Quyết định 98/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi xe ô tô chở người thuộc nhóm 8702, 8703 trong Biểu thuế nhập khẩu
| Số hiệu | 98/2005/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 22/12/2005 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 18/01/2006 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 04 - 01/2006; | Ngày đăng công báo | 03/01/2006 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Trương Chí Trung / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 98/2005/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 22 tháng 12 năm 2005, nhằm mục tiêu sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với xe ô tô chở người thuộc nhóm 8702 và 8703 trong Biểu thuế nhập khẩu. Quyết định này nhằm điều chỉnh mức thuế suất để phù hợp với tình hình thị trường và chính sách phát triển ngành ô tô tại Việt Nam.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các loại xe ô tô chở người đã qua sử dụng và các loại xe ô tô có động cơ dùng để vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng không quá 5 tấn. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có hoạt động nhập khẩu các loại xe ô tô nêu trên.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm ba điều, trong đó:
- Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với xe ô tô chở người thuộc nhóm 8702, 8703.
- Điều 2: Quy định mức thuế suất 150% đối với xe ô tô chở người đã qua sử dụng.
- Điều 3: Quyết định có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
Các điểm mới trong Quyết định này là việc điều chỉnh mức thuế suất cụ thể cho từng loại xe, nhằm tạo điều kiện thuận lợi hơn cho hoạt động nhập khẩu xe ô tô. Quyết định có hiệu lực từ ngày 6 tháng 1 năm 2006, áp dụng cho tất cả các tờ khai hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan.
|
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 98/2005/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI THUỘC CÁC NHÓM 8702, 8703 TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số
45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng
chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu
ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng
nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2003 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xe ô tô chở người thuộc các nhóm 8702, 8703 của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/07/2003 và quy định tại Quyết định số 97/2005/QĐ-BTC ngày 15/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với xe ô tô chở người ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2: Áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu 150% (một trăm năm mươi phần trăm) đối với các mặt hàng xe ô tô chở người đã qua sử dụng nêu tại Điều 1 Quyết định này và các mặt hàng xe ô tô có động cơ dùng để vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn đã qua sử dụng được chi tiết tại Quyết định số 88/2005/QĐ-BTC ngày 01/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho tất cả các tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
|
DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI |
||||
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 98/2005/QĐ-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
||||
|
|
|
|||
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
||
|
(1) |
(2) |
(3) |
||
|
|
|
|
|
|
|
8702 |
|
|
Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe |
|
|
8702 |
10 |
|
- Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
|
|
|
|
- - Xe chở dưới 16 người: |
|
|
|
|
|
- - - Xe chở khách: |
|
|
|
|
|
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
|
8702 |
10 |
06 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
90 |
|
8702 |
10 |
07 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không qúa 6 tấn |
90 |
|
8702 |
10 |
08 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không qúa 18 tấn |
90 |
|
8702 |
10 |
09 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không qúa 24 tấn |
90 |
|
8702 |
10 |
10 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn |
90 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
|
8702 |
10 |
15 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
90 |
|
8702 |
10 |
16 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn |
90 |
|
8702 |
10 |
17 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn |
90 |
|
8702 |
10 |
18 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn |
90 |
|
|
|
|
- - Xe chở từ 16 người trở lên nhưng dưới 30 người: |
|
|
|
|
|
- - - Xe chở khách: |
|
|
|
|
|
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
|
8702 |
10 |
26 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
90 |
|
8702 |
10 |
27 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn |
90 |
|
8702 |
10 |
28 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn |
90 |
|
8702 |
10 |
31 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn |
90 |
|
8702 |
10 |
32 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn |
90 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
|
8702 |
10 |
37 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
90 |
|
8702 |
10 |
38 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn |
90 |
|
8702 |
10 |
39 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn |
90 |
|
8702 |
10 |
40 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn |
90 |
|
|
|
|
- - Xe chở từ 30 người trở lên: |
|
|
|
|
|
- - - Xe buýt loại khác: |
|
|
|
|
|
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
|
8702 |
10 |
56 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
90 |
|
8702 |
10 |
57 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn |
90 |
|
8702 |
10 |
58 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn |
90 |
|
8702 |
10 |
59 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn |
90 |
|
8702 |
10 |
60 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn |
90 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
|
8702 |
10 |
65 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
90 |
|
8702 |
10 |
66 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn |
90 |
|
8702 |
10 |
67 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn |
90 |
|
8702 |
10 |
68 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn |
90 |
|
|
|
|
|
|
|
8702 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - Xe chở dưới 16 người: |
|
|
|
|
|
- - - Xe chở khách: |
|
|
8702 |
90 |
12 |
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
