Quyết định 25/2005/QĐ-BGD&ĐT sửa đổi QĐ 45/2001/QĐ-BGD&ĐT Quy chế công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia giai đoạn từ năm 2002 đến 2005
| Số hiệu | 25/2005/QĐ-BGD&ĐT | Ngày ban hành | 28/08/2005 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 22/09/2005 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 06 & 07 - 09/2005; | Ngày đăng công báo | 07/09/2005 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Tên/Chức vụ người ký | Đặng Huỳnh Mai / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Quyết định 36/2008/QĐ-BGDĐT | Ngày hết hiệu lực | 14/08/2008 |
Tóm tắt
Quyết định 25/2005/QĐ-BGD&ĐT được ban hành nhằm sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia giai đoạn từ năm 2002 đến 2005, theo Quyết định 45/2001/QĐ-BGD&ĐT. Mục tiêu chính của văn bản này là nâng cao chất lượng giáo dục mầm non và đảm bảo các trường đạt chuẩn quốc gia đáp ứng các tiêu chí cụ thể.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các quy định về quy trình công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia, trách nhiệm của các cấp chính quyền và Sở Giáo dục và Đào tạo trong việc thực hiện công tác này. Đối tượng áp dụng chủ yếu là các trường mầm non trên toàn quốc và các cơ quan quản lý giáo dục liên quan.
Cấu trúc chính của văn bản bao gồm ba điều, trong đó Điều 1 nêu rõ các sửa đổi, bổ sung cụ thể như trách nhiệm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong việc công nhận trường đạt chuẩn, quy trình tổ chức lễ công nhận, và trách nhiệm của các cấp quản lý giáo dục. Điều 2 quy định hiệu lực của quyết định, có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo. Điều 3 nêu rõ trách nhiệm thi hành quyết định.
Các điểm mới nổi bật bao gồm việc phân định rõ trách nhiệm giữa các cấp chính quyền trong việc công nhận trường mầm non và quy định cụ thể về hồ sơ kiểm tra. Quyết định này cũng bãi bỏ các quy định trước đây trái với nội dung của nó, tạo sự đồng bộ trong quản lý giáo dục mầm non.
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 25/2005/QĐ-BGD&ĐT |
Hà Nội, ngày 22 tháng 08 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY CHẾ CÔNG NHẬN TRƯỜNG MẦM NON ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA GIAI ĐOẠN TỪ NĂM 2002 ĐẾN NĂM 2005 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 45/2001/QĐ-BGD&ĐT NGÀY 26/12/2001 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP
ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 85/2003/NĐ-CP ngày 18/07/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 166/2004/NĐ-CP ngày 16/09/2004 của Chính phủ quy định trách
nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục Mầm non,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia giai đoạn từ năm 2002 đến năm 2005 ban hành kèm theo Quyết định số 45/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 26/12/2001 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo như sau:
1. Khoản 2 Điều 2 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định công nhận trường mầm non nông thôn, trường mầm non thành thị đạt chuẩn quốc gia theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo”.
2. Mục gạch đầu dòng thứ 3 của khoản 2 Điều 16 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“- Phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện chủ trì tổ chức lễ công nhận cho các trường được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia”.
3. Điểm b khoản 3 Điều 17 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“b. Hội đồng cấp tỉnh thẩm định kết quả kiểm tra của Hội đồng cấp huyện theo quy định của Quy chế này và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia. Bằng công nhận và biểu trưng trường mầm non đạt chuẩn quốc gia theo mẫu quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Phụ lục kèm theo)”.
