Thông tư 45/2012/TT-BNNPTNT danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất
| Số hiệu | 45/2012/TT-BNNPTNT | Ngày ban hành | 12/09/2012 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 27/10/2012 |
| Nguồn thu thập | Công báo 601 + 602, năm 2012 | Ngày đăng công báo | 24/09/2012 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Bùi Bá Bổng / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Thông tư 45/2012/TT-BNNPTNT được ban hành bởi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn vào ngày 12 tháng 9 năm 2012, nhằm mục tiêu cập nhật và bổ sung danh mục các loại phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam. Văn bản này được xây dựng trên cơ sở các quy định của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa và các nghị định liên quan đến quản lý phân bón.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư bao gồm việc quy định danh mục phân bón, cụ thể là 202 loại phân bón mới được chia thành nhiều nhóm như phân hữu cơ, phân vi sinh vật, và phân bón lá. Ngoài ra, Thông tư cũng quy định danh mục 64 loại phân bón thay thế cho các loại đã có trong danh mục trước đó.
Đối tượng áp dụng của Thông tư là các tổ chức, cá nhân có liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón. Điều 3 của Thông tư nêu rõ rằng các đối tượng này phải đáp ứng các điều kiện theo quy định của Nghị định 113/2003/NĐ-CP về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón.
Cấu trúc chính của Thông tư bao gồm 5 điều, trong đó nổi bật là Điều 1 quy định danh mục phân bón và Điều 2 quy định về hiệu lực của các danh mục trước đó. Thông tư có hiệu lực từ ngày 27 tháng 10 năm 2012, và các quy định tại danh mục cũ sẽ không còn hiệu lực kể từ ngày 04 tháng 10 năm 2012.
Thông tư này không chỉ cập nhật danh mục phân bón mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho việc quản lý và sử dụng phân bón một cách hiệu quả, góp phần vào sự phát triển bền vững của ngành nông nghiệp Việt Nam.
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 45/2012/TT-BNNPTNT |
Hà Nội, ngày 12 tháng 9 năm 2012 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
Căn cứ Luật Chất lượng, sản phẩm hàng hoá ngày 21/11/2007;
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP , ngày 03 tháng 1 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón; Nghị định số 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá.
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này 01 Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam bao gồm 02 phụ lục:
1. Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam (Phụ lục 01) gồm 202 loại phân bón được chia thành:
a) Phân hữu cơ: 01 loại;
b) Phân vi sinh vật: 07 loại;
c) Phân hữu cơ vi sinh: 19 loại;
d) Phân hữu cơ sinh học: 03 loại;
đ) Phân hữu cơ khoáng: 10 loại;
e) Phân bón lá: 162 loại.
2. Danh mục phân bón thay thế các loại phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam (Phụ lục 02), gồm 64 loại, cụ thể:
a) Phân hữu cơ: 04 loại;
b) Phân hữu cơ vi sinh: 01 loại;
c) Phân hữu cơ sinh học: 02 loại;
d) Phân hữu cơ khoáng: 05 loại;
đ) Phân bón lá: 51 loại;
e) Chất tăng hiệu suất sử dụng phân bón: 01 loại.
Điều 2. Các loại phân bón tại Danh mục phân bón kèm theo Quyết định số 84/2007/QĐ-BNN ngày 04 tháng 10 năm 2007 về ”Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam” không còn hiệu lực kể từ ngày 04 tháng 10 năm 2012.
Điều 3. Tổ chức, cá nhân được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng các loại phân bón quy định tại Điều 1 khi có đủ các điều kiện quy định tại Điều 5 của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón; quy định tại khoản 4 Điều 1 của Nghị định 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón.
Điều 4. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 27 tháng 10 năm 2012.
Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 45/2012/TT-BNNPTNT danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
Nghị định 132/2008/NĐ-CP hứơng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa mới nhất
Luật 05/2007/QH12 Chất lượng sản phẩm, hàng hoá
Nghị định 191/2007/NĐ-CP quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón sửa đổi NĐ 113/2003/NĐ-CP
Nghị định 113/2003/NĐ-CP quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế
]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 132/2008/NĐ-CP hứơng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa mới nhất
Luật 05/2007/QH12 Chất lượng sản phẩm, hàng hoá
Nghị định 01/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Nghị định 191/2007/NĐ-CP quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón sửa đổi NĐ 113/2003/NĐ-CP
Nghị định 113/2003/NĐ-CP quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón
Nghị định 75/2009/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi Nghị định 01/2008/NĐ-CP
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Thông tư 43/2009/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh sử dụng ở Việt Nam
Thông tư 17/2009/TT-BNN Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh sử dụng
Quyết định 84/2007/QĐ-BNN Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh sử dụng ở Việt Nam
Thông tư 49/2010/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón mới nhất
Thông tư 65/2010/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón mới nhất
Thông tư 29/2011/TT-BNNPTNT danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh
Thông tư 59/2011/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất
Thông tư 86/2011/TT-BNNPTNT bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh
Thông tư 13/2012/TT-BNNPTNT danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất
Thông tư 31/2012/TT-BNNPTNT danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất
]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 45/2012/TT-BNNPTNT danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 45/2012/TT-BNNPTNT danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 45/2012/TT-BNNPTNT danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 45/2012/TT-BNNPTNT danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 45/2012/TT-BNNPTNT danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 45/2012/TT-BNNPTNT danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 45/2012/TT-BNNPTNT danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 45/2012/TT-BNNPTNT danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 45/2012/TT-BNNPTNT danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 45/2012/TT-BNNPTNT danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 45/2012/TT-BNNPTNT danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 45/2012/TT-BNNPTNT danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 45/2012/TT-BNNPTNT danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 45/2012/TT-BNNPTNT danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 45/2012/TT-BNNPTNT danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 12/09/2012 | Văn bản được ban hành | Thông tư 45/2012/TT-BNNPTNT danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất | |
| 27/10/2012 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 45/2012/TT-BNNPTNT danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
45.2012.TT.BNNPTNT.doc | |
|
|
Phu luc.xls | |
|
|
VanBanGoc_45_2012_TT-BNNPTNT.pdf |