90 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
8702 |
90 |
22 |
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
90 |
|
|
|
|
- - Xe chở từ 16 người trở lên nhưng dưới 30 người: |
|
|
|
|
|
- - - Xe chở khách: |
|
|
8702 |
90 |
32 |
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
90 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
8702 |
90 |
42 |
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
90 |
|
|
|
|
- - Xe chở từ 30 người trở lên: |
|
|
|
|
|
- - - Xe ô tô buýt loại khác: |
|
|
8702 |
90 |
62 |
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
90 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
8702 |
90 |
92 |
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
90 |
|
|
|
|
|
|
|
8703 |
|
|
Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua |
|
|
8703 |
10 |
|
- Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự: |
|
|
|
|
|
- - Xe chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
|
8703 |
10 |
11 |
- - - Xe ôtô chơi gôn và xe phục vụ sân gôn (golf buggies) |
90 |
|
8703 |
10 |
12 |
- - - Xe ô tô đua nhỏ |
90 |
|
8703 |
10 |
19 |
- - - Loại khác |
90 |
|
|
|
|
- - Xe chở 9 người, kể cả lái xe: |
|
|
8703 |
10 |
91 |
- - - Xe ôtô chơi gôn và xe phục vụ sân gôn (golf buggies) |
90 |
|
8703 |
10 |
99 |
- - - Loại khác |
90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: |
|
|
8703 |
21 |
|
- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc: |
|
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
|
8703 |
21 |
32 |
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
90 |
|
|
|
|
- - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
|
8703 |
21 |
42 |
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
90 |
|
8703 |
21 |
44 |
- - - - Loại khác |
90 |
|
|
|
|
- - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe: |
|
|
8703 |
21 |
52 |
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
90 |
|
8703 |
21 |
54 |
- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
90 |
|
8703 |
21 |
56 |
- - - - Loại khác |
90 |
|
|
|
|
|
|
|
8703 |
22 |
|
- - Loại dung tích xi lanh trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc: |
|
|
8703 |
22 |
20 |
- - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes) |
90 |
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
|
8703 |
22 |
52 |
- - - -Dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
90 |
|
|
|
|
- - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
|
8703 |
22 |
62 |
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
90 |
|
8703 |
22 |
64 |
- - - - Loại khác |
90 |
|
|
|
|
- - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe: |
|
|
8703 |
22 |
72 |
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
90 |
|
8703 |
22 |
74 |
- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
90 |
|
8703 |
22 |
76 |
- - - - Loại khác |
90 |
|
|
|
|
|
|
|
8703 |
23 |
|
- - Loại dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 3.000cc: |
|
|
8703 |
23 |
12 |
- - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes) |
90 |
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
|
|
|
|
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
|
8703 |
23 |
21 |
- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc |
90 |
|
8703 |
23 |
22 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc |
90 |
|
8703 |
23 |
23 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc |
90 |
|
8703 |
23 |
24 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên |
90 |
|
|
|
|
- - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
|
|
|
|
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
|
8703 |
23 |
31 |
- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc |
90 |
|
8703 |
23 |
32 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc |
90 |
|
8703 |
23 |
33 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc |
90 |
|
8703 |
23 |
34 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên |
90 |
|
|
|
|
- - - - Loại khác : |
|
|
8703 |
23 |
41 |
- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc |
90 |
|
8703 |
23 |
42 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc |
90 |
|
8703 |
23 |
43 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc |
90 |
|
8703 |
23 |
44 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên |
90 |
|
|
|
|
- - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe: |
|
|
|
|
|
- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua): |
|
|
|
|
|
- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
|
8703 |
23 |
51 |
- - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc |
90 |
|
8703 |
23 |
52 |
- - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc |
90 |
|
8703 |
23 |
53 |
- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc |
90 |
|
8703 |
23 |
54 |
- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên |
90 |
|
|
|
|
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
|
8703 |
23 |
61 |
- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc |
90 |
|
8703 |
23 |
62 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc |
90 |
|
8703 |
23 |
63 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc |
90 |
|
8703 |
23 |
64 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên |
90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - - Loại khác : |
|
|
8703 |
23 |
71 |
- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc |
90 |
|
8703 |
23 |
72 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc |
90 |
|
8703 |
23 |
73 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc |
90 |
|
8703 |
23 |
74 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên |
90 |
|
|
|
|
|
|
|
8703 |
24 |
|
- - Loại dung tích xi lanh trên 3.000 cc: |
|
|
|
|
|
- - - Loại dung tích xi lanh trên 3.000cc nhưng không quá 4.000cc: |
|
|
8703 |
24 |
12 |
- - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes) |
90 |
|
|
|
|
- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
|
8703 |
24 |
22 |
- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
90 |
|
|
|
|
- - - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
|
8703 |
24 |
32 |
- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
90 |
|
8703 |
24 |
34 |
- - - - - Loại khác |
90 |
|
|
|
|
- - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe: |
|
|
8703 |
24 |
42 |
- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
90 |
|
8703 |
24 |
44 |
- - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
90 |
|
8703 |
24 |
46 |
- - - - - Loại khác |
90 |
|
|
|
|
