Quyết định 36/2004/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan
| Số hiệu | 36/2004/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 15/04/2004 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 07/05/2004 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 15, năm 2004 | Ngày đăng công báo | 22/04/2004 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Trương Chí Trung / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Bị hết hiệu lực theo Quyết định số 2840/QĐ-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đã hết hiệu lực toàn bộ theo Luật Phí và lệ phí | Ngày hết hiệu lực | 01/01/2017 |
Tóm tắt
Quyết định 36/2004/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 15 tháng 4 năm 2004, nhằm mục tiêu quy định danh mục hàng hóa và thuế suất thuế nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan. Quyết định này được xây dựng dựa trên các căn cứ pháp lý liên quan đến việc sửa đổi, bổ sung biểu thuế và áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu tại Việt Nam.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các mặt hàng cụ thể được liệt kê trong danh mục kèm theo, cùng với mức thuế suất tương ứng. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động nhập khẩu hàng hóa vào Việt Nam.
Cấu trúc chính của văn bản bao gồm ba điều quy định rõ ràng: Điều 1 ban hành danh mục hàng hóa và thuế suất, Điều 2 quy định về việc áp dụng thuế suất cho hàng hóa trong và ngoài hạn ngạch, và Điều 3 nêu rõ hiệu lực thi hành của quyết định này sau 15 ngày kể từ ngày công bố.
Các điểm mới trong Quyết định này là việc xác định rõ ràng các mặt hàng cụ thể và mức thuế suất áp dụng cho từng loại hàng hóa, điều này giúp tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp trong việc thực hiện nghĩa vụ thuế. Quyết định có hiệu lực ngay sau thời gian quy định, tạo ra lộ trình thực hiện rõ ràng cho các bên liên quan.
|
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 36/2004/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 15 tháng 4 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 36/2004/QĐ-BTC NGÀY 15 THÁNG 04 NĂM 2004 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỂ ÁP DỤNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị quyết
số 399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/06/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá XI về
việc sửa đổi, bổ sung Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang
Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Căn cứ Quyết định số 91/2003/QĐ-TTg ngày 09/05/2003 của Thủ tướng
Chính phủ về việc áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu tại Việt
nam;
Sau khi trao đổi với Bộ Công nghiệp, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Thương mại;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hàng hoá và thuế suất để áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu.
Điều 2: Hàng hoá nhập khẩu trong số lượng hạn ngạch áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu qui định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi hiện hành. Hàng hoá nhập khẩu ngoài số lượng hạn ngạch áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch qui định tại Điều 1 của Quyết định này. Mức hạn ngạch thực hiện theo qui định của Bộ Thương mại.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
|
|
Trương Chí Trung (Đã ký) |
DANH MỤC
HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỂ ÁP
DỤNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2004/QĐ-BTC ngày 15/04/2004 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất ngoài hạn ngạch (%) |
||
|
0401 |
|
|
Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
|
|
0401 |
10 |
00 |
- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng |
30 |
|
0401 |
20 |
00 |
- Có hàm lượng chất béo trên 1% đến 6% tính theo trọng lượng |
30 |
|
0401 |
30 |
00 |
- Có hàm lượng chất béo trên 6% tính theo trọng lượng |
30 |
|
0402 |
|
|
Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
|
|
0402 |
10 |
|
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng: |
|
|
|
|
|
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
|
0402 |
10 |
11 |
- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột |
20 |
|
0402 |
10 |
12 |
- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác |
25 |
|
0402 |
10 |
13 |
- - - Loại khác, dạng bột |
40 |
|
0402 |
10 |
19 |
- - - Loại khác, dạng khác |
40 |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
0402 |
10 |
21 |
- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột |
20 |
|
0402 |
10 |
22 |
- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác |
25 |
|
0402 |
10 |
23 |
- - - Loại khác, dạng bột |
40 |
|
0402 |
10 |
29 |
- - - Loại khác, dạng khác |
40 |
|
|
|
|
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng: |
|
|
0402 |
21 |
|
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác: |
|
|
0402 |
21 |
10 |
- - - Dạng bột |
25 |
|
0402 |
21 |
90 |
- - - Dạng khác |
25 |
|
0402 |
29 |
|
- - Loại khác: |
|
|
0402 |
29 |
10 |
- - - Dạng bột |
40 |
|
0402 |
29 |
90 |
- - - Dạng khác |
40 |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
0402 |
|
00 |
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
25 |
|
0402 |
|
00 |
- - Loại khác |
40 |
|
0407 |
|
|
Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín |
|
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
0407 |
00 |
91 |
- - Trứng gà |
80 |
|
0407 |
00 |
92 |
- - Trứng vịt |
80 |
|
0407 |
00 |
99 |
- - Loại khác |
80 |
|
|
|
|
Ngô |
|
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
90 |
- - Loại khác |
10 |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 36/2004/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 94/1998/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật bổ sung Điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 04/1998/QH10
Nghị định 77/2003/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính
Quyết định 91/2003/QĐ-TTg áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu tại Việt Nam
Nghị định 86/2002/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức bộ, cơ quan ngang bộ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 36/2004/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 36/2004/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 36/2004/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 36/2004/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 36/2004/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 36/2004/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 36/2004/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 36/2004/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 36/2004/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 36/2004/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 36/2004/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 36/2004/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 36/2004/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 36/2004/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 36/2004/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 15/04/2004 | Văn bản được ban hành | Quyết định 36/2004/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan | |
| 07/05/2004 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 36/2004/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan | |
| 03/02/2007 | Bị thay thế | Quyết định 77/2006/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan | |
| 01/01/2017 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 36/2004/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
36.2004.QĐ.BTC.doc |