Nghị quyết 977/2005/NQ-UBTVQH11 biểu thuế xuất khẩu và nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất từng nhóm hàng
Số hiệu | 977/2005/NQ-UBTVQH11 | Ngày ban hành | 13/12/2005 |
Loại văn bản | Nghị quyết | Ngày có hiệu lực | 01/01/2006 |
Nguồn thu thập | Công báo số 33 & 34 - 12/2005; | Ngày đăng công báo | 29/12/2005 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Uỷ ban Thường vụ Quốc hội | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Văn An / Chủ tịch |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 Về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng | Ngày hết hiệu lực | 01/01/2008 |
Tóm tắt
Nghị quyết 977/2005/NQ-UBTVQH11 được ban hành bởi Ủy ban Thường vụ Quốc hội vào ngày 13 tháng 12 năm 2005, nhằm mục tiêu quy định biểu thuế xuất khẩu và nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế. Nghị quyết này là cơ sở pháp lý quan trọng cho việc xác định mức thuế suất đối với từng nhóm hàng, góp phần đảm bảo nguồn thu ngân sách nhà nước và ổn định thị trường.
Phạm vi điều chỉnh của Nghị quyết bao gồm biểu thuế xuất khẩu và nhập khẩu ưu đãi, với các nhóm hàng cụ thể được quy định trong danh mục kèm theo. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa tại Việt Nam.
Nghị quyết có cấu trúc chính gồm các điều quy định về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu và nhập khẩu, giao trách nhiệm cho Bộ Tài chính trong việc quy định thuế suất cụ thể cho từng mặt hàng, và quy định về hiệu lực thi hành. Một điểm nổi bật là Nghị quyết này thay thế cho các biểu thuế xuất khẩu và nhập khẩu hiện hành, tạo ra sự đồng bộ và cập nhật trong hệ thống thuế.
Nghị quyết có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2006, đánh dấu một bước tiến trong việc cải cách hệ thống thuế tại Việt Nam, nhằm thúc đẩy sản xuất trong nước và hội nhập kinh tế quốc tế.
UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 977/2005/NQ-UBTVQH11 |
Hà Nội, ngày 13 tháng 12 năm 2005 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU THEO DANH MỤC NHÓM HÀNG CHỊU THUẾ VÀ KHUNG THUẾ SUẤT ĐỐI VỚI TỪNG NHÓM HÀNG, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI THEO DANH MỤC NHÓM HÀNG CHỊU THUẾ VÀ KHUNG THUẾ SUẤT ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI TỪNG NHÓM HÀNG
UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ vào Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị Quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khoá X, Kỳ họp thứ 10;
Căn cứ Luật tổ chức Quốc hội số 30/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Theo đề nghị của Chính phủ;
QUYẾT NGHỊ:
1. Ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng kèm theo Nghị quyết này để làm căn cứ quy định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế.
2. Giao Bộ trưởng Bộ Tài chính, trong phạm vi khung thuế suất của từng nhóm hàng chịu thuế, quy định thuế suất cụ thể cho từng mặt hàng theo thủ tục do Chính phủ quy định, bảo đảm các nguyên tắc sau:
a) Phù hợp với danh mục nhóm hàng chịu thuế và trong phạm vi khung thuế suất do Uỷ ban thường vụ Quốc hội ban hành;
b) Góp phần bảo đảm nguồn thu ngân sách nhà nước và bình ổn thị trường;
c) Bảo hộ sản xuất trong nước có chọn lọc, có điều kiện, có thời hạn phù hợp với điều ước quốc tế mà Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên.
3. Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết này thay thế cho Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế, Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế hiện hành.
4. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2006.
|
TM.ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Nghị quyết 977/2005/NQ-UBTVQH11 biểu thuế xuất khẩu và nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất từng nhóm hàng]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnQuyết định 70/2007/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
Quyết định 69/2007/QĐ-BTC quy định tạm thời mức thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Quyết định 12/2006/QĐ-BTC điều chỉnh thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng linh kiện, phụ tùng sản phẩm điện, điện lạnh gia dụng
Quyết định 85/2007/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng xe ô tô chở người Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Quyết định 86/2007/QĐ-BTC quy định tạm thời mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị quyết 977/2005/NQ-UBTVQH11 biểu thuế xuất khẩu và nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất từng nhóm hàng] & được hướng dẫn bởi [Nghị quyết 977/2005/NQ-UBTVQH11 biểu thuế xuất khẩu và nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất từng nhóm hàng]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị quyết 977/2005/NQ-UBTVQH11 biểu thuế xuất khẩu và nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất từng nhóm hàng]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị quyết 977/2005/NQ-UBTVQH11 biểu thuế xuất khẩu và nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất từng nhóm hàng]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị quyết 977/2005/NQ-UBTVQH11 biểu thuế xuất khẩu và nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất từng nhóm hàng]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị quyết 977/2005/NQ-UBTVQH11 biểu thuế xuất khẩu và nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất từng nhóm hàng]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị quyết 977/2005/NQ-UBTVQH11 biểu thuế xuất khẩu và nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất từng nhóm hàng] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị quyết 977/2005/NQ-UBTVQH11 biểu thuế xuất khẩu và nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất từng nhóm hàng]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị quyết 977/2005/NQ-UBTVQH11 biểu thuế xuất khẩu và nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất từng nhóm hàng]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị quyết 977/2005/NQ-UBTVQH11 biểu thuế xuất khẩu và nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất từng nhóm hàng]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị quyết 977/2005/NQ-UBTVQH11 biểu thuế xuất khẩu và nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất từng nhóm hàng]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị quyết 977/2005/NQ-UBTVQH11 biểu thuế xuất khẩu và nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất từng nhóm hàng]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị quyết 977/2005/NQ-UBTVQH11 biểu thuế xuất khẩu và nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất từng nhóm hàng] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị quyết 977/2005/NQ-UBTVQH11 biểu thuế xuất khẩu và nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất từng nhóm hàng]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị quyết 977/2005/NQ-UBTVQH11 biểu thuế xuất khẩu và nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất từng nhóm hàng]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
13/12/2005 | Văn bản được ban hành | Nghị quyết 977/2005/NQ-UBTVQH11 biểu thuế xuất khẩu và nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất từng nhóm hàng | |
01/01/2006 | Văn bản có hiệu lực | Nghị quyết 977/2005/NQ-UBTVQH11 biểu thuế xuất khẩu và nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất từng nhóm hàng | |
01/01/2008 | Văn bản hết hiệu lực | Nghị quyết 977/2005/NQ-UBTVQH11 biểu thuế xuất khẩu và nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất từng nhóm hàng | |
01/01/2008 | Bị thay thế | Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế khung thuế suất |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
977.2005.NQ.UBTVQH11.doc |