4. Điều 18 được sửa đổi, bổ sung như sau:
a) Tên của Điều 18 sửa đổi, bổ sung thành: “Trách nhiệm của các cấp Chính quyền và Sở Giáo dục và Đào tạo”.
b) Bỏ khoản 1, điểm b và c.
c) Chuyển điểm d thành khoản 1 như
sau:
”1. Sau mỗi đợt xét công nhận, các cấp thẩm quyền có trách nhiệm trả lời bằng
văn bản với các trường mầm non chưa được công nhận đạt chuẩn quốc gia về các
điều kiện và từng tiêu chuẩn cụ thể để nhà trường và địa phương có kế hoạch
tiếp tục xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia”.
d) Bổ sung khoản 2 như sau:
“2. Các Sở Giáo dục và Đào tạo gửi hồ sơ kiểm tra (Phụ lục kèm theo) và quyết định trường mầm non đạt chuẩn về Bộ Giáo dục và Đào tạo (Vụ Giáo dục Mầm non) cùng thời gian Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Các ông (bà) Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Mầm non, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc cơ quan Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc các Sở Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
MẪU BẰNG CÔNG NHẬN, BIỂU TRƯNG TRƯỜNG MẦM NON ĐẠT CHUẨN
QUỐC GIA VÀ HỒ SƠ KIỂM TRA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 25/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 22/08/2005 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Mẫu 1: Bằng công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia.
Mẫu 2: Biểu trưng trường mầm non đạt chuẩn quốc gia.
Mẫu 3: Hồ sơ kiểm tra trường mầm non đạt chuẩn quốc gia.
Mẫu 1
BẰNG CÔNG NHẬN
- Kích thước, bố cục và mầu sắc của bằng được giữ nguyên như bằng của Bộ GD&ĐT
|
BIỂU TRƯNG TRƯỜNG MẦM NON ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA
(Giữ nguyên biểu trưng của Bộ GD&ĐT)
|
HỒ SƠ KIỂM TRA
TRƯỜNG MẦM NON ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA
(Hội đồng xét đề nghị cấp huyện (quận, thị xã) và Thẩm định của cấp tỉnh (thành phố)
-------------------------------
I. TÊN TRƯỜNG:_____________________________________________________________________
II. ĐỊA CHỈ (xã, huyện, tỉnh)_____________________________________________________________
III. LOẠI TRƯỜNG (Công Lập, Dân lập, Bán công, Tư thục):__________________________________
IV. TIÊU CHUẨN TRƯỜNG (Nông thôn hay Thành thị):______________________________________
V. THÀNH TÍCH THI ĐUA, KHEN THƯỞNG (ghi rõ thời gian):_________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
VI. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
* TIÊU CHUẨN 1 - TỔ CHỨC QUẢN LÝ NHÀ TRƯỜNG:
1. Hiệu lực tổ chức quản lý (tốt, khá):
- Thực hiện các Nghị quyết của Đảng, chấp hành sự quản lý của Chính quyền địa phương và công tác tham mưu _________________
- Chấp hành sự chỉ đạo chuyên môn, nghiệp vụ của các cấp Lãnh đạo Giáo dục và Đào tạo ________________
- Lãnh đạo nhà trường hoạt động chuyên môn có nề nếp theo các chương trình chăm sóc giáo dục trẻ của Bộ Giáo dục và Đào tạo _________________
- Công tác hành chính. Các loại sổ sách thu chi của trường theo đúng chế độ quy định của Nhà nước ______________
- Các hiệu lực quản lý khác:
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
2. Tổ chức Đảng trong nhà trường (Số lượng đảng viên, xếp loại chi bộ):
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
3. Các tổ chức đoàn thể hỗ trợ hoạt động của trường:
|
- Công đoàn: |
c |
|
- Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh: |
c |
|
- Ban đại diện Phụ huynh |
c |
|
- Tổ chuyên môn nghiệp vụ |
c |
|
- Các Tổ chức Đoàn thể khác: |
|
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
* TIÊU CHUẨN 2 - ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN CBNV CỦA TRƯỜNG.
