Quyết định 77/2006/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan
Số hiệu | 77/2006/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 29/12/2006 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 03/02/2007 |
Nguồn thu thập | Công báo số 45 + 46, năm 2007 | Ngày đăng công báo | 19/01/2007 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Trương Chí Trung / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị bãi bỏ bởi Thông tư 188/2009/TT-BTC Ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan | Ngày hết hiệu lực | 13/11/2009 |
Tóm tắt
Quyết định 77/2006/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 29 tháng 12 năm 2006, nhằm mục tiêu quy định danh mục hàng hóa và thuế suất thuế nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan. Quyết định này là một phần trong nỗ lực của Chính phủ Việt Nam để quản lý và điều tiết hoạt động nhập khẩu hàng hóa, đồng thời thực hiện các cam kết quốc tế về thương mại.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các mặt hàng cụ thể được liệt kê trong danh mục kèm theo, cùng với mức thuế suất tương ứng. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động nhập khẩu hàng hóa vào Việt Nam.
Cấu trúc chính của văn bản bao gồm các điều khoản quy định cụ thể về việc ban hành danh mục hàng hóa (Điều 1), quy định về thuế suất áp dụng cho hàng hóa trong và ngoài hạn ngạch (Điều 2), các điều kiện miễn áp dụng hạn ngạch (Điều 3), và hiệu lực thi hành của Quyết định (Điều 4). Một điểm nổi bật là Quyết định này bãi bỏ các quyết định trước đó liên quan đến thuế suất nhập khẩu, tạo ra sự đồng bộ trong quản lý thuế.
Quyết định có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày công bố và áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu. Đây là một bước quan trọng trong việc cải cách chính sách thuế và tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động thương mại quốc tế của Việt Nam.
BỘ TÀI CHÍNH
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: 77/2006/QĐ-BTC |
Hà nội, ngày 29 tháng 12 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾNHẬP KHẨU ĐỂ ÁP DỤNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật
thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng
chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu
ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng
nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Điều 11 Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/1/2006 của Chính phủ qui định chi tiết
thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động
đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hàng hoá và thuế suất để áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu.
Điều 2: Hàng hoá nhập khẩu trong số lượng hạn ngạch áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu qui định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hiện hành. Hàng hoá nhập khẩu ngoài số lượng hạn ngạch áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch qui định tại Điều 1 của Quyết định này. Mức hạn ngạch thực hiện theo qui định của Bộ Thương mại.
Điều 3: Không áp dụng hạn ngạch thuế quan qui định tại Quyết định này đối với hàng hoá nhập khẩu thoả mãn các điều kiện để được hưởng thuế suất CEPT theo qui định tại Thông tư số 14/2006/TT-BTC ngày 28/02/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định về Chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước Asean.
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo. Bãi bỏ Quyết định số 126/2003/QĐ-BTC ngày 7/8/2003, số 36/2004/QĐ-BTC ngày 15/4/2004, số 16/2005/QĐ-BTC ngày 28/3/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính./.
