Quyết định 84/2007/QĐ-BNN Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh sử dụng ở Việt Nam
Số hiệu | 84/2007/QĐ-BNN | Ngày ban hành | 04/10/2007 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 31/10/2007 |
Nguồn thu thập | Công báo số 727+728, năm 2007 | Ngày đăng công báo | 16/10/2007 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Bùi Bá Bổng / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Thông tư 45/2012/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam | Ngày hết hiệu lực | 27/10/2012 |
Tóm tắt
Quyết định 84/2007/QĐ-BNN được ban hành bởi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn vào ngày 4 tháng 10 năm 2007, nhằm mục tiêu bổ sung danh mục các loại phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam. Quyết định này nhằm đảm bảo quản lý chất lượng và an toàn cho sản phẩm phân bón, đồng thời hỗ trợ phát triển nông nghiệp bền vững.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định này bao gồm 95 loại phân bón, được phân chia thành các nhóm như phân hữu cơ, phân hữu cơ khoáng, phân hữu cơ sinh học, phân hữu cơ vi sinh, phân vi sinh vật, phân bón lá, phân khoáng trộn và phân trung lượng. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về sản xuất và kinh doanh phân bón.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm 4 điều, trong đó Điều 1 quy định về danh mục phân bón, Điều 2 nêu rõ điều kiện áp dụng, Điều 3 quy định về hiệu lực của quyết định và Điều 4 nêu rõ trách nhiệm thi hành. Các điểm mới trong quyết định này là việc cập nhật và bổ sung danh mục phân bón, thay thế các quyết định trước đó đã hết hiệu lực.
Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo, và các loại phân bón quy định tại các quyết định trước sẽ hết hiệu lực kể từ thời điểm này. Quyết định 84/2007/QĐ-BNN thể hiện sự nỗ lực của cơ quan nhà nước trong việc quản lý và nâng cao chất lượng sản phẩm phân bón tại Việt Nam.
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 84/2007/QĐ-BNN |
Hà Nội, ngày 04 tháng 10 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH “DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM”
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 07 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về
quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;
Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ Quy
định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hóa;
Căn cứ Quyết định số 36/2007/QĐ-BNN ngày 24/04/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng
phân bón;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam bao gồm 95 loại, được chia thành:
1. Phân hữu cơ 02 loại;
2. Phân hữu cơ khoáng 08 loại;
3. Phân hữu cơ sinh học 07 loại;
4. Phân hữu cơ vi sinh 01 loại;
5. Phân vi sinh vật 01 loại;
6. Phân bón lá 73 loại;
7. Phân khoáng trộn 01 loại;
8. Phân trung vi lượng: 02 loại;
