Quyết định 60/2006/QĐ-BTC thuế nhập khẩu hàng nhập khẩu từ Campuchia
| Số hiệu | 60/2006/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 25/10/2006 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 23/11/2006 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 09+10, năm 2006 | Ngày đăng công báo | 08/11/2006 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Trương Chí Trung / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 08/2008/QĐ-BTC Về việc thuế nhập khẩu đối với hàng nhập khẩu có xuất xứ từ Campuchia | Ngày hết hiệu lực | 25/02/2008 |
Tóm tắt
Quyết định 60/2006/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 25 tháng 10 năm 2006, nhằm mục tiêu quy định về thuế nhập khẩu đối với hàng hóa có xuất xứ từ Campuchia. Quyết định này áp dụng cho các mặt hàng nông sản nhập khẩu từ Campuchia, được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu 0%.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định bao gồm các mặt hàng nông sản cụ thể được liệt kê trong danh mục kèm theo, và các điều kiện cần thiết để được áp dụng mức thuế suất ưu đãi này. Đối tượng áp dụng là các doanh nghiệp và tổ chức có hoạt động nhập khẩu hàng hóa từ Campuchia.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm:
- Điều 1: Quy định về danh mục hàng hóa nông sản được hưởng thuế suất 0%.
- Điều 2: Các điều kiện cần thiết để hàng hóa được hưởng thuế suất ưu đãi.
- Điều 3: Quy định về hàng hóa áp dụng định lượng và mức thuế suất tương ứng.
- Điều 4: Quy định về hàng hóa nông sản chưa chế biến do doanh nghiệp Việt Nam hỗ trợ đầu tư tại Campuchia.
- Điều 5: Hiệu lực thi hành của Quyết định.
Quyết định có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo. Các điểm mới trong Quyết định này là việc quy định rõ ràng các điều kiện và danh mục hàng hóa được hưởng thuế suất 0%, tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động thương mại giữa Việt Nam và Campuchia.
|
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 60/2006/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 25 tháng 10 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU CÓ XUẤT XỨ TỪ CAMPUCHIA
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật
thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ về nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ Điều 11 Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 44/TTg-QHQT ngày
18/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ; Bản thoả thuận ký ngày 03/08/2006 giữa Bộ
Thương mại Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt nam và Bộ Thương mại Vương quốc
Campuchia về các mặt hàng nông sản có xuất xứ Campuchia được hưởng ưu đãi thuế
suất thuế nhập khẩu Việt Nam bằng 0%;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hàng nông sản có xuất xứ từ Vương quốc Campuchia nhập khẩu vào Việt Nam được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu 0% (không phần trăm), áp dụng cho các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 1/9/2006. Đối với các trường hợp đảm bảo đủ điều kiện để áp dụng mức thuế suất quy định tại Quyết định này nhưng đã nộp thuế với mức thuế suất cao hơn sẽ được xử lý hoàn trả số tiền thuế chênh lệch.
Điều 2. Hàng hoá nhập khẩu được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu 0% (không phần trăm) qui định tại Danh mục kèm theo Quyết định này phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Có Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) từ Vương quốc Campuchia theo hướng dẫn của Bộ Thương mại;
- Thông quan qua các cặp cửa khẩu nêu trong Bản Thoả thuận giữa Bộ Thương mại CHXHCN Việt Nam và Bộ Thương mại Vương quốc Campuchia (theo Phụ lục I đính kèm).
Điều 3: Hàng hoá áp dụng định lượng (theo phụ lục II đính kèm), để được hưởng mức thuế suất thuế nhập khẩu 0% (không phần trăm) ngoài việc đáp ứng các điều kiện nêu trên phải đảm bảo các quy định về định lượng và cửa khẩu thông quan theo hướng dẫn của Bộ Thương mại. Trường hợp nhập khẩu vượt quá số lượng quy định sẽ áp dụng mức thuế suất như sau:
1. Đối với mặt hàng gạo: áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt nếu đảm bảo các điều kiện theo quy định. Trường hợp không đảm bảo điều kiện để được hưởng mức thuế suất ưu đãi đặc biệt thì áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi (MFN) hoặc mức thuế suất thông thường.