Nơi nhận
|
KT/ BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU
ĐỂ ÁP DỤNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 77 /2006/QĐ-BTC ngày 29 /12/2006của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất ngoài hạn ngach (%) |
||||
0407 |
|
|
|
Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín |
|
|
0407 |
00 |
91 |
00 |
- - Trứng gà |
80 |
|
0407 |
00 |
92 |
00 |
- - Trứng vịt |
80 |
|
0407 |
00 |
99 |
00 |
- - Loại khác |
80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1701 |
|
|
|
Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn |
|
|
|
|
|
|
- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu: |
|
|
1701 |
11 |
00 |
00 |
- - Đường mía |
80 |
|
1701 |
12 |
00 |
00 |
- - Đường củ cải |
80 |
|
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
1701 |
91 |
00 |
00 |
- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu |
100 |
|
1701 |
99 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
- - - Đường tinh luyện: |
|
|
1701 |
99 |
11 |
00 |
- - - - Đường trắng |
100 |
|
1701 |
99 |
19 |
00 |
- - - - Loại khác |
100 |
|
1701 |
99 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2401 |
|
|
|
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá |
|
|
2401 |
10 |
|
|
- Lá thuốc lá, chưa tước cọng: |
|
|
2401 |
10 |
10 |
00 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
100 |
|
2401 |
10 |
20 |
00 |
- - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng |
100 |
|
2401 |
10 |
30 |
00 |
- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng |
100 |
|
2401 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác, chưa sấy bằng không khí nóng |
100 |
|
2401 |
20 |
|
|
- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: |
|
|
2401 |
20 |
10 |
00 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
100 |
|
2401 |
20 |
20 |
00 |
- - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng |
100 |
|
2401 |
20 |
30 |
00 |
- - Loại Oriental |
100 |
|
2401 |
20 |
40 |
00 |
- - Loại Burley |
100 |
|
2401 |
20 |
50 |
00 |
- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng |
100 |
|
2401 |
20 |
90 |
00 |
- - Loại khác, chưa sấy bằng không khí nóng |
100 |
|
2401 |
30 |
|
|
- Phế liệu lá thuốc lá |
|
|
2401 |
30 |
10 |
00 |
- - Cọng thuốc lá |
80 |
|
2401 |
30 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
100 |
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất ngoài hạn ngach (%) |
||||
2501 |
|
|
|
Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở dạng dung dịch mước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển |
|
|
2501 |
00 |
10 |
00 |
- Muối ăn |
60 |
|
|
|
|
|
- Muối mỏ chưa chế biến, ở dạng rắn hoặc dạng dung dịch nước: |
|
|
2501 |
00 |
21 |
00 |
- - Muối có chứa ít nhất 94,7% natri clorua tính trên trọng lượng khô được đóng gói với trọng lượng tịnh từ 50kg trở lên |
60 |
|
2501 |
00 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
60 |
|
|
|
|
|
- Muối khác có chứa ít nhất 96% natri clorua, đã đóng bao: |
|
|
2501 |
00 |
31 |
00 |
- - Muối tinh khiết |
50 |
|
2501 |
00 |
32 |
00 |
- - Loại khác, đóng gói từ 50 kg trở lên |
50 |
|
2501 |
00 |
33 |
00 |
- - Loại khác, đóng gói dưới 50 kg |
50 |
|
2501 |
00 |
90 |
00 |
- Loại khác |
50 |
|
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 77/2006/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung
] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thếQuyết định 16/2005/QĐ-BTC điều chỉnh Danh mục hàng hoá thuế suất thuế nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Quyết định 126/2003/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất thuế nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan
Quyết định 36/2004/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan
Nghị định 12/2006/NĐ-CP hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế đại lý mua bán gia công quá cảnh hướng dẫn Luật Thương mại]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Nghị định 149/2005/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
Nghị quyết 977/2005/NQ-UBTVQH11 biểu thuế xuất khẩu và nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất từng nhóm hàng
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
Nghị định 77/2003/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính
Nghị định 86/2002/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức bộ, cơ quan ngang bộ
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 77/2006/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 77/2006/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 77/2006/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 77/2006/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 77/2006/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 77/2006/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 77/2006/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 77/2006/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 77/2006/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 77/2006/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 77/2006/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 77/2006/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 77/2006/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 77/2006/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 77/2006/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
29/12/2006 | Văn bản được ban hành | Quyết định 77/2006/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan | |
03/02/2007 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 77/2006/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan | |
20/07/2007 | Được bổ sung | Quyết định 46/2007/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan sửa đổi Quyết định 77/2006/QĐ-BTC | |
13/11/2009 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 77/2006/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan | |
13/11/2009 | Bị bãi bỏ | Thông tư 188/2009/TT-BTC Ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
77.2006.QD.BTC.doc |