1. Ban giám hiệu:
|
Chức vụ Trình độ |
Hiệu trưởng |
Hiệu phó 1 |
Hiệu phó 2 |
Hiệu phó 3 |
|
Trình độ đào tạo |
|
|
|
|
|
Trình độ Quản lý |
|
|
|
|
|
Phẩm chất đạo đức |
|
|
|
|
|
Xếp loại quản lý |
|
|
|
|
2. Giáo viên và nhân viên:
- Tổng số giáo viên:____________________________________
- Tổng số nhân viên:____________________________________
3. Định biên giáo viên (Có mấy lớp theo các loại dưới đây):
- 2 cô chính/lớp________________________________________
- 1 cô chính, 1 cô phụ/lớp_______________________________
- 1 cô chính, không có cô phụ/lớp_________________________
- Các hình thức khác___________________________________
4. Trình độ Giáo viên (Tốt nghiệp SP Mầm non + đang học):
- Trên đại học_________________________________________
- Đại học_____________________________________________
- Cao đẳng____________________________________________
- Trung cấp___________________________________________
(Đạt tỷ lệ trình độ đào tạo GV đạt tiêu chuẩn theo Quy chế:_____________%)
5. Số Giáo viên và CNV đã đạt Danh hiệu thi đua hàng năm:
- Chiến sĩ thi đua_______________________________________
- Lao động giỏi cấp tỉnh_________________________________
- Lao động giỏi cấp huyện (Quận, Thị xã)___________________
6. Các biện pháp của nhà trường tạo động lực cho giáo viên phấn đấu nâng cao trình độ và hoàn thành tốt nhiệm vụ chăm sóc giáo dục trẻ:
|
- Tăng cường phương tiện chăm sóc tốt |
c |
|
- Chăm lo đến đời sống vật chất và tinh thần cho giáo viên |
c |
|
- Môi trường SP, nề nếp, kỷ cương tốt |
c |
|
- Tổ chức tốt các hoạt động chuyên môn |
c |
|
- Đảm bảo đúng định mức trẻ lên lớp |
c |
|
- Các biện pháp khác: |
|
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
* TIÊU CHUẨN 3 - QUY MÔ VÀ CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA TRƯỜNG
1. Số lượng nhóm lớp:
a) Nhóm Nhà trẻ chia nhóm độ tuổi theo tháng:
|
Nhóm |
Số nhóm |
Số trẻ |
|
6 - 12 |
|
|
|
13 - 18 |
|
|
|
19 - 24 |
|
|
|
25 - 36 |
|
|
|
Cộng: |
|
|
b) Lớp Mẫu giáo chia theo tuổi:
|
Lớp |
Số lớp |
Số trẻ |
|
MG Bé (Mầm) |
|
|
|
MG Nhỡ (Chồi) |
|
|
|
MG Lớn (Lá) |
|
|
|
Lớp ghép |
|
|
|
Cộng: |
|
|
2. Quy mô của trường:
|
- Trường tập trung một số điểm |
c |
- Một điểm chính và các điểm lẻ (Tên các điểm trường)
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
3. Địa điểm trường:
|
- Địa điểm trường ở nơi thoáng mát |
c |
|
- Ở khu trung tâm dân cư |
c |
|
- Có đường đi vào thuận tiện |
c |
4. Số phòng học đã đạt chuẩn so với tổng số:
- Nhà xây đảm bảo an toàn_________/____________phòng
- Sơn vôi mầu sáng______________/_____________phòng
- Phòng có cửa thông thoáng________/___________phòng
- Nền nhà lát gạch mem__________/_____________phòng
5. Các phòng quy định và khu vực phục vụ trẻ đạt tiêu chuẩn:
a) Phòng nhóm nhà trẻ:
|
Loại phòng |
Phòng riêng hay kết hợp với việc gì? |
Đã đạt chuẩn |
|
1. Phòng đón, trả trẻ. |
|
|
|
2. Phòng chơi tập. |
|
|
|
3. Phòng ngủ. |
|
|
|
4. Phòng ăn (riêng). |
|
|
b) Phòng lớp mẫu giáo:
|
5. Phòng học |
|
|
|
6. Phòng ngủ |
|
|
|
7. Phòng ăn (riêng) |
|
|
c) Các phòng chức năng:
|
8. Phòng Hiệu trưởng |
|
|
|
9. Văn phòng |
|
|
|
10. Phòng Hiệu phó |
|
|
|
11. Phòng HĐÂN |
|
|
|
12. P. Truyền thống |
|
|
|
13. Phòng Y tế |
|
|
|
14. Phòng Hành chính |
|
|
|
15. Hội trường |
|
|
|
16. Số nhóm, lớp có hành lang, hiên chơi. |
- Hiên trước:...................................... - Hiên sau: ........................................ - Cả hiên trước và sau:...................... - Hiên xung quanh:............................ |
|
d) Các phòng khác
|
16. |
|
|
|
17. |
|
|
|
18. |
|
|
- Sân chơi: ________________________m2, Tỷ lệ ____________m2 / __________trẻ.