Điều 2. Tổ chức, cá nhân có đủ các điều kiện quy định tại Điều 5 của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng các loại phân bón tại Danh mục bổ sung này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau mười lăm ngày kể từ ngày đăng Công báo. Các loại phân bón quy định tại các Quyết định sau sẽ hết hiệu lực pháp luật kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Quyết định số 40/2004/QĐ-BNN ngày 19/08/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Công bố Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam
a) Phân hữu cơ sinh học: Số thứ tự 23, trang 23;
b) Phân bón lá: Số thứ tự 260, 261, 262, 263, 268 trang 50;
2. Quyết định số 77/2005/QĐ-BNN ngày 23/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam
a) Phân khoáng: Số thứ tự 6 trang 1;
b) Phân hữu cơ khoáng: Số thứ tự 7 trang 16; 69 trang 20; số thứ tự 105, 106 trang 22;
c) Phân bón lá: Số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6 trang 31; 168, 169, 170, 171, 172, 173, 174, 175 trang 44; Số thứ tự 176, 177, 178 trang 45; Số thứ tự 308, 309, 310 trang 53; Số thứ tự 311, 312, 313 trang 54;
3. Quyết định số 55/2006/QĐ-BNN ngày 07/07/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam
a) Phân hữu cơ sinh học: Số thứ tự 6, 7 trang 5, số thứ tự 34 trang 7;
b) Phân hữu cơ khoáng: Số thứ tự 6, 7 trang 8, số thứ tự 47, trang 11;
c) Phân bón lá: Số thứ tự 14, 15, 16, 17, 18 trang 14; Số thứ tự 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27 trang 15. Số thứ tự 54, 55, 56, 57 trang 17. Số thứ tự 82, 83, 84, 85 trang 19. Số thứ tự 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120 trang 21;
4. Quyết định số 67/2007/QĐ-BNN ngày 10/07/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam
a) Phân hữu cơ: Số thứ tự 1, 2, 3, 4, 9 trang 2;
b) Phân hữu cơ khoáng: Số thứ tự 4 trang 3; Số thứ tự 10, 11 trang 4;
c) Phân vi sinh vật: Số thứ tự 1 trang 5;
d) Phân hữu cơ vi sinh: Số thứ tự 7 trang 6;
e) Phân bón lá: Số thứ tự 10, 11, 12, 13 trang 8; Số thứ tự 40 trang 10;
Điều 4. Các ông Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở
VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2007/QĐ-BNN ngày 04 tháng 10 năm 2007 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. PHÂN HỮU CƠ
TT |
Tên
phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
1 |
MV (Liquid Cancium Nitrate) |
% |
HC: 30; N - K2O: 5 - 1 |
CT TNHH MIWON Việt Nam; CT TNHH Nông nghiệp Hữu Cơ |
|
pH: 6,5 - 7,5 |
|||
2 |
COVAC AT |
% |
HC: 23; N - P2O5hh - K2O: 3 - 2 – 2 |
CT TNHH phân bón Sao Mai |
II. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG
TT |
Tên
phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
1 |
Hướng Dương |
% |
HC: 15; N - P2O5hh - K2O: 3 - 2 - 3; Độ ẩm: 25 |
Chi nhánh CT TNHH Bảo Hướng Dương Bình Phước |
2 |
Hữu cơ khoáng |
% |
HC: 15; N - P2O5hh - K2O: 2,5 - 4 - 1,5 |
CT TNHH Phân bón Nông nghiệp; CT TNHH Việt Thái |
3 |
Rulomix-Super
|
% |
