xe ôtô]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 65/2010/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng xe ôtô] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 65/2010/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng xe ôtô]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 65/2010/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng xe ôtô]"
Nghị định 149/2005/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
Nghị định 06/2003/NĐ-CP phân loại hàng hoá xuất nhập khẩu
Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế khung thuế suất
Nghị quyết 710/2008/NQ-UBTVQH12 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và xuất khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất từng nhóm hàng
Nghị quyết 830/2009/UBTVQH12 sửa đổi Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
22/04/2010 | Văn bản được ban hành | Thông tư 65/2010/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng xe ôtô | |
26/04/2010 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 65/2010/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng xe ôtô |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
65.2010.TT.BTC.doc | |
|
Danh muc.zip | |
|
VanBanGoc_65-2010-TT-BTC_65-2010-TT-BTC.pdf |