- Tường bao quanh (Làm bằng nguyên vật liệu gì?):
+ Tại điểm chính______________________________________________________________________
+ Tại các điểm lẻ______________________________________________________________________
- Khu vệ sinh (Số phòng khép kín/tổng số phòng)_________________/__________________________
- Khu bếp (Xây dựng theo quy cách?):____________________________________________________
- VAC (Vườn, ao, chuồng):______________________________________________________________
- Các công trình khác?
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
* TIÊU CHUẨN 4 - CHẤT LƯỢNG CHĂM SÓC GIÁO DỤC TRẺ.
1. Chỉ số đạt được trên trẻ:
- Tỷ lệ đi học chuyên cần (%):___________________________________________________________
- Trẻ cân nặng Kênh A: Số lượng __________________, tỷ lệ đạt ________________________%
- Trẻ đạt “Bé khỏe, bé ngoan”: Số lượng _____________, tỷ lệ đạt:_______________________%
- Mức ăn của trẻ: Số tiền___________________đ/ngày, Số bữa:__________chính__________phụ
2. Quan sát, nhận xét, đánh giá “chăm sóc giáo dục” 1 ngày ở trường:
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
3. Dự 1 đến 2 giờ dạy để làm căn cứ tham khảo đánh giá hoạt động học
(Ghi tên giáo viên dạy, thực hiện chương trình nào? Theo độ tuổi? Việc vận dụng các phương pháp giáo dục của cô, đồ dùng đồ chơi. Kết quả dạy và nhận thức của trẻ…)
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
* TIÊU CHUẨN 5 - CÔNG TÁC XÃ HỘI HÓA GIÁO DỤC
1. Nhà trường đã thực sự là nòng cốt trong việc tham mưu với các cấp Ủy Đảng và Chính quyền địa phương (Nêu kết quả cụ thể):
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
2. Các hoạt động của gia đình và cộng đồng xây dựng môi trường giáo dục gia đình - Nhà trường - Xã hội (Kết quả đã đạt được):
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
3. Sự tham gia tích cực của Chính quyền địa phương, các đoàn thể và cộng đồng vào việc chăm sóc giáo dục trẻ. Cụ thể như sau:
a) Đóng góp xây dựng cơ sở vật chất, mua sắm trang thiết bị.