HC: 23; N - P2O5hh - K2O: 3 - 3 - 3; Mg: 0,1; Ca: 0,2 |
CT TNHH Rồng Lửa |
ppm |
B: 100; Cu: 50; Zn: 700; Mn: 90; Mo: 20 |
|||
4 |
Vedagro dạng bột, viên |
% |
HC: 45; N - P2O5hh -K2O: 10 - 0,3 - 3,5; Mg: 0,1; Ca: 0,2 |
CT CP HH VEDAN Việt Nam |
|
pHKCl: 5 |
|||
5 |
VM - 08 |
% |
HC: 20; N - P2O5hh - K2O: 4 - 2 - 2; MgO: 0,5; CaO: 1,2; SiO2: 3,6; Oligo Chitosan: 2; Độ ẩm: 25 |
CT CP phân bón Việt Mỹ |
ppm |
Cu: 200; Fe: 1100; Zn: 300; Mn: 422; B: 98 |
|||
6 |
Bột cá - VMC |
% |
HC: 22,5; N - P2O5hh: 4 - 4; Bột cá: 50; Độ ẩm: 25 |
|
7 |
CP1 |
% |
HC: 15; N - P2O5hh - K2O: 3 - 5 - 1 |
CT TNHH DV TM Việt Giang; TT NC Phân bón và Dinh dưỡng cây trồng |
8 |
CP2 |
% |
HC: 15; N - P2O5hh - K2O: 2 - 4 - 2 |
III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC
TT |
Tên
phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
1 |
Phú Nông 2 - 1 - 1 |
% |
HC: 23; N - P2O5hh - K2O: 2 - 1 - 1; Độ ẩm: 25 |
DN TN TM DV Xây Dựng Huỳnh Ngân |
|
pH: 5,5 - 7 |
|||
2 |
Hữu cơ hỗn hợp |
% |
HC: 23; P2O5hh: 3,2; Độ ẩm: 25 |
CT TNHH Phân bón Nông nghiệp; CT TNHH Việt Thái |
3 |
ROLUMIX (ROMIX 2 - 2 - 2) |
% |
HC: 23; N - P2O5hh -K2O: 2 - 2 - 2 |
CT TNHH Rồng Lửa |
4 |
Hữu cơ Sinh học |
% |
HC: 23; N - P2O5hh - K2O: 1 - 4 - 1; Độ ẩm: 25 |
CT TNHH Sông Lam |
|
pH: 5,5 - 7 |
|||
5 |
VI 035 |
% |
HC: 23 (Axit Humic: 1,5); N - K2O: 1,02 - 1,45; Độ ẩm: 25 |
TT NC&PT Nông nghiệp Bền vững - Trường Đại học Nông nghiệp I |
mg/100g |
P2O5: 1,45; K2O: 943,3 |
|||
|
pHKCl: 6,8 |
|||
6 |
Số 1 |
% |
HC: 23,5; N - P2O5hh - K2O: 1 - 1 - 1; MgO: 2; CaO: 4; Bột cá: 50 |
CT CP Phân bón Việt Mỹ |
7 |
VM07 |
% |
HC: 23 (Axit Humic: 6); P2O5hh: 6; CaO: 2; MgO: 1,7; SiO: 1,3; Độ ẩm: 25 |
|
ppm |
Fe: 500; Zn: 200; Mn: 400; Cu: 300; GA3: 200 |
IV. PHÂN HỮU CƠ VI SINH
TT |
Tên
phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
1 |
Hướng Dương |
% |
HC: 15; N - P2O5hh - K2O: 1 - 1 - 1; Độ ẩm: 30 |
Chi nhánh CT TNHH Bảo Hướng Dương Bình Phước |
Cfu/g |
VSV phân giải lân: 1 x 106; VSV phân giải Xenlulo: 1 x 106 |
V. PHÂN VI SINH VẬT
TT |
Tên
phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
1 |
Phân bón vi sinh đa chủng R3 chuyên cho lúa |
% |
HC: 25 |
Viện Cơ điện Nông nghiệp & Công nghệ Sau thu hoạch |
Cfu/g |
Azotobacter vinelandii: 2 x 109; Bacillus subtilis BS 16: 2 x 109; Trichoderma harsianum: 2 x 109; Azospirillum brasilence: 2 x 109 |
IV. PHÂN BÓN LÁ
TT |
Tên
phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
1 |
Algifert-K |
% |
N - P2O5hh - K2O: 1 - 0,04 - 12; Alanine: 0,08; Arginine: 0,01; Asparagine: 0,01; Axit Aspatic: 0,4; Cysteine: 0,01; Glutamine: 0,01; Axit Glutamic: 0,33; Glycine: 0,03; Histidine: 0,01; Isoleucine: 0,01; Leucine: 0,01; Lysine: 0,01; Methionine: 0,01; Phenyalanine: 0,01; Proline 0,06; Serine: 0,01; Threonine: 0,01; Tritophan: 0,01; Tyrosine: 0,01; Valine: 0,02 |
CT TNHH XNK An Thịnh |
2 |
Wuxal Ferro |
% |
