Quyết định 40/2007/QĐ-BTC mức thuế suất nhập khẩu mặt hàng thuộc nhóm 2710 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
| Số hiệu | 40/2007/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 31/05/2007 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 30/06/2007 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 380 + 381, năm 2007 | Ngày đăng công báo | 15/06/2007 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Trương Chí Trung / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 11/10/2008 | |
Tóm tắt
Quyết định 40/2007/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 31 tháng 5 năm 2007, nhằm mục tiêu quy định mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710, đặc biệt là xăng và các chế phẩm liên quan. Quyết định này được xây dựng dựa trên các căn cứ pháp lý như Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và các nghị định liên quan.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các mặt hàng xăng và chế phẩm khác thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. Đối tượng áp dụng là các doanh nghiệp và tổ chức có hoạt động nhập khẩu các mặt hàng này vào Việt Nam.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm ba điều. Điều 1 quy định danh mục và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo giá xăng thế giới. Điều 2 nêu rõ quy trình điều chỉnh thuế suất khi giá xăng thế giới biến động. Điều 3 quy định hiệu lực thi hành của Quyết định, có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và bãi bỏ các quy định trước đó liên quan đến thuế suất nhập khẩu mặt hàng này.
Điểm mới của Quyết định là việc áp dụng mức thuế suất dựa trên giá xăng RON 92 trên thị trường Singapore, cùng với cơ chế điều chỉnh thuế suất theo biến động giá xăng thế giới. Quyết định này góp phần tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động nhập khẩu xăng và các chế phẩm liên quan, đồng thời đảm bảo sự ổn định trong chính sách thuế đối với mặt hàng này.
|
BỘ TÀI CHÍNH ******
Số: 40/2007/QĐ-BTC |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ******** Hà nội, ngày 31 tháng 5 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng
chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm
hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 55/2007/NĐ-CP này 06 tháng 04 năm 2007 của Chính phủ về
kinh doanh xăng dầu;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Sau khi trao đổi, thống nhất với Bộ Thương mại và theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo giá xăng thế giới đối với mặt hàng xăng và chế phẩm khác thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. Giá xăng thế giới dùng để làm căn cứ áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi là giá sản phẩm xăng RON 92 trên thị trường Singapore (giá PLATT’S).
Điều 2.
1. Khi giá xăng thế giới biến động và có xu hướng tăng hoặc giảm làm mức giá bình quân của 10 ngày liên tục thay đổi từ khung giá này sang khung giá khác quy định tại Danh mục của Điều 1 Quyết định này thì thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng xăng và chế phẩm khác được áp dụng theo mức thuế suất tương ứng với khung giá mới.
2. Mức giá bình quân quy định tại khoản 1 Điều này do Cục Quản lý giá (Bộ Tài chính) thông báo và chỉ sử dụng làm cơ sở để áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi tương ứng theo quy định tại Điều 1. Trị giá tính thuế của các lô hàng thực tế nhập khẩu được thực hiện theo đúng các văn bản quy phạm pháp luật về thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
3. Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xăng và chế phẩm khác được áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày Cục Quản lý giá thông báo mức giá bình quân.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo. Bãi bỏ quy định tại các Quyết định khác của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi có liên quan đến thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng xăng và chế phẩm khác được quy định tại Quyết định này./.
|
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC VÀ MỨC THUẾ SUẤT
THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TRONG
BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2007/QĐ-BTC ngày 31/5/2007 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
|||||||
|
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Mức 5 |
|||||
|
2710 |
|
|
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải: |
|
|
|
|
|
|
2710 |
11 |
|
|
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm : |
|
|
|
|
|
|
2710 |
11 |
11 |
00 |
- - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp |
0 |
5 |
10 |
15 |
20 |
|
2710 |
11 |
12 |
00 |
- - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp |
0 |
5 |
10 |
15 |
20 |
|
2710 |
11 |
13 |
00 |
- - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng |
0 |
5 |
10 |
15 |
20 |
|
2710 |
11 |
14 |
00 |
- - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng |
0 |
5 |
10 |
15 |
20 |
|
2710 |
11 |
15 |
00 |
- - - Xăng động cơ khác, có pha chì |
0 |
5 |
10 |
15 |
20 |
|
2710 |
11 |
16 |
00 |
- - - Xăng động cơ khác, không pha chì |
0 |
5 |
10 |
15 |
20 |
|
2710 |
11 |
17 |
00 |
- - - Xăng máy bay |
0 |
5 |
10 |
15 |
20 |
|
2710 |
11 |
18 |
00 |
- - - Tetrapropylene |
0 |
5 |
10 |
15 |
20 |
|
2710 |
11 |
21 |
00 |
- - - Dung môi trắng (white spirit) |
0 |
5 |
10 |
15 |
20 |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 40/2007/QĐ-BTC mức thuế suất nhập khẩu mặt hàng thuộc nhóm 2710 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 55/2007/NĐ-CP kinh doanh xăng dầu
Nghị định 149/2005/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
Nghị quyết 977/2005/NQ-UBTVQH11 biểu thuế xuất khẩu và nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất từng nhóm hàng
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
Nghị định 77/2003/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính
Nghị định 86/2002/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức bộ, cơ quan ngang bộ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 40/2007/QĐ-BTC mức thuế suất nhập khẩu mặt hàng thuộc nhóm 2710 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 40/2007/QĐ-BTC mức thuế suất nhập khẩu mặt hàng thuộc nhóm 2710 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 40/2007/QĐ-BTC mức thuế suất nhập khẩu mặt hàng thuộc nhóm 2710 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 40/2007/QĐ-BTC mức thuế suất nhập khẩu mặt hàng thuộc nhóm 2710 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 40/2007/QĐ-BTC mức thuế suất nhập khẩu mặt hàng thuộc nhóm 2710 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 40/2007/QĐ-BTC mức thuế suất nhập khẩu mặt hàng thuộc nhóm 2710 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 40/2007/QĐ-BTC mức thuế suất nhập khẩu mặt hàng thuộc nhóm 2710 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 40/2007/QĐ-BTC mức thuế suất nhập khẩu mặt hàng thuộc nhóm 2710 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 40/2007/QĐ-BTC mức thuế suất nhập khẩu mặt hàng thuộc nhóm 2710 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 40/2007/QĐ-BTC mức thuế suất nhập khẩu mặt hàng thuộc nhóm 2710 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 40/2007/QĐ-BTC mức thuế suất nhập khẩu mặt hàng thuộc nhóm 2710 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 40/2007/QĐ-BTC mức thuế suất nhập khẩu mặt hàng thuộc nhóm 2710 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 40/2007/QĐ-BTC mức thuế suất nhập khẩu mặt hàng thuộc nhóm 2710 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 40/2007/QĐ-BTC mức thuế suất nhập khẩu mặt hàng thuộc nhóm 2710 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 40/2007/QĐ-BTC mức thuế suất nhập khẩu mặt hàng thuộc nhóm 2710 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 31/05/2007 | Văn bản được ban hành | Quyết định 40/2007/QĐ-BTC mức thuế suất nhập khẩu mặt hàng thuộc nhóm 2710 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi | |
| 30/06/2007 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 40/2007/QĐ-BTC mức thuế suất nhập khẩu mặt hàng thuộc nhóm 2710 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi | |
| 11/10/2008 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 40/2007/QĐ-BTC mức thuế suất nhập khẩu mặt hàng thuộc nhóm 2710 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
40.2007.QD.BTC.doc |