2. Đối với mặt hàng lá thuốc lá khô:
- Trường hợp lượng lá thuốc lá khô nhập khẩu vượt số lượng nhập khẩu quy định tại Phụ lục II nhưng vẫn trong tổng mức hạn ngạch chung và đảm bảo các điều kiện quy định tại Thông tư số 04/2006/TT-BTM ngày 06/04/2006 và các văn bản có liên quan của Bộ Thương mại thì áp dụng mức thuế suất ưu đãi theo quy định tại Quyết định số 126/2003/QĐ-BTC ngày 7/8/2003 và các văn bản có liên quan về thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Trường hợp lượng lá thuốc lá khô vượt số lượng nhập khẩu theo quy định tại Phụ lục II nhưng nằm ngoài tổng mức hạn ngạch chung quy định tại Thông tư số 04/2006/TT-BTM ngày 06/04/2006 và các văn bản có liên quan của Bộ Thương mại thì áp dụng mức thuế suất ngoài hạn ngạch đối với lá thuốc lá khô quy định tại Quyết định số 126/2003/QĐ-BTC ngày 7/8/2003 và các văn bản có liên quan về thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
3. Đối với mặt hàng gạo và lá thuốc lá khô chưa qua chế biến do phía Việt Nam hỗ trợ đầu tư, trồng tại Campuchia nhập khẩu về Việt Nam sẽ áp dụng theo Thông tư số 61/2006/TT-BTC ngày 29/06/2006 của Bộ Tài chính và không tính vào số lượng nêu tại Phụ lục II.
Điều 4: Hàng hoá nông sản chưa chế biến (trừ mặt hàng gạo và lá thuốc lá khô) do các doanh nghiệp Việt Nam hỗ trợ đầu tư, trồng tại các tỉnh của Campuchia giáp biên giới Việt Nam nhập khẩu để làm nguyên liệu sản xuất hàng hoá tại Việt Nam thuộc Danh mục I ban hành kèm theo Thông tư số 61/2006/TT-BTC ngày 29/6/2006, nếu đảm bảo các điều kiện quy định tại Quyết định này sẽ được áp dụng mức thuế suất 0% (không phần trăm) theo quy định.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo./.
|
Nơi nhận: |
KT/ BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU ĐƯỢC HƯỞNGTHUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU 0%
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2006/QĐ-BTC ngày 25/10/2006 của Bộ
Trưởng Bộ Tài chính)
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
|
|
0714.10 |
- Sắn: |
|
|
0714.10.10.00 |
- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên |
|
|
0714.10.90.00 |
- - Loại khác |
|
|
0714.20.00.00 |
- Khoai lang |
|
|
|
|
|
|
|
- Hạt đào lộn hột (hạt điều): |
|
|
0801.31.00.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
|
0801.32.00.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
|
|
|
|
0803.00.00.00 |
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô |
|
|
|
|
|
|
|
- Cà phê chưa rang: |
|
|
0901.11.90.00 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
- Hạt tiêu: |
|
|
0904.11.10.00 |
- - - Trắng |
|
|
0904.11.20.00 |
- - - Đen |
|
|
0904.11.90.00 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
1006.30 |
- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ: |
|
|
|
- - Gạo thơm: |
|
|
1006.30.11.00 |
- - - Nguyên hạt (lượng trong hạn ngạch theo phụ lục II) |
|
|
1006.30.12.00 |
- - - Không quá 5% tấm (lượng trong hạn ngạch theo phụ lục II) |
|
|
1006.30.13.00 |
- - - Trên 5% đến 10% tấm (lượng trong hạn ngạch theo phụ lục II) |
|
|
1006.30.14.00 |
- - - Trên 10% đến 25% tấm (lượng trong hạn ngạch theo phụ lục II) |
|
|
1006.30.19.00 |
- - - Loại khác (lượng trong hạn ngạch theo phụ lục II) |
|
|
1006.30.30.00 |
- - Gạo nếp (lượng trong hạn ngạch theo phụ lục II) |
|
|
|
|
|
|
1102.20.00.00 |
- Bột ngô |
|
|
|
|
|
|
1108.12.00.00 |
- - Tinh bột ngô |
|
|
Mã hàng
|
Mô tả hàng hoá |
|
|
1108.14.00.00 |
- - Tinh bột sắn (cassava) |
|
|
|
|
|
|
1201 |
Đậu tương đã hoặc chưa vỡ mảnh: |
|
|
1201.00.10.00 |
- Phù hợp để làm giống |
|
|
1201.00.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
1202 |
Lạc vỏ hoặc lạc nhân chưa rang, hoặc chưa chế biến cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh |
|
|
1202.10 |
- Lạc vỏ: |
|
|
1202.10.10.00 |
- - Phù hợp để làm giống |
|
|
1202.10.90.00 |
- - Loại khác |
|
|
1202.20.00.00 |
- Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
|
|
|
|
|
1207.30.00.00 |
- Hạt thầu dầu |
|
|
1207.40.00.00 |
- Hạt vừng |
|
|
|
|
|
|
1212.20 |
- Rong biển và các loại tảo khác: |
|
|
1212.20.10.00 |
- - Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, thuốc trừ sâu, thuốc tẩy uế hoặc các mục đích tương tự |
|
|
|
- - - Mía: |
|
|
1212.99.19.00 |
- - - - Loại khác |
|
|
1212.99.90.00 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
1404.20.00.00 |
- Xơ dính hạt bông |
|
|
|
|
|
|
2401.10 |
- Lá thuốc lá, chưa tước cọng: |
|
|
2401.10.10.00 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (lượng trong hạn ngạch theo phụ lục II) |
|
|
2401.10.20.00 |
- - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng (lượng trong hạn ngạch theo phụ lục II) |
|
|
2401.10.30.00 |
- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng (lượng trong hạn ngạch theo phụ lục II) |
|
|
2401.10.90.00 |
- - Loại khác, chưa sấy bằng không khí nóng (lượng trong hạn ngạch theo phụ lục II) |
|
|
4001.21 |
- - Tấm cao su xông khói: |
|
|
4001.21.10.00 |
- - - RSS hạng 1 |
|
|
4001.21.20.00 |
- - - RSS hạng 2 |
|
|
4001.21.30.00 |
- - - RSS hạng 3 |
|
|
4001.21.40.00 |
- - - RSS hạng 4 |
|
|
4001.21.50.00 |
- - - RSS hạng 5 |
|
|
4001.21.90.00 |
- - - Loại khác |
Phụ lục 1:
DANH SÁCH
CÁC CẶP CỬA KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2006/QĐ-BTC ngày 25 /10/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
STT |
Phía Việt Nam |
Phía Campuchia |
|
1 |
Lệ Thanh (tỉnh Gia Lai) |
An Đông Pếch (tỉnh Rattanakiri) |
|
2 |
Buprăng (tỉnh Đắc Nông) |
Ô Răng (tỉnh Modokiri) |
|
3 |
Bo Nuê (tỉnh Bình Phước) |
Xnun (tỉnh Cro Chê) |
|
4 |
Xa Mát (tỉnh Tây Ninh) |
Trapeng Phlong (tỉnh Công Pông Chàm) |
|
5 |
Tràng Riệc (tỉnh Tây Ninh) |
Đa (tỉnh Công Pông Chàm) |
|
6 |
Cà Tum (tỉnh Tây Ninh) |
Chăn Mun (tỉnh Công Pông Chàm) |
|
7 |
Tống Lê Chân (tỉnh Tây Ninh) |
Sa Tum (Tỉnh Công Pông Chàm) |
|
8 |
Mộc Bài (tỉnh Tây Ninh) |
Ba Vét (tỉnh Xvay Riêng) |
|
9 |
Phước Tân (tỉnh Tây Ninh) |
Bos môn (tỉnh Xvay Riêng) |
|
10 |
Bình Hiệp (tỉnh Long An) |
Prây Vo (tỉnh Xvay Riêng) |
|
11 |
Vàm Đồn (tỉnh Long An) |
Sre barang (tỉnh Xvay Riêng) |
|
12 |
Mỹ Quý Tây (tỉnh Long An) |
Xom Rông (tỉnh Xvay Riêng) |
|
13 |
Dinh Bà (tỉnh Đồng Tháp) |
Bon Tia Chak Crây (tỉnh Pray Veng) |
|
14 |
Sông Tiền (Vĩnh Xương tỉnh An Giang và Thường Phước tỉnh Đồng Tháp) |
Caôm Samno (tỉnh Cang Đan), Cốc Rô ca (tỉnh TaKeo) |
|
15 |
Khánh Bình (tỉnh An Giang) |
Chrây Thum (tỉnh Cang Đan) |
|
16 |
Tịnh Biên (tỉnh An Giang) |
Phnomdon (tỉnh Takeo) |
|
17 |
Xà Xía (Tỉnh Kiên Giang) |
Lốc (tỉnh Cam Pốt) |
Phụ lục 2:
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2006/QĐ-BTC ngày 25/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
SỐ TT |
TÊN HÀNG |
MÃ SỐ HÀNG HÓA |
ĐỊNH LƯỢNG |
|||
|
đơn vị |
2006 |
2007 |
2008 trở đi |
|||
|
1 |
Gạo thơm, loại nguyên hạt |
1006.30.11.00 |
tấn |
Tổng số lượng các mặt hàng có số thứ tự từ 1 đến 6 là 30.000 tấn |
Tổng số lượng các mặt hàng có số thứ tự từ 1 đến 6 là 100.000 tấn |
Sẽ được hai bên thoả thuận sau |
|
2 |
Gạo thơm, loại không quá 5% tấm |
1006.30.12.00 |
tấn |
|||
|
3 |
Gạo thơm, loại trên 5% đến 10% tấm |
1006.30.13.00 |
tấn |
|||
|
4 |
Gạo thơm, loại trên 10% đến 25% tấm |
1006.30.14.00 |
tấn |
|||
|
5 |
Gạo thơm khác |
1006.30.19.00 |
tấn |
|||
|
6 |
Gạo nếp |
1006.30.30.00 |
tấn |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Lá thuốc lá khô chưa tước cọng, loại Virginia đã sấy bằng không khí nóng |
2401.10.10.00 |
