Quyết định 30/2005/QĐ-BBCVT Về việc ban hành cước thuê bao và phương thức tính cước đối với dịch vụ điện thoại di động GSM của Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam
Hết hiệu lực theo quy định tại Quyết định 501/QĐ-BTTTT ngày 20/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành hết hiệu lực pháp luật
Ngày hết hiệu lực
20/04/2009
BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG Số: 30/2005/QĐ-BBCVT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 13 tháng 9 năm 2005
QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
Về việc ban hành cước thuê bao và phương thức tính cước đối với dịch vụ
điện thoại di động GSM của Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam
BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP ngày 11/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Căn cứ Quyết định số 217/2003/QĐ-TTg ngày 27/10/2003 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá cước các dịch vụ bưu chính, viễn thông;
Xét đề nghị của Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam tại công văn số 5146/GCTT ngày 12/8/2005 về việc Bổ sung báo cáo và đề nghị về phương án điều chỉnh giảm giá cước dịch vụ điện thoại di động GSM năm 2005;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành cước thuê bao và phương thức tính cước đối với dịch vụ điện thoại di động GSM của Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam như sau:
Cước thuê bao:
1.1. Mức cước thuê bao tháng đối với dịch vụ điện thoại di động trả sau GSM là: 60.000 đồng/máy-tháng.
1.2. Mức cước thuê bao ngày đối với dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày GSM là: 1.545 đồng/máy-ngày.
Phương thức tính cước:
Đơn vị tính cước cuộc gọi được tính theo phương thức: 30 giây đầu và block 6 giây cho thời gian liên lạc tiếp theo. Cuộc gọi chưa tới 30 giây được tính là 30 giây, phần lẻ thời gian cuối cùng của cuộc gọi nếu chưa tới 1 block 6 giây được tính là 1 block 6 giây.
Điều 2. Các mức cước quy định tại Điều 1 của Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều được bãi bỏ.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Bưu chính, Viễn thông, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. BỘ TRƯỞNG Thứ trưởng
(Đã ký)
Lê Nam Thắng
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 30/2005/QĐ-BBCVT]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 30/2005/QĐ-BBCVT] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 30/2005/QĐ-BBCVT]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 30/2005/QĐ-BBCVT]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 30/2005/QĐ-BBCVT]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 30/2005/QĐ-BBCVT]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 30/2005/QĐ-BBCVT]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 30/2005/QĐ-BBCVT] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 30/2005/QĐ-BBCVT]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 30/2005/QĐ-BBCVT]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 30/2005/QĐ-BBCVT]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 30/2005/QĐ-BBCVT]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 30/2005/QĐ-BBCVT]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 30/2005/QĐ-BBCVT] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 30/2005/QĐ-BBCVT]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 30/2005/QĐ-BBCVT]"