N: 5; Fe: 5; S: 3; Cl: 0,1; Na: 27 |
|
3 |
Wuxal Macromix |
% |
N - P2O5hh - K2O: 16 - 16 - 12; Cl: 1,7 |
|
ppm |
B: 200; Cu: 500; Mn: 500; Mo: 10; Zn: 500; Fe: 1000 |
|||
4 |
Wuxal Microplant |
% |
N - K2O: 5 - 10; Fe: 1; MgO: 3; S: 5; B: 0,3; Cu: 0,5; Mn: 1,5; Mo: 0,01; Zn: 1; Cl: 0,5 |
|
5 |
Wuxal Polymicro |
% |
N - K2O: 10 - 10; Fe: 0,5; MgO: 3; S: 3; Cu: 0,5; Mn: 1; Zn: 0,5; Cl: 0,2 |
|
ppm |
B: 200; Mo: 10 |
|||
6 |
Wuxal Boron |
% |
N - P2O5hh: 8 - 10; S: 0,2; Cl: 0,1; B: 7 |
|
ppm |
Cu: 500; Mn: 500; Mo: 10; Zn: 500; Fe: 1000 |
|||
7 |
GLA-BLUE(2) 18-33-18+TE |
% |
N - P2O5hh - K2O: 18 - 33 - 18; Fe: 0,015; Mn: 0,01; Zn: 0,02; Mo: 0,001; Cu: 0,01; B: 0,01 |
|
8 |
GLA-PURPLE 15-5-40+TE |
% |
N - P2O5hh - K2O: 15 - 5 - 40; Fe: 0,015; Mn: 0,01; Zn: 0,02; Mo: 0,001; Cu: 0,01; B: 0,01 |
|
9 |
GLA-YELLOW 22-22-10-1+TE |
% |
N - P2O5hh - K2O: 22 - 22 - 10; MgO: 1; Fe: 0,015; Mn: 0,01; Zn: 0,02; Mo: 0,001; Cu: 0,01; B: 0,01 |
CT TNHH XNK An Thịnh |
10 |
GLA-GREEN 21-21-21+TE |
% |
N - P2O5hh - K2O: 21 - 21 - 21; Fe: 0,015; Mn: 0,01; Zn: 0,02; Mo: 0,001; Cu: 0,01; B: 0,01 |
|
11 |
GLA-RED(3) 20-10-30+TE |
% |
N - P2O5hh - K2O: 20 - 10 - 30; Fe: 0,04; Mn: 0,02; Zn: 0,02; Mo: 0,001; Cu: 0,01; B: 0,01 |
|
12 |
GLA-ORANGE(1A) 29-5-20+TE |
% |
N - P2O5hh - K2O: 29 - 5 - 20; Fe: 0,04; Mn: 0,02; Zn: 0,02; Mo: 0,001; Cu: 0,01; B: 0,01 |
|
13 |
Tradecorp AZ |
% |
Fe: 0,75; Mn: 0,35; Zn: 0,07; Cu: 0,028; B: 0,065; Mo: 0,03 |
CT Agspec Asia PTE. Ltd |
14 |
Trafos K |
% |
P2O5hh - K2O: 30 - 20 |
|
15 |
Maxflow Mg |
% |
MgO: 37 |
|
16 |
Maxflow Zn+Mg |
% |
Zn: 19; Mn: 14 |
|
17 |
FainalK |
% |
N - K2O: 3 - 31; EDTA: 1 |
|
18 |
Phostrade Mg |
% |
P2O5hh - K2O: 30 - 5; MgO: 6,7 |
|
19 |
Delfan Plus |
% |
HC: 37; N: 9; Alanine: 2,52; Isoleucine: 5,98; Proline: 6,12; Methionine: 2,87; 4-Hydroxyproline: 6,99 |
|
20 |
Ruter AA |
% |
HC: 5; N - P2O5hh - K2O: 5,5 - 5 - 4; Fe: 0,036; Mn: 0,05; Zn: 0,07; Mo: 0,1; Valine: 2,11; Serine: 1,69; Glutamic axit: 1,56; Histidine: 1,64 |
|
21 |
Humistar |
% |
Axit Humic: 12; Axit Fulvic: 3 |
|
22 |
Tradebor |
% |
B: 11,22 |
|
23 |
Boramin Ca |
% |
CaO: 8; B: 0,21; Leucine: 1,18; Serine: 2,05; Axit Aspartic: 1,56; Axit Glutamic: 0,21 |
|
24 |
Aton AZ |
% |
CaO: 1; Zn: 1; Fe: 0,9; Mn: 0,6; Serine: 0,21; Methionine: 0,42; Axit Glutamic: 2,11; Lysine: 0,95; Hydroxylysine: 1,31 |
|
ppm |
B: 900; Mo: 800 |
|||
25 |
Aton Fe |
% |
Fe: 5,3; Valine: 0,02; Threonine: 0,76; Axit Aspartic: 0,85; Methionine: 1,77; Axit Glutamic: 1,5; Hydroxylysine: 0,1 |
|
26 |
Aton Zn |
% |
Zn: 4,5; Leucine: 1,24; Proline: 2,88; Methionine: 0,88 |
|
27 |
Rong biển ASCO 95 |
% |
HC: 54; N - P2O5hh - K2O: 1,2 - 0,2 - 14,5; Ca: 1; Mg: 0,3; S: 3; Alanine: 0,51; Arginine: 0,14; Axit Aspatic: 0,65; Cysteine: 0,07; Glycine: 0,47; Axit Glutamic: 0,84; Histidine: 0,14; Isoleucine: 0,28; Leucine: 0,47; Lysine: 0,23; Methionine: 0,18; Phenylalanine: 0,26; Proline: 0,47; Serinine: 0,21; Threonine: 0,28; Tritophan: 0,21; Tyrosine: 0,59 |
