Quyết định 88/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế NK ưu đãi xe động cơ dùng vận tải hàng hoá loại tổng trọng lượng tải tối đa không quá 5 tấn trên 45
| Số hiệu | 88/2005/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 01/12/2005 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 22/12/2005 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 07 & 08 - 12/2005; | Ngày đăng công báo | 07/12/2005 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Trương Chí Trung / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 88/2005/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 01 tháng 12 năm 2005, nhằm mục tiêu sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa, cụ thể là loại có tổng trọng lượng tải tối đa không quá 5 tấn và loại có tổng trọng lượng tải tối đa trên 45 tấn. Quyết định này nằm trong khuôn khổ điều chỉnh Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các mặt hàng xe có động cơ thuộc nhóm 8704 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. Đối tượng áp dụng là các doanh nghiệp và cá nhân có hoạt động nhập khẩu các loại xe nêu trên.
Cấu trúc chính của văn bản bao gồm hai điều chính và hai phụ lục. Điều 1 quy định về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi cho các loại xe, trong khi Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của quyết định này, có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày công bố. Phụ lục I và II liệt kê chi tiết các mặt hàng và mức thuế suất tương ứng.
Điểm mới trong Quyết định này là việc điều chỉnh mức thuế suất cho các loại xe, nhằm tạo điều kiện thuận lợi hơn cho hoạt động nhập khẩu và khuyến khích phát triển ngành vận tải hàng hóa. Quyết định có hiệu lực từ ngày công bố và áp dụng cho tất cả các tờ khai hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan.
|
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 88/2005/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 01 tháng 12 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI XE CÓ ĐỘNG CƠ DÙNG ĐỂ VẬN TẢI HÀNG HOÁ, LOẠI CÓ TỔNG TRỌNG LƯỢNG CÓ TẢI TỐI ĐA KHÔNG QUÁ 5 TẤN VÀ LOẠI CÓ TỔNG TRỌNG LƯỢNG CÓ TẢI TỐI ĐA TRÊN 45 TẤN
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Biểu thuế
theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số
63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá X đã được sửa
đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/06/2003 của Uỷ ban
thường vụ Quốc hội khoá XI về việc sửa đổi, bổ sung Biểu thuế theo Danh mục
nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ qui định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ
qui định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/5/1998;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xe có động cơ dùng để vận tải hàng hoá, loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn và loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn thuộc nhóm 8704 của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (gồm Biểu số I và Biểu số II) ban hành kèm theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/7/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho tất cả các tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
||||||
|
|
PHỤ LỤC I |
|
|
|
|
||
|
|
DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU XE CÓ ĐỘNG CƠ DÙNG ĐỂ VẬN TẢI HÀNG HOÁ, CÓ TỔNG TRỌNG LƯỢNG CÓ TẢI TỐI ĐA KHÔNG QUÁ 5 TẤN VÀ LOẠI CÓ TỔNG TRỌNG LƯỢNG CÓ TẢI TỐI ĐA TRÊN 45 TẤN TRONG BIỂU THUẾ NHẬP |
|
|||||
|
|
KHẨU ƯU ĐÃI (BIỂU SỐ I) |
|
|||||
|
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 88/2005/QĐ-BTC ngày 01/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
|
|||||
|
|
|
|
|||||
|
|
Mặt hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
|
|||
|
|
8704 |
|
|
Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường cao tốc: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Dạng nguyên chiếc/loại khác: |
|
|
|
|
|
8704 |
10 |
22 |
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn |
* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Loại khác, có động cơ piston đốt trong đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
|
|
|
|
8704 |
21 |
|
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
|
|
|
|
8704 |
21 |
25 |
- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự |
80 |
|
|
|
|
8704 |
21 |
26 |
- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) |
80 |
|
|
|
|
8704 |
21 |
29 |
- - - - Loại khác |
80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: |
|
|
|
|
|
8704 |
31 |
|
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
|
|
|
|
8704 |
31 |
25 |
- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự |
80 |
|
|
|
|
8704 |
31 |
26 |
- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) |
80 |
|
|
|
|
8704 |
31 |
27 |
- - - - Xe tải nhẹ ba bánh có dung tích xi lanh không quá 356 cc và sức tải không quá 350 kg |
80 |
|
|
|
|
8704 |
31 |
29 |
- - - - Loại khác |
80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8704 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
|
|
|
|
|
8704 |
90 |
41 |
- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự |
80 |
|
|
|
|
8704 |
90 |
42 |
- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) |
80 |
|
|
|
|
8704 |
90 |
49 |
- - - - Loại khác |
80 |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
|
|
|
|
8704 |
90 |
61 |
- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự |
20* |
|
|
|
|
8704 |
90 |
62 |
- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) |
20* |
|
|
|
|
8704 |
90 |
69 |
- - - - Loại khác |
20* |
|
|
|
PHỤ LỤC II |
|
|
|
|
DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU XE CÓ ĐỘNG CƠ DÙNG ĐỂ VẬN TẢI HÀNG HÓA, LOẠI CÓ TỔNG TRỌNG LƯỢNG CÓ TẢI TỐI ĐA KHÔNG QUÁ 5 TẤN VÀ LOẠI CÓ TỔNG TRỌNG LƯỢNG CÓ TẢI TỐI ĐA TRÊN 45 TẤN TRONG |
|||
|
BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI (BIỂU SỐ II) |
|||
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 88/2005/QĐ-BTC ngày 01/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
|||
|
STT |
Mô tả hàng hoá |
Thuộc mã hàng |
Thuế suất (%) |
|
1 |
Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường cao tốc, loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
8704.10.22 |
80 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hoá có tổng trọng |
8704.90.61 |
0 |
|
|
lượng có tải tối đa trên 45 tấn |
8704.90.62 |
|
|
|
|
8704.90.69 |
|
|
|
|
|
|
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 88/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế NK ưu đãi xe động cơ dùng vận tải hàng hoá loại tổng trọng lượng tải tối đa không quá 5 tấn trên 45]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 94/1998/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật bổ sung Điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 04/1998/QH10
Nghị quyết 399/2003/NQ-UBTVQH11 bổ sung biểu thuế theo danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu
Nghị định 77/2003/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 88/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế NK ưu đãi xe động cơ dùng vận tải hàng hoá loại tổng trọng lượng tải tối đa không quá 5 tấn trên 45] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 88/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế NK ưu đãi xe động cơ dùng vận tải hàng hoá loại tổng trọng lượng tải tối đa không quá 5 tấn trên 45]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 88/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế NK ưu đãi xe động cơ dùng vận tải hàng hoá loại tổng trọng lượng tải tối đa không quá 5 tấn trên 45]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 88/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế NK ưu đãi xe động cơ dùng vận tải hàng hoá loại tổng trọng lượng tải tối đa không quá 5 tấn trên 45]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 88/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế NK ưu đãi xe động cơ dùng vận tải hàng hoá loại tổng trọng lượng tải tối đa không quá 5 tấn trên 45]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 88/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế NK ưu đãi xe động cơ dùng vận tải hàng hoá loại tổng trọng lượng tải tối đa không quá 5 tấn trên 45]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 88/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế NK ưu đãi xe động cơ dùng vận tải hàng hoá loại tổng trọng lượng tải tối đa không quá 5 tấn trên 45] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 88/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế NK ưu đãi xe động cơ dùng vận tải hàng hoá loại tổng trọng lượng tải tối đa không quá 5 tấn trên 45]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 88/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế NK ưu đãi xe động cơ dùng vận tải hàng hoá loại tổng trọng lượng tải tối đa không quá 5 tấn trên 45]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 88/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế NK ưu đãi xe động cơ dùng vận tải hàng hoá loại tổng trọng lượng tải tối đa không quá 5 tấn trên 45]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 88/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế NK ưu đãi xe động cơ dùng vận tải hàng hoá loại tổng trọng lượng tải tối đa không quá 5 tấn trên 45]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 88/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế NK ưu đãi xe động cơ dùng vận tải hàng hoá loại tổng trọng lượng tải tối đa không quá 5 tấn trên 45]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 88/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế NK ưu đãi xe động cơ dùng vận tải hàng hoá loại tổng trọng lượng tải tối đa không quá 5 tấn trên 45] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 88/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế NK ưu đãi xe động cơ dùng vận tải hàng hoá loại tổng trọng lượng tải tối đa không quá 5 tấn trên 45]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 88/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế NK ưu đãi xe động cơ dùng vận tải hàng hoá loại tổng trọng lượng tải tối đa không quá 5 tấn trên 45]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 01/12/2005 | Văn bản được ban hành | Quyết định 88/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế NK ưu đãi xe động cơ dùng vận tải hàng hoá loại tổng trọng lượng tải tối đa không quá 5 tấn trên 45 | |
| 22/12/2005 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 88/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế NK ưu đãi xe động cơ dùng vận tải hàng hoá loại tổng trọng lượng tải tối đa không quá 5 tấn trên 45 |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
3314Phuluc.zip | |
|
|
88.2005.QD.BTC.doc |