- - - Loại dung tích xi lanh trên 4.000cc: |
|
|
8703 |
24 |
52 |
- - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes) |
90 |
|
|
|
|
- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
|
8703 |
24 |
62 |
- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
90 |
|
|
|
|
- - - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
|
8703 |
24 |
72 |
- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
90 |
|
8703 |
24 |
74 |
- - - - - Loại khác |
90 |
|
|
|
|
- - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe: |
|
|
8703 |
24 |
82 |
- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
90 |
|
8703 |
24 |
84 |
- - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
90 |
|
8703 |
24 |
86 |
- - - - - Loại khác |
90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
|
8703 |
31 |
|
- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc: |
|
|
8703 |
31 |
20 |
- - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes) |
90 |
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
|
|
|
|
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
|
8703 |
31 |
52 |
- - - - - Loại mới |
90 |
|
|
|
|
- - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
|
8703 |
31 |
62 |
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
90 |
|
8703 |
31 |
64 |
- - - - Loại khác |
90 |
|
|
|
|
- - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe: |
|
|
8703 |
31 |
72 |
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
90 |
|
8703 |
31 |
74 |
- - - - Xe ô tô mới (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
90 |
|
8703 |
31 |
77 |
- - - - Loại khác |
90 |
|
|
|
|
|
|
|
8703 |
32 |
|
- - Loại dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc: |
|
|
8703 |
32 |
12 |
- - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes) |
90 |
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
|
|
|
|
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
|
8703 |
32 |
23 |
- - - - - Loại mới |
90 |
|
|
|
|
- - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
|
|
|
|
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
|
8703 |
32 |
34 |
- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc |
90 |
|
8703 |
32 |
35 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc |
90 |
|
8703 |
32 |
36 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên |
90 |
|
|
|
|
- - - - Loại khác: |
|
|
8703 |
32 |
44 |
- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc |
90 |
|
8703 |
32 |
45 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc |
90 |
|
8703 |
32 |
46 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên |
90 |
|
|
|
|
- - - Loại khác, chở 9 người, kể cả lái xe: |
|
|
|
|
|
- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua): |
|
|
|
|
|
- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
|
8703 |
32 |
53 |
- - - - - - Loại mới |
90 |
|
|
|
|
- - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
|
8703 |
32 |
64 |
- - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc |
90 |
|
8703 |
32 |
65 |
- - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc |
90 |
|
8703 |
32 |
66 |
- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên |
90 |
|
|
|
|
- - - - - Loại khác : |
|
|
8703 |
32 |
74 |
- - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc |
90 |
|
8703 |
32 |
75 |
- - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc |
90 |
|
8703 |
32 |
76 |
- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên |
90 |
|
|
|
|
|
|
|
8703 |
33 |
|
- - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc: |
|
|
|
|
|
- - - Dung tích xi lanh trên 2.500cc nhưng không quá 3.000cc: |
|
|
8703 |
33 |
12 |
- - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes) |
90 |
|
|
|
|
- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
|
8703 |
33 |
22 |
- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, mới |
90 |
|
|
|
|
- - - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
|
8703 |
33 |
25 |
- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
90 |
|
8703 |
33 |
27 |
- - - - - Loại khác |
90 |
|
|
|
|
- - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe: |
|
|
8703 |
33 |
29 |
- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
90 |
|
8703 |
33 |
31 |
- - - - - Xe ô tô mới (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
90 |
|
8703 |
33 |
34 |
- - - - - Loại khác |
90 |
|
|
|
|
- - - Loại dung tích xi lanh trên 3.000cc nhưng không quá 4.000cc: |
|
|
8703 |
33 |
42 |
- - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes) |
90 |
|
|
|
|
- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
|
8703 |
33 |
52 |
- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, mới |
90 |
|
|
|
|
- - - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
|
8703 |
33 |
55 |
- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
90 |
|
8703 |
33 |
57 |
- - - - - Loại khác |
90 |
|
|
|
|
- - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe: |
|
|
8703 |
33 |
59 |
- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
90 |
|
8703 |
33 |
62 |
- - - - - Xe ô tô mới (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
90 |
|
8703 |
33 |
65 |
- - - - - Loại khác |
90 |
|
|
|
|
- - - Loại dung tích xi lanh trên 4.000cc: |
|
|
8703 |
33 |
72 |
- - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes) |
90 |
|
|
|
|
- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
|
8703 |
33 |
82 |
- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, mới |
90 |
|
|
|
|
- - - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
|
8703 |
33 |
85 |
- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
90 |
|
8703 |
33 |
87 |
- - - - - Loại khác |
90 |
|
|
|
|
- - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe: |
|
|
8703 |
33 |
89 |
- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
90 |
|
8703 |
33 |
92 |
- - - - - Xe ô tô mới (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
90 |
|
|
|
|
|
|
|
8703 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
|
8703 |
90 |
12 |
- - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes) |
90 |
|
|
|
|
- - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
|
8703 |
90 |
21 |
- - - Loại hoạt động bằng năng lượng điện |
90 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
|
8703 |
90 |
26 |
- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc |
90 |
|
8703 |
90 |
27 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc |
90 |
|
8703 |
90 |
28 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc |
90 |
|
8703 |
90 |