CT Asiatic Agricultural Industries PTE, LTD |
ppm |
Fe: 41; B: 66; Cu: 5 |
|||
28 |
Rong biển AlgaComplex |
% |
HC: 20; N - P2O5hh - K2O: 10 - 5,5 - 4,5; Axit Aspatic: 0,78; Cysteine: 0,08; Axit Glutamic: 1,01; Glycine: 0,56; Histidine: 0,17; Isoleucine: 0,34; Leucine: 0,56; Lysine: 0,28; Methionine: 0,21; Phenylalanine: 0,31; Proline: 0,17; Serinine: 0,25; Threonine: 0,34; Tritophan: 0,26; Tyrosine: 0,2; Valine: 0,5 |
|
ppm |
Cu: 75; Mn: 160; Zn: 60; B: 70 |
|||
29 |
Rong biển AlgaCal |
% |
HC: 25; N: 5; Ca: 10; Alanine: 0,51; Arginine: 0,14; Aspatic axit: 0,65; Cysteine: 0,07; Glutamic axit: 0,84; Glycine: 0,47; Histidine: 0,14; Isoleucine: 0,28; Leucine: 0,47; Lysine: 0,23; Methionine: 0,18; Phenylalanine: 0,26; Proline: 0,47; Serinine: 0,21; Threonine: 0,28; Tritophan: 0,21; Tyrosine: 0,17; Valine: 0,42 |
|
30 |
Rong biển AscoGold |
% |
HC: 21,5; Alanine: 0,51; Arginine: 0,14; Aspatic axit: 0,65; Cysteine: 0,07; Glutamic axit: 0,84; Glycine: 0,47; Histidine: 0,14; Isoleucine: 0,28; Leucine: 0,47; Lysine: 0,23; Methionine: 0,18; Phenylalanine: 0,26; Proline: 0,47; Serinine: 0,21; Threonine: 0,28; Tritophan: 0,21; Tyrosine: 0,17; Valine: 0,42 |
|
31 |
Aminoalexin (Agrifos Optimus) |
% |
P2O5hh - K2O: 30 - 20; L-a-amino axit: 4 |
CT TNHH Đạt Nông |
32 |
Aminoquelant-B (Super B+) |
% |
N: 3; B: 8; L-a-amino axit: 5 |
|
33 |
Aminoquelant-Fe (Super Iron) |
% |
N: 2; Fe: 5; L-a-amino axit: 5 |
|
34 |
Aminoquelant-Minors (Aminoquelant-Zn/Mn) |
% |
N: 2,8; L-a-amino axit: 5; Fe: 3; Zn: 1; Mn: 1; Mg: 0,5; B: 0,02; Cu: 0,01 |
|
ppm |
Mo: 7 |
|||
35 |
Aliba |
% |
Thiourea: 90; Zn: 2 |
CT TNHH SXDVTM Đặng Huỳnh |
ppm |
NAA: 500; Vitamin C: 2500 |
|||
36 |
Nola |
% |
N - P2O5hh - K2O: 12 - 16 - 6; MgO: 4; Zn: 1 |
|
ppm |
Vitamin B1: 350 |
|||
37 |
Tăng trưởng AC-Phos (AC-KPT) |
% |
N - P2O5hh - K2O: 10 - 26 - 5 |
CT TNHH Hóa sinh Á Châu |
ppm |
Mg: 650; Zn: 1400; Cu: 1500; Mn: 1800; NAA: 2300 |
|||
38 |
Tăng trưởng AC-MANGO - 97 |
% |
N-K2O: 13 - 20; ZnSO4: 0,5 |
|
39 |
Tăng trưởng AC-HC 101 (AC Hy-Phos Mg) |
% |
P2O5: 30; K2O: 5; MgO: 6,5; Zn: 0,3 |
|
40 |
Tăng trưởng AC-CaMo |
% |
Ca: 2,5; Mo: 0,02 |
|
41 |
Tăng trưởng AC-Amino Bo |
% |
N - P2O5 - K2O: 3 - 1 - 2 |
|
ppm |
Vitamin B1: 800; Valine: 117; Leucine: 80; Isoleucine: 92; Threonine: 105; Serine: 97; Proline: 89; Methionine: 120; Axit Glutamic: 100 |
|||
42 |
Tăng trưởng AC-HB 101 |
% |
K2O: 7,5; Mg: 2,9; Rh: 0,06; Ag: 0,16; Ca: 5,8; Na: 5,6; Fe: 0,43 |
|
43 |
Tăng trưởng AC GABA-CYTO |
% |
N - P2O5hh - K2O: 2 - 2 - 1 |
|
ppm |
Mg: 650; Mn: 1500; Cu: 1600; Zn: 1600; GA 3 : 2100; Cytokinin: 1000 |
|||
44 |
Phân bón lá TOCOM-FLOWER |
% |
N - P2O5hh - K2O: 7 - 6 - 6 |
CT TNHH TM SX Phước Hưng |
ppm |
Cu: 270; Fe: 200; Zn: 280; Mn: 200; B: 260; Mo: 280 |
|||
45 |
Phân bón lá TOCOM-FRUIT |
