Thông tư 29/2011/TT-BNNPTNT danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh
| Số hiệu | 29/2011/TT-BNNPTNT | Ngày ban hành | 15/04/2011 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 30/05/2011 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 235+236, năm 2011 | Ngày đăng công báo | 01/05/2011 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Bùi Bá Bổng / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Thông tư 29/2011/TT-BNNPTNT được ban hành bởi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn vào ngày 15 tháng 4 năm 2011, nhằm mục tiêu bổ sung danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam. Văn bản này được xây dựng trên cơ sở các quy định của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa và các nghị định liên quan đến quản lý phân bón.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này bao gồm việc quy định danh mục 556 loại phân bón, được chia thành nhiều nhóm như phân đơn, phân khoáng, phân hữu cơ, phân vi sinh vật, và các loại phân bón khác. Ngoài ra, Thông tư cũng quy định danh mục 130 loại phân bón thay thế cho các loại đã có trong danh mục trước đó.
Đối tượng áp dụng của Thông tư này là các tổ chức, cá nhân liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón trên lãnh thổ Việt Nam. Cấu trúc chính của Thông tư bao gồm ba điều, trong đó Điều 1 quy định về danh mục phân bón, Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành, và Điều 3 xác định trách nhiệm thi hành.
Điểm mới nổi bật của Thông tư là việc cập nhật và bổ sung danh mục phân bón, thay thế cho Quyết định 77/2005/QĐ-BNN, nhằm đáp ứng nhu cầu sản xuất nông nghiệp hiện đại và bảo đảm chất lượng sản phẩm. Thông tư có hiệu lực sau 45 ngày kể từ ngày ký ban hành.
|
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 29/2011/TT-BNNPTNT |
Hà Nội, ngày 15 tháng 4 năm 2011 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
Căn cứ Luật Chất lượng, sản phẩm hàng hoá
ngày 21/11/2007;
Căn
cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP , ngày 03 tháng 1 năm 2008 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số
01/2008/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn
cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản
xuất, kinh doanh phân bón; Nghị định số 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày
07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá;
Căn cứ Thông tư số 36/2010/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh
và sử dụng phân bón;
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung phân
bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này
1. Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Phụ lục 01 kèm theo) gồm 556 loại, được chia thành:
a) Phân đơn dùng bón gốc: 01 loại;
b) Phân khoáng đơn: 01 loại;
c) Phân hữu cơ: 03 loại;
d) Phân vi sinh vật: 20 loại;
đ) Phân hữu cơ vi sinh: 38 loại;
e) Phân hữu cơ sinh học: 44 loại;
g) Phân hữu cơ khoáng: 60 loại;
h) Phân bón lá: 385 loại;
i) Phân bón có bổ sung chất hỗ trợ tăng hiệu suất sử dụng phân bón: 02 loại;
k) Chất cải tạo đất: 01 loại;
l) Nguyên liệu để sản xuất phân bón: 01 loại.
2. Danh mục phân bón thay thế các loại phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Phụ lục 02 kèm theo), gồm 130 loại, được chia thành:
a) Phân hữu cơ: 07 loại;
b) Phân vi sinh vật: 05 loại;
c) Phân hữu cơ vi sinh: 18 loại;
d) Phân hữu cơ sinh học: 18 loại;
đ) Phân hữu cơ khoáng 18 loại;
e) Phân bón lá: 64 loại.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau bốn mươi lăm ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định 77/2005/QĐ-BNN ngày 23/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 29/2011/TT-BNNPTNT danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
Nghị định 132/2008/NĐ-CP hứơng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa mới nhất
Luật 05/2007/QH12 Chất lượng sản phẩm, hàng hoá
Nghị định 191/2007/NĐ-CP quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón sửa đổi NĐ 113/2003/NĐ-CP
Nghị định 113/2003/NĐ-CP quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón
Thông tư 36/2010/TT-BNNPTNT sản xuất, kinh doanh sử dụng phân bón
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế
]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 132/2008/NĐ-CP hứơng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa mới nhất
Luật 05/2007/QH12 Chất lượng sản phẩm, hàng hoá
Nghị định 01/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Nghị định 191/2007/NĐ-CP quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón sửa đổi NĐ 113/2003/NĐ-CP
Nghị định 113/2003/NĐ-CP quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón
Nghị định 75/2009/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi Nghị định 01/2008/NĐ-CP
Thông tư 36/2010/TT-BNNPTNT sản xuất, kinh doanh sử dụng phân bón
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 29/2011/TT-BNNPTNT danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 29/2011/TT-BNNPTNT danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 29/2011/TT-BNNPTNT danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 29/2011/TT-BNNPTNT danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 29/2011/TT-BNNPTNT danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 29/2011/TT-BNNPTNT danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 29/2011/TT-BNNPTNT danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 29/2011/TT-BNNPTNT danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 29/2011/TT-BNNPTNT danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 29/2011/TT-BNNPTNT danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 29/2011/TT-BNNPTNT danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 29/2011/TT-BNNPTNT danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 29/2011/TT-BNNPTNT danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 29/2011/TT-BNNPTNT danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 29/2011/TT-BNNPTNT danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 15/04/2011 | Văn bản được ban hành | Thông tư 29/2011/TT-BNNPTNT danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh | |
| 30/05/2011 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 29/2011/TT-BNNPTNT danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
29.2011.TT.BNN.phuluc.zip | |
|
|
29.2011.TT.BNN.zip | |
|
|
VanBanGoc_29_2011_TT-BNNPTNT.pdf |