31 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc |
90 |
|
8703 |
90 |
32 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên |
90 |
|
|
|
|
- - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
|
|
|
|
- - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
|
8703 |
90 |
37 |
- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc |
90 |
|
8703 |
90 |
38 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc |
90 |
|
8703 |
90 |
41 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc |
90 |
|
8703 |
90 |
42 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc |
90 |
|
8703 |
90 |
43 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên |
90 |
|
|
|
|
- - - Loại khác : |
|
|
8703 |
90 |
48 |
- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc |
90 |
|
8703 |
90 |
51 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc |
90 |
|
8703 |
90 |
52 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc |
90 |
|
8703 |
90 |
53 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc |
90 |
|
8703 |
90 |
54 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên |
90 |
|
|
|
|
- - Loại khác, chở 9 người: |
|
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) : |
|
|
8703 |
90 |
61 |
- - - - Hoạt động bằng năng lượng điện |
90 |
|
|
|
|
- - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
|
8703 |
90 |
66 |
- - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc |
90 |
|
8703 |
90 |
67 |
- - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc |
90 |
|
8703 |
90 |
68 |
- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc |
90 |
|
8703 |
90 |
71 |
- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc |
90 |
|
8703 |
90 |
72 |
- - - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên |
90 |
|
|
|
|
- - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
|
8703 |
90 |
77 |
- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc |
90 |
|
8703 |
90 |
78 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc |
90 |
|
8703 |
90 |
81 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc |
90 |
|
8703 |
90 |
82 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc |
90 |
|
8703 |
90 |
83 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên |
90 |
|
|
|
|
- - - Loại khác : |
|
|
8703 |
90 |
88 |
- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc |
90 |
|
8703 |
90 |
91 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc |
90 |
|
8703 |
90 |
92 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc |
90 |
|
8703 |
90 |
93 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc |
90 |
|
8703 |
90 |
94 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên |
90 |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 98/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi xe ô tô chở người thuộc nhóm 8702, 8703 trong Biểu thuế nhập khẩu]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
Quyết định 97/2005/QĐ-BTC áp dụng Biểu thuế xuất nhập khẩu ưu đãi
Quyết định 110/2003/QĐ-BTC Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi Phần 1
]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 149/2005/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
Nghị quyết 977/2005/NQ-UBTVQH11 biểu thuế xuất khẩu và nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất từng nhóm hàng
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
Nghị định 77/2003/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính
Nghị định 86/2002/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức bộ, cơ quan ngang bộ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 98/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi xe ô tô chở người thuộc nhóm 8702, 8703 trong Biểu thuế nhập khẩu] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 98/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi xe ô tô chở người thuộc nhóm 8702, 8703 trong Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 98/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi xe ô tô chở người thuộc nhóm 8702, 8703 trong Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 98/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi xe ô tô chở người thuộc nhóm 8702, 8703 trong Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 98/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi xe ô tô chở người thuộc nhóm 8702, 8703 trong Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 98/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi xe ô tô chở người thuộc nhóm 8702, 8703 trong Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 98/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi xe ô tô chở người thuộc nhóm 8702, 8703 trong Biểu thuế nhập khẩu] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 98/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi xe ô tô chở người thuộc nhóm 8702, 8703 trong Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 98/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi xe ô tô chở người thuộc nhóm 8702, 8703 trong Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 98/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi xe ô tô chở người thuộc nhóm 8702, 8703 trong Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 98/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi xe ô tô chở người thuộc nhóm 8702, 8703 trong Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 98/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi xe ô tô chở người thuộc nhóm 8702, 8703 trong Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 98/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi xe ô tô chở người thuộc nhóm 8702, 8703 trong Biểu thuế nhập khẩu] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 98/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi xe ô tô chở người thuộc nhóm 8702, 8703 trong Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 98/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi xe ô tô chở người thuộc nhóm 8702, 8703 trong Biểu thuế nhập khẩu]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 22/12/2005 | Văn bản được ban hành | Quyết định 98/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi xe ô tô chở người thuộc nhóm 8702, 8703 trong Biểu thuế nhập khẩu | |
| 18/01/2006 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 98/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi xe ô tô chở người thuộc nhóm 8702, 8703 trong Biểu thuế nhập khẩu |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
98.2005.QD.BTC.doc |