tấn |
Tổng số lượng các mặt hàng có số thứ tự từ 7 đến 10 là 1.000 tấn |
Tổng số lượng các mặt hàng có số thứ tự từ 7 đến 10 là 3.000 tấn |
Sẽ được hai bên thoả thuận sau |
|
8 |
Lá thuốc lá khô chưa tước cọng, loại Virginia chưa sấy bằng không khí nóng |
2401.10.20.00 |
tấn |
|||
|
9 |
Lá thuốc lá khô chưa tước cọng khác, đã sấy bằng không khí nóng |
2401.10.30.00 |
tấn |
|||
|
10 |
Lá thuốc lá khô chưa tước cọng khác, chưa sấy bằng không khí nóng |
2401.10.90.00 |
tấn |
|||
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 60/2006/QĐ-BTC thuế nhập khẩu hàng nhập khẩu từ Campuchia]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 149/2005/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
Nghị định 77/2003/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính
Nghị định 86/2002/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức bộ, cơ quan ngang bộ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Thông tư 61/2006/TT-BTC hướng dẫn chính sách thuế hàng nông sản chưa qua chế biến Việt Nam hỗ trợ đầu tư trồng Campuchia nhập khẩu về nước
Thông tư 04/2006/TT-BTM hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế đại lý mua bán gia công quá cảnh hàng hóa hướng dẫn Nghị định 12/2006/ NĐ-CP
Quyết định 126/2003/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất thuế nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan
]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 60/2006/QĐ-BTC thuế nhập khẩu hàng nhập khẩu từ Campuchia] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 60/2006/QĐ-BTC thuế nhập khẩu hàng nhập khẩu từ Campuchia]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 60/2006/QĐ-BTC thuế nhập khẩu hàng nhập khẩu từ Campuchia]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 60/2006/QĐ-BTC thuế nhập khẩu hàng nhập khẩu từ Campuchia]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 60/2006/QĐ-BTC thuế nhập khẩu hàng nhập khẩu từ Campuchia]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 60/2006/QĐ-BTC thuế nhập khẩu hàng nhập khẩu từ Campuchia]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 60/2006/QĐ-BTC thuế nhập khẩu hàng nhập khẩu từ Campuchia] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 60/2006/QĐ-BTC thuế nhập khẩu hàng nhập khẩu từ Campuchia]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 60/2006/QĐ-BTC thuế nhập khẩu hàng nhập khẩu từ Campuchia]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 60/2006/QĐ-BTC thuế nhập khẩu hàng nhập khẩu từ Campuchia]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 60/2006/QĐ-BTC thuế nhập khẩu hàng nhập khẩu từ Campuchia]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 60/2006/QĐ-BTC thuế nhập khẩu hàng nhập khẩu từ Campuchia]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 60/2006/QĐ-BTC thuế nhập khẩu hàng nhập khẩu từ Campuchia] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 60/2006/QĐ-BTC thuế nhập khẩu hàng nhập khẩu từ Campuchia]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 60/2006/QĐ-BTC thuế nhập khẩu hàng nhập khẩu từ Campuchia]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 25/10/2006 | Văn bản được ban hành | Quyết định 60/2006/QĐ-BTC thuế nhập khẩu hàng nhập khẩu từ Campuchia | |
| 23/11/2006 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 60/2006/QĐ-BTC thuế nhập khẩu hàng nhập khẩu từ Campuchia | |
| 25/02/2008 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 60/2006/QĐ-BTC thuế nhập khẩu hàng nhập khẩu từ Campuchia | |
| 25/02/2008 | Bị bãi bỏ | Quyết định 08/2008/QĐ-BTC thuế nhập khẩu đối với hàng nhập khẩu có xuất xứ từ Campuchia |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
60.2006.QD.BTC.Danhmuc.doc |