% |
N - P2O5hh - K2O: 3 - 8 - 3 |
|
ppm |
Cu: 300; Fe: 200; Zn: 270; Mn: 250; B: 270; Mo: 200 |
|||
46 |
TOCOM-OGA |
% |
N - P2O5hh - K2O: 2 - 2 - 1; Ca: 1; Mg: 1 |
|
ppm |
Cu: 240; Fe: 260; Zn: 300; Mn: 200; B: 200; Mo: 300 |
|||
47 |
ProExcel 10-52-17+TE |
% |
N - P2O5hh - K2O: 10 - 52 - 17 |
CT Cổ phần Quốc tế Phượng Hoàng |
ppm |
MgO: 400; Fe: 180; Mn: 200; Cu: 190; Zn: 200; B: 200; Mo: 2 |
|||
48 |
ProEcxel 15-30-15+TE |
% |
N - P2O5hh - K2O: 15 - 30 - 15 |
|
ppm |
MgO: 400; Fe: 100; Mn: 200; Cu: 30; Zn: 50; B: 200; Mo: 2 |
|||
49 |
ProEcxel 12-0-43+TE |
% |
N - K2O: 12 - 43; MgO: 2 |
|
ppm |
Fe: 80; Mn: 60; Cu: 50; Zn: 40; B: 40; Mo: 1 |
|||
50 |
ProEcxel 21-21-21+TE |
% |
N - P2O5hh - K2O: 21 - 21 - 21 |
|
ppm |
MgO: 400; Fe: 100; Mn: 200; Cu: 30; Zn: 50; B: 200; Mo: 2 |
|||
51 |
ProExcel 30-10-10+TE |
% |
N - P2O5hh - K2O: 30 - 10 - 10; MgO: 2 |
|
ppm |
Fe: 80; Mn: 60; Cu: 50; Zn: 40; B: 40; Mo: 1 |
|||
52 |
ProExcel 6-32-32+TE |
% |
N - P2O5hh - K2O: 6 - 32 - 32; MgO: 0,12; S: 0,96 |
|
ppm |
Fe: 200; Mn: 200; Cu: 140; Zn: 100; B: 100; Mo: 4 |
|||
53 |
ProExcel 10-60-10+TE |
% |
N - P2O5hh - K2O: 10 - 60 - 10 |
|
ppm |
MgO: 400; Fe: 180; Mn: 200; Cu: 190; Zn: 200; B: 200; Mo: 2 |
|||
54 |
Siêu ra bông SRB1 |
% |
Axit Fulvic: 14; N - P2O5hh - K2O: 10 - 20 - 20; Fe: 0,2; Mn: 0,5; Zn: 0,3; NAA: 0,5 |
CT CP Phân bón Việt Mỹ |
55 |
Phân bón lá VM-AminC |
% |
N - K2O: 9 - 32; Fe: 0,5; Cu: 0,5; Mg: 0,3; Mn: 0,5; B: 0,2; Zn: 0,5; Alanine: 0,5; Betaine: 1,5; Cysteine: 1; Axit Glutamic: 2; Istidine: 0,5; Lysine: 1; Methionine: 0,5; Threonine: 0,5; Trytophan: 0,5 |
|
56 |
Amin-GA3 |
% |
N: 2; Fe: 0,3; Cu: 0,3; Mg: 0,15; Mn: 0,3; B: 0,5; Zn: 0,3; Alanine: 0,5; Betaine: 0,5; Cysteine: 0,5; Axit Glutamic: 1; Istidine: 0,5; Lysine: 0,5; Methionine: 0,5; Threonine: 0,5; Trytophan: 0,5 |
|
ppm |
GA3: 500 |
|||
57 |
Siêu to hạt STH-07 |
% |
Axit Fulvic: 10; N - P2O5hh - K2O: 6 - 6 - 10; CMChitosan: 5; GA3: 300 |
|
ppm |
Mg: 800; Cu: 500; Fe: 300; Zn: 200; Mn: 100; B: 50 |
|||
58 |
BIOTED 601 (Bioted GOLD) |
% |
N - P2O5hh - K2O: 8 - 6 - 5 |
CT Phát triển Kỹ thuật Vĩnh Long |
ppm |
Mg: 250; Zn: 140; Fe: 130; Cu: 150; Mn: 140; B: 100; Mo: 10; Co: 10 |
|||
59 |
BIOTED 30.10.10 |
% |
N - P2O5hh - K2O: 30 - 10 - 10; Cu: 0,05; Zn: 0,15; Fe: 0,15; Mn: 0,15 |
|
60 |
BIOTED 10.20.30 |
% |
N - P2O5hh - K2O: 10 - 20 - 30; Cu: 0,05; Zn: 0,15; Fe: 0,15; Mn: 0,15 |
|
61 |
BIOTED 21.21.21 |
% |
N - P2O5hh - K2O: 21 - 21 - 21; Cu: 0,05; Zn: 0,15; Fe: 0,15; Mn: 0,15 |
|
62 |
BIOTED 603 hoa màu |
% |
N - P2O5hh - K2O: 4 - 8 - 6 |
|
63 |
BIOTED 603 cây ăn trái |
% |
N - P2O5hh - K2O: 16 - 16 - 8 |
|
ppm |
Mg: 800; Zn: 120; Fe: 140; Cu: 120; Mn: 120; B: 60; Mo: 15 |
|||
64 |
BIOTED 603 (Bioted Trúng mùa) |
% |
N - P2O5hh - K2O: 7 - 7 - 7; Mg: 0,17; Zn: 0,025; Fe: 0,04; Cu: 0,025; Mn: 0,02; B: 0,01; Mo: 0,001 |
|
65 |
VILTED (Bioted Được mùa) |
