Quyết định 67/2006/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất xuất khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế xuất khẩu
| Số hiệu | 67/2006/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 05/12/2006 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 31/12/2006 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 21 +22, năm 2006 | Ngày đăng công báo | 16/12/2006 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Trương Chí Trung / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 67/2006/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 05 tháng 12 năm 2006, nhằm mục tiêu sửa đổi, bổ sung thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu. Quyết định này được áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hóa xuất khẩu đăng ký với cơ quan hải quan sau 15 ngày kể từ ngày công bố.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các nhóm mặt hàng như quặng sắt, quặng mangan, quặng đồng, quặng niken, và nhiều loại quặng khác. Cụ thể, Quyết định đã điều chỉnh thuế suất cho các mặt hàng này từ mức thuế suất hiện hành về mức thuế suất mới được quy định trong Danh mục sửa đổi, bổ sung.
Cấu trúc chính của văn bản bao gồm hai điều: Điều 1 quy định về việc sửa đổi, bổ sung thuế suất, và Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của Quyết định. Danh mục các mặt hàng và thuế suất cụ thể được liệt kê chi tiết, cho phép các doanh nghiệp và cá nhân dễ dàng tra cứu và áp dụng.
Điểm mới trong Quyết định này là việc điều chỉnh thuế suất cho nhiều nhóm mặt hàng, nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động xuất khẩu và phù hợp với tình hình thị trường. Quyết định có hiệu lực ngay sau thời gian quy định, góp phần vào việc quản lý thuế xuất khẩu một cách hiệu quả hơn.
|
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 67/2006/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 05 tháng 12 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11
ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành biểu
thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng
nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế
và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Điều 11 Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số nhóm mặt hàng quy định tại Biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 39/2006/QĐ-BTC ngày 28/07/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất mới được quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung thuế suất thuế xuất khẩu của một số nhóm hàng trong Biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hoá xuất khẩu đăng ký với cơ quan hải quan sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
|
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨUĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU
|
STT |
Mô tả hàng hoá |
Thuộc nhóm, phân nhóm |
Thuế suất(%) |
Thuế suất hiện hành |
|||
|
1 |
Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
- Quặng sắt và tinh quặng sắt, trừ pirit sắt đã nung: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
- - Chưa thiêu kết: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1.1 |
- - - Loại thô |
2601 |
11 |
00 |
00 |
10 |
0 |
|
1.1.1.2 |
- - - Loại tinh |
2601 |
11 |
00 |
00 |
5 |
0 |
|
1.1.2 |
- - Đã thiêu kết |
2601 |
12 |
00 |
00 |
5 |
0 |
|
1.2 |
- Pirit sắt đã nung |
2601 |
20 |
00 |
00 |
5 |
0 |
|
2 |
Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên tính theo trọng lượng khô |
2602 |
00 |
00 |
00 |
10 |
0 |
|
3 |
Quặng đồng và tinh quặng đồng |
2603 |
00 |
00 |
00 |
10 |
0 |
|
4 |
Quặng niken và tinh quặng niken |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
- Loại thô |
2604 |
00 |
00 |
00 |
10 |
0 |
|
4.2 |
- Loại tinh |
2604 |
00 |
00 |
00 |
5 |
0 |
|
5 |
Quặng coban và tinh quặng coban |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
- Loại thô |
2605 |
00 |
00 |
00 |
10 |
0 |
|
5.2 |
- Loại tinh |
2605 |
00 |
00 |
00 |
5 |
0 |
|
6 |
Quặng nhôm và tinh quặng nhôm |
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
- Loại thô |
2606 |
00 |
00 |
00 |
10 |
0 |
|
6.2 |
- Loại tinh |
2606 |
00 |
00 |
00 |
5 |
0 |
|
7 |
Quặng chì và tinh quặng chì |
2607 |
00 |
00 |
00 |
10 |
0 |
|
8 |
Quặng kẽm và tinh quặng kẽm |
2608 |
00 |
00 |
00 |
10 |
0 |
|
9 |
Quặng thiếc và tinh quặng thiếc |
|
|
|
|
|
|
|
9.1 |
- Loại thô |
2609 |
00 |
00 |
00 |
10 |
0 |
|
9.2 |
- Loại tinh |
2609 |
00 |
00 |
00 |
5 |
0 |
|
10 |
Quặng crom và tinh quặng crom |
|
|
|
|
|
|
|
10.1 |
- Loại thô |
2610 |
00 |
00 |
00 |
10 |
0 |
|
10.2 |
- Loại tinh |
2610 |
00 |
00 |
00 |
5 |
0 |
|
11 |
Quặng vonfram và tinh quặng vonfram |
2611 |
00 |
00 |
0 |
10 |
0 |
|
12 |
Quặng uran hoặc thori và tinh quặng uran hoặc tinh quặng thori |
|
|
|
|
|
|
|
12.1 |
- Quặng uran và tinh quặng uran : |
|
|
|
|
|
|
|
12.1.1 |
- - Loại thô |
2612 |
10 |
00 |
00 |
10 |
0 |
|
12.1.2 |
- - Loại tinh |
2612 |
10 |
00 |
00 |
5 |
0 |
|
12.2 |
- Quặng thori và tinh Quặng thori: |
|
|
|
|
|
|
|
12.2.1 |
- - Loại thô |
2612 |
20 |
00 |
00 |
10 |
0 |
|
12.2.2 |
- - Loại tinh |
2612 |
20 |
00 |
00 |
5 |
0 |
|
13 |
Quặng molipden và tinh quặng molipden |
|
|
|
|
|
|
|
13.1 |
- Đã nung |
2613 |
10 |
00 |
00 |
5 |
0 |
|
13.2 |
- Loại khác |
2613 |
90 |
00 |
00 |
10 |
0 |
|
14 |
Quặng titan và tinh quặng titan |
|
|
|
|
|
|
|
14.1 |
- Quặng ilmenite và tinh quặng ilmenite |
2614 |
00 |
10 |
00 |
10 |
0 |
|
14.2 |
- Loại khác |
2614 |
00 |
90 |
00 |
10 |
0 |
|
15 |
Quặng niobi, tantali, vanadi hay ziricon và tinh quặng của các loại quặng đó |
|
|
|
|
|
|
|
15.1 |
- Quặng ziricon và tinh quặng ziricon: |
|
|
|
|
|
|
|
15.1.1 |
- - Loại thô |
2615 |
10 |
00 |
00 |
10 |
0 |
|
15.1.2 |
- - Loại tinh |
2615 |
10 |
00 |
00 |
5 |
0 |
|
15.2 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
15.2.1 |
- - Niobi: |
|
|
|
|
|
|
|
15.2.1.1 |
- - - Loại thô |
2615 |
90 |
10 |
00 |
10 |
0 |
|
15.2.1.2 |
- - - Loại tinh |
2615 |
90 |
10 |
00 |
5 |
0 |
|
15.2.2 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
15.2.2.1 |
- - - Loại thô |
2615 |
90 |
90 |
00 |
10 |
0 |
|
15.2.2.2 |
- - - Loại tinh |
2615 |
90 |
90 |
00 |
5 |
0 |
|
16 |
Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý |
|
|
|
|
|
|
|
16.1 |
- Quặng bạc và tinh quặng bạc: |
|
|
|
|
|
|
|
16.1.1 |
- - Loại thô |
2616 |
10 |
00 |
10 |
10 |
0 |
|
16.1.2 |
- - Loại tinh |
2616 |
10 |
00 |
90 |
5 |
