Quyết định 126/2003/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất thuế nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan
Số hiệu | 126/2003/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 07/08/2003 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 03/09/2003 |
Nguồn thu thập | Công báo số 133 | Ngày đăng công báo | 19/08/2003 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Trương Chí Trung / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Quyết định 77/2006/QĐ-BTC Về việc ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan | Ngày hết hiệu lực | 03/02/2007 |
Tóm tắt
Quyết định 126/2003/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 7 tháng 8 năm 2003, nhằm mục tiêu quy định danh mục hàng hóa và thuế suất thuế nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan. Quyết định này được xây dựng dựa trên các căn cứ pháp lý từ Nghị quyết của Uỷ ban thường vụ Quốc hội và các nghị định của Chính phủ liên quan đến thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các mặt hàng cụ thể được áp dụng hạn ngạch thuế quan, trong đó có các nhóm hàng như lá thuốc lá, muối và xơ bông. Đối tượng áp dụng là các doanh nghiệp, tổ chức và cá nhân có hoạt động nhập khẩu hàng hóa vào Việt Nam.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm ba điều quan trọng: Điều 1 quy định về danh mục hàng hóa và thuế suất áp dụng; Điều 2 nêu rõ cách thức áp dụng thuế suất cho hàng hóa trong và ngoài hạn ngạch; và Điều 3 quy định hiệu lực thi hành của Quyết định sau 15 ngày kể từ ngày công bố.
Các điểm mới trong Quyết định này là việc xác định rõ ràng các mặt hàng cụ thể và mức thuế suất tương ứng cho từng loại hàng hóa, điều này giúp tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp trong việc thực hiện nghĩa vụ thuế. Quyết định có hiệu lực thi hành ngay sau thời gian quy định, góp phần vào việc quản lý thuế nhập khẩu một cách hiệu quả hơn.
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 126/2003/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 07 tháng 8 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 126/2003/QĐ-BTC NGÀY 7 THÁNG 8 NĂM 2003 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỂ ÁP DỤNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị quyết số
399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/06/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá XI về
việc sửa đổi, bổ sung Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Căn cứ Quyết định số 91/2003/QĐ-TTg ngày 09/05/2003 của Thủ tướng Chính phủ
về việc áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu tại Việt Nam;
Căn cứ Công văn số 924/CP-KTTH ngày 10/7/2003 của Chính phủ về việc mức thuế
suất và thời hạn áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu tại Việt
Nam;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hàng hoá và thuế suất để áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu.
Điều 2: Hàng hoá nhập khẩu trong số lượng hạn ngạch áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu qui định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi hiện hành. Hàng hoá nhập khẩu ngoài số lượng hạn ngạch áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch qui định tại Điều 1 của Quyết định này. Mức hạn ngạch thực hiện theo qui định của Bộ Thương mại.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
|
Trương Chí Trung (Đã ký) |
DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỂ ÁP DỤNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN |
|||||
(Ban hành kèm theo Quyết định số 126/2003/QĐ-BTC ngày 7 /8/2003 của Bộ trởng Bộ Tài chính) |
|||||
|
|||||
Mã số |
Mô tả nhóm mặt hàng |
Thuế suất |
Thuế suất |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
|
trong hạn ngạch (%) |
ngoài hạn ngạch (%) |
|
2401 |
|
|
Lá thuốc lá cha chế biến; phế liệu lá thuốc lá |
|
|
2401 |
10 |
|
- Lá thuốc lá, cha tớc cọng: |
|
|
2401 |
10 |
10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
30 |
100 |
2401 |
10 |
20 |
- - Loại Virginia, cha sấy bằng không khí nóng |
30 |
100 |
2401 |
10 |
30 |
- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng |
30 |
100 |
2401 |
10 |
90 |
- - Loại khác, cha sấy bằng không khí nóng |
30 |
100 |
2401 |
20 |
|
- Lá thuốc lá, đã tớc cọng một phần hoặc toàn bộ: |
|
|
2401 |
20 |
10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
30 |
100 |
2401 |
20 |
20 |
- - Loại Virginia, cha sấy bằng không khí nóng |
30 |
100 |
2401 |
20 |
30 |
- - Loại Oriental |
30 |
100 |
2401 |
20 |
40 |
- - Loại Burley |
30 |
100 |
2401 |
20 |
50 |
- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng |
30 |
100 |
2401 |
20 |
90 |
- - Loại khác, cha sấy bằng không khí nóng |
30 |
100 |
2401 |
30 |
|
- Phế liệu lá thuốc lá: |
|
|
2401 |
30 |
10 |
- - Cọng thuốc lá |
15 |
80 |
2401 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
30 |
100 |
|
|
|
|
|
|
2501 |
|
|
Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở dạng dung dịch nớc hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nớc biển |
|
|
2501 |
00 |
10 |
- Muối ăn |
|
60 |
|
|
|
- Muối mỏ cha chế biến, ở dạng rắn hoặc dạng dung dịch nớc: |
|
|
2501 |
00 |
21 |
- - Muối có chứa ít nhất 94,7% natri clorua tính trên trọng lợng khô đợc đóng gói với trọng lợng tịnh từ 50 kg trở lên |
|
60 |
2501 |
00 |
29 |
- - Loại khác |
|
60 |
|
|
|
- Muối khác có chứa ít nhất 96% natri clorua, đã đóng bao: |
|
|
2501 |
00 |
31 |
- - Muối tinh khiết |
|
60 |
2501 |
00 |
32 |
- - Loại khác, đóng gói từ 50 kg trở lên |
|
60 |
2501 |
00 |
33 |
- - Loại khác, đóng gói dới 50 kg |
|
60 |
2501 |
00 |
90 |
- Loại khác |
|
60 |
|
|
|
|
|
|
5201 |
00 |
00 |
Xơ bông, cha chải thô hoặc cha chải kỹ |
|
10 |
|
|
|
|
|
|
5202 |
|
|
Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế) |
|
|
5202 |
10 |
00 |
- Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ) |
|
20 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
5202 |
91 |
00 |
- - Bông tái chế |
|
20 |
5202 |
99 |
00 |
- - Loại khác |
|
20 |
|
|
|
|
|
|
5203 |
00 |
00 |
Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ |
|
10 |
|
|
|
|
|
|
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 126/2003/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất thuế nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 126/2003/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất thuế nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 126/2003/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất thuế nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 126/2003/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất thuế nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 126/2003/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất thuế nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 126/2003/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất thuế nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 126/2003/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất thuế nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 126/2003/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất thuế nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 126/2003/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất thuế nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 126/2003/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất thuế nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 126/2003/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất thuế nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 126/2003/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất thuế nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 126/2003/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất thuế nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 126/2003/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất thuế nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 126/2003/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất thuế nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 126/2003/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất thuế nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
07/08/2003 | Văn bản được ban hành | Quyết định 126/2003/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất thuế nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan | |
03/09/2003 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 126/2003/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất thuế nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan | |
03/02/2007 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 126/2003/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất thuế nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan | |
03/02/2007 | Bị thay thế | Quyết định 77/2006/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
126.2003.QD.BTC.doc |