% |
N - P2O5hh - K2O: 11 - 8 - 6 |
|
ppm |
Mg: 250; Zn: 150; Fe: 100; Cu: 150; Mn: 80; B: 50; Mo: 10; Ca: 210 |
|||
66 |
BIOTED 603 SUPER cho cây ăn trái (Hi - Super) |
% |
N - P2O5hh - K2O: 8 - 8 - 8; Mg: 0,03; Zn: 0,018; Fe: 0,015; Cu: 0,018; Mn: 0,015; B: 0,01; Mo: 0,002; Ca: 0,03; Co: 0,002 |
|
mg/l |
Vitamin B1: 250; B2: 50; C: 50 |
|||
67 |
BIOTED 603 SUPER cho lúa (Hi - Super) |
% |
N - P2O5hh - K2O: 7 - 8 - 7; Mg: 0,05; Zn: 0,015; Fe: 0,01; Cu: 0,015; Mn: 0,01; B: 0,005; Mo: 0,0015; Ca: 0,05; Co: 0,002 |
|
mg/l |
Vitamin B1: 200 |
|||
68 |
BIOTED 603 SUPER cho cây màu (Hi - Super) |
% |
N - P2O5hh - K2O: 8 - 7 - 7 |
|
ppm |
Mg: 500; Zn: 300; Fe: 200; Cu: 300; Mn: 200; B: 100; Mo: 20; Ca: 700; Co: 20 |
|||
mg/l |
Vitamin B1: 200; B2: 30; C: 30 |
|||
69 |
BIOTED 602 (Bioted Dưa hấu) |
% |
N - P2O5hh - K2O: 5 - 4 - 4 |
|
ppm |
Mg: 850; Zn: 160; Fe: 170; Cu: 150; Mn: 130; B: 100; Mo: 10; Co: 15 |
|||
70 |
VILTED 601 (Bioted Lúa vàng) |
% |
N - P2O5hh - K2O: 5 - 4 - 3 |
|
ppm |
Mg: 250; Zn: 150; Fe: 100; Cu: 150; Mn: 80; B: 50; Mo: 10; Ca: 210 |
|||
71 |
YO-GROW (YO-MAX) |
% |
N - P2O5hh - K2O: 8 - 5 - 3 |
XN Yogen-Mitsuvina |
ppm |
Zn: 300; Fe: 200; Cu: 250; Mn: 250; B: 200; Mo: 300 |
|||
72 |
Đồng Xanh |
% |
P2O5hh - K2O: 4 - 2 |
|
ppm |
Zn: 300; Fe: 260; Cu: 240; Mn: 200; B: 200; Mo: 300 |
|||
73 |
Siêu đậu trái (YO-BO) |
% |
Axit Lactic: 80; B: 1 |
VII. PHÂN KHOÁNG TRỘN
TT |
Tên
phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
1 |
Nitrophoska Green |
% |
N - P2O5hh - K2O: 15 - 15 - 15; S: 2 |
CT Behn Meyer Agricare (S) PTE. LTD |
VIII. PHÂN TRUNG LƯỢNG
TT |
Tên
phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
1 |
Azomite |
% |
SiO2: 32; CaO: 3,7; MgO: 0,78; Fe2O3: 1,37 |
CT Behn Meyer Specialty Chemicals SDN. BHD |
ppm |
Mn: 200; Zn: 60; B: 25; Cu: 11; Co: 10 |
|||
2 |
Siêu vi lượng 94 |
% |
Axit Humic: 6; CaO: 2; MgO: 1,5; SiO2: 1,8; Cl: 1 |
CT CP Phân bón Việt Mỹ |
ppm |
Cu: 500; Fe: 500; Zn: 700; Mn: 500; Mo: 10; B: 200; Co: 50; GA3: 200 |
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 84/2007/QĐ-BNN Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh sử dụng ở Việt Nam]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnQuyết định 36/2007/QĐ-BNN Quy định sản xuất, kinh doanh sử dụng phân bón] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung
Nghị định 113/2003/NĐ-CP quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón
Nghị định 179/2004/NĐ-CP quản lý nhà nước chất lượng sản phẩm, hàng hoá
Thông tư 85/2009/TT-BNNPTNT Về việc ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
Quyết định 59/2008/QĐ-BNN Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam
Thông tư 45/2012/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế
Thông tư 85/2009/TT-BNNPTNT Về việc ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