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
b) Các mức đang thu học phí (Tính theo tháng):
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
c) Mức hưởng lương của GV Bán công và Hợp đồng:
- Mức lương bình quân được hưởng ________________đ/tháng/GV
- Nguồn kinh phí trả lương
|
+ Ngân sách |
c |
|
+ Thu học phí 100% |
c |
|
+ Thu học phí + Ngân sách hỗ trợ |
c |
|
+ Thu học phí + ngân sách địa phương |
c |
|
+ Các nguồn khác: |
|
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
d) Các mức đóng tiền ăn của trẻ (Tính theo ngày):
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
VII. CÁC VẤN ĐỀ KHÁC:
1. Những khó khăn trường đã vượt qua để xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia:
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
2. Đề nghị của Hội đồng kiểm tra:
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
|
HIỆU TRƯỞNG MẦM NON (Ký tên, đóng dấu) |
Ngày ...... tháng ...... năm 200.... CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG CẤP HUYỆN (Ghi chức vụ, ký tên, đóng dấu) |
ĐÁNH GIÁ THẨM ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG CẤP TỈNH
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
|
|
..........ngày ...... tháng ...... năm 200.... CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG CẤP TỈNH (Ghi chức vụ, ký tên, đóng dấu) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 25/2005/QĐ-BGD&ĐT sửa đổi QĐ 45/2001/QĐ-BGD&ĐT Quy chế công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia giai đoạn từ năm 2002 đến 2005]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 25/2005/QĐ-BGD&ĐT sửa đổi QĐ 45/2001/QĐ-BGD&ĐT Quy chế công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia giai đoạn từ năm 2002 đến 2005] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 25/2005/QĐ-BGD&ĐT sửa đổi QĐ 45/2001/QĐ-BGD&ĐT Quy chế công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia giai đoạn từ năm 2002 đến 2005]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 25/2005/QĐ-BGD&ĐT sửa đổi QĐ 45/2001/QĐ-BGD&ĐT Quy chế công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia giai đoạn từ năm 2002 đến 2005]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 25/2005/QĐ-BGD&ĐT sửa đổi QĐ 45/2001/QĐ-BGD&ĐT Quy chế công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia giai đoạn từ năm 2002 đến 2005]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 25/2005/QĐ-BGD&ĐT sửa đổi QĐ 45/2001/QĐ-BGD&ĐT Quy chế công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia giai đoạn từ năm 2002 đến 2005]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 25/2005/QĐ-BGD&ĐT sửa đổi QĐ 45/2001/QĐ-BGD&ĐT Quy chế công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia giai đoạn từ năm 2002 đến 2005]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 25/2005/QĐ-BGD&ĐT sửa đổi QĐ 45/2001/QĐ-BGD&ĐT Quy chế công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia giai đoạn từ năm 2002 đến 2005] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 25/2005/QĐ-BGD&ĐT sửa đổi QĐ 45/2001/QĐ-BGD&ĐT Quy chế công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia giai đoạn từ năm 2002 đến 2005]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 25/2005/QĐ-BGD&ĐT sửa đổi QĐ 45/2001/QĐ-BGD&ĐT Quy chế công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia giai đoạn từ năm 2002 đến 2005]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 25/2005/QĐ-BGD&ĐT sửa đổi QĐ 45/2001/QĐ-BGD&ĐT Quy chế công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia giai đoạn từ năm 2002 đến 2005]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 25/2005/QĐ-BGD&ĐT sửa đổi QĐ 45/2001/QĐ-BGD&ĐT Quy chế công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia giai đoạn từ năm 2002 đến 2005]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 25/2005/QĐ-BGD&ĐT sửa đổi QĐ 45/2001/QĐ-BGD&ĐT Quy chế công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia giai đoạn từ năm 2002 đến 2005]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 25/2005/QĐ-BGD&ĐT sửa đổi QĐ 45/2001/QĐ-BGD&ĐT Quy chế công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia giai đoạn từ năm 2002 đến 2005] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 25/2005/QĐ-BGD&ĐT sửa đổi QĐ 45/2001/QĐ-BGD&ĐT Quy chế công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia giai đoạn từ năm 2002 đến 2005]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 25/2005/QĐ-BGD&ĐT sửa đổi QĐ 45/2001/QĐ-BGD&ĐT Quy chế công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia giai đoạn từ năm 2002 đến 2005]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 28/08/2005 | Văn bản được ban hành | Quyết định 25/2005/QĐ-BGD&ĐT sửa đổi QĐ 45/2001/QĐ-BGD&ĐT Quy chế công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia giai đoạn từ năm 2002 đến 2005 | |
| 22/09/2005 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 25/2005/QĐ-BGD&ĐT sửa đổi QĐ 45/2001/QĐ-BGD&ĐT Quy chế công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia giai đoạn từ năm 2002 đến 2005 | |
| 14/08/2008 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 25/2005/QĐ-BGD&ĐT sửa đổi QĐ 45/2001/QĐ-BGD&ĐT Quy chế công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia giai đoạn từ năm 2002 đến 2005 |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
25.2005.QD.BGDDT.doc |