0 |
|
16.2 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
16.2.1 |
- - Loại thô |
2616 |
90 |
00 |
10 |
10 |
0 |
|
16.2.2 |
- - Loại tinh |
2616 |
90 |
00 |
90 |
5 |
0 |
|
17 |
Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó |
|
|
|
|
|
|
|
17.1 |
- Quặng antimon và tinh quặng antimon : |
|
|
|
|
|
|
|
17.1.1 |
- - Loại thô |
2617 |
10 |
00 |
10 |
10 |
0 |
|
17.1.2 |
- - Loại tinh |
2617 |
10 |
00 |
90 |
5 |
0 |
|
17.2 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
17.2.1 |
- - Loại thô |
2617 |
90 |
00 |
10 |
10 |
0 |
|
17.2.2 |
- - Loại tinh |
2617 |
90 |
00 |
90 |
5 |
0 |
|
18 |
Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá |
2701 |
|
|
|
10 |
0 |
|
19 |
Than non (Lignite-than nâu), đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền |
2702 |
|
|
|
10 |
0 |
|
20 |
cThan bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh |
2703 |
|
|
|
10 |
0 |
|
21 |
Than cốc và than nửa cốc, luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá |
2704 |
|
|
|
10 |
0 |
|
22 |
Sắt thép phế liệu, phế thải (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của thép, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó) |
7204 |
|
|
|
33 |
35 |
|
23 |
Đồng phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của đồng, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó) |
7404 |
00 |
00 |
00 |
40 |
45 |
|
24 |
Niken phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của đồng, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó) |
7503 |
00 |
00 |
00 |
40 |
45 |
|
25 |
Nhôm ở dạng thỏi |
7601 |
|
|
|
|
0 |
|
26 |
Nhôm phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của đồng, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó) |
7602 |
00 |
00 |
00 |
40 |
45 |
|
27 |
Chì phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của đồng, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó) |
7802 |
00 |
00 |
00 |
40 |
45 |
|
28 |
Thiếc phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của đồng, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó) |
8002 |
00 |
00 |
00 |
40 |
45 |
|
29 |
Phế liệu và mảnh vụn của kim loại cơ bản khác, của gốm kim loại, của sản phẩm; (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của đồng, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó) |
8101 đến 8113 |
40 |
45 |
|||
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 67/2006/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất xuất khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế xuất khẩu]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 149/2005/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
Nghị quyết 977/2005/NQ-UBTVQH11 biểu thuế xuất khẩu và nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất từng nhóm hàng
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
Nghị định 77/2003/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính
Nghị định 86/2002/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức bộ, cơ quan ngang bộ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 67/2006/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất xuất khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế xuất khẩu] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 67/2006/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất xuất khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế xuất khẩu]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 67/2006/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất xuất khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế xuất khẩu]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 67/2006/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất xuất khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế xuất khẩu]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 67/2006/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất xuất khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế xuất khẩu]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 67/2006/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất xuất khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế xuất khẩu]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 67/2006/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất xuất khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế xuất khẩu] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 67/2006/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất xuất khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế xuất khẩu]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 67/2006/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất xuất khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế xuất khẩu]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 67/2006/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất xuất khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế xuất khẩu]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 67/2006/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất xuất khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế xuất khẩu]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 67/2006/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất xuất khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế xuất khẩu]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 67/2006/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất xuất khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế xuất khẩu] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 67/2006/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất xuất khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế xuất khẩu]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 67/2006/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất xuất khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế xuất khẩu]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 05/12/2006 | Văn bản được ban hành | Quyết định 67/2006/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất xuất khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế xuất khẩu | |
| 31/12/2006 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 67/2006/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất xuất khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế xuất khẩu |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
67.2006.QD.BTC.doc |