Quyết định 55/2006/QĐ-BNN Danh mục bổ sung phân bón được sản xuất, kinh doanh sử dụng]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Quyết định 77/2005/QĐ-BNN danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh sử dụng ở Việt Nam
Quyết định 40/2004/QĐ-BNN Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng Việt Nam
Quyết định 67/2007/QĐ-BNN Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất kinh doanh sử dụng ở Việt Nam
Quyết định 36/2007/QĐ-BNN Quy định sản xuất, kinh doanh sử dụng phân bón]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 84/2007/QĐ-BNN Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh sử dụng ở Việt Nam] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 84/2007/QĐ-BNN Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh sử dụng ở Việt Nam]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 84/2007/QĐ-BNN Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh sử dụng ở Việt Nam]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 84/2007/QĐ-BNN Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh sử dụng ở Việt Nam]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 84/2007/QĐ-BNN Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh sử dụng ở Việt Nam]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 84/2007/QĐ-BNN Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh sử dụng ở Việt Nam]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 84/2007/QĐ-BNN Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh sử dụng ở Việt Nam] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 84/2007/QĐ-BNN Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh sử dụng ở Việt Nam]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 84/2007/QĐ-BNN Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh sử dụng ở Việt Nam]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 84/2007/QĐ-BNN Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh sử dụng ở Việt Nam]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 84/2007/QĐ-BNN Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh sử dụng ở Việt Nam]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 84/2007/QĐ-BNN Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh sử dụng ở Việt Nam]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 84/2007/QĐ-BNN Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh sử dụng ở Việt Nam] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 84/2007/QĐ-BNN Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh sử dụng ở Việt Nam]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 84/2007/QĐ-BNN Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh sử dụng ở Việt Nam]"
Nghị định 113/2003/NĐ-CP quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón
Nghị định 179/2004/NĐ-CP quản lý nhà nước chất lượng sản phẩm, hàng hoá
Nghị định 86/2003/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
84.2007.QD.BNN.zip | |
|
Danhmuc.zip |