Quyết định 91/2003/QĐ-TTg áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu tại Việt Nam
| Số hiệu | 91/2003/QĐ-TTg | Ngày ban hành | 09/05/2003 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 11/06/2003 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 44 | Ngày đăng công báo | 27/05/2003 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Thủ tướng Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Vũ Khoan / Phó Thủ tướng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực một phần |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 91/2003/QĐ-TTg được ban hành vào ngày 09 tháng 5 năm 2003 bởi Thủ tướng Chính phủ Việt Nam nhằm mục tiêu áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu. Quyết định này nhằm quản lý và điều tiết hoạt động nhập khẩu các mặt hàng nhất định, góp phần bảo vệ sản xuất trong nước và đảm bảo sự phát triển kinh tế.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các mặt hàng nhập khẩu được nêu trong danh mục kèm theo, với trọng tâm là ba mặt hàng thí điểm: bông, thuốc lá nguyên liệu và muối, bắt đầu áp dụng từ ngày 01 tháng 7 năm 2003. Các mặt hàng còn lại sẽ được xem xét và quyết định thời điểm áp dụng hạn ngạch thuế quan trong năm 2004.
Đối tượng áp dụng bao gồm các Bộ, ngành liên quan và các cơ quan quản lý sản xuất, chịu trách nhiệm thực hiện và hướng dẫn thi hành Quyết định này. Cấu trúc chính của văn bản bao gồm các điều quy định về việc áp dụng hạn ngạch thuế quan, phương thức điều hành và xác định mức thuế cho các mặt hàng chịu sự điều chỉnh.
Các điểm mới trong Quyết định này là việc giao quyền cho Bộ Thương mại và Bộ Tài chính trong việc quyết định lượng hạn ngạch và phương thức điều hành, nhằm đảm bảo tính linh hoạt và phù hợp với tình hình thực tế. Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Quyết định 91/2003/QĐ-TTg là một bước quan trọng trong việc quản lý nhập khẩu tại Việt Nam, tạo điều kiện cho sự phát triển bền vững của nền kinh tế trong bối cảnh hội nhập quốc tế.
|
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 91/2003/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 09 tháng 5 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 91/2003/QĐ-TTG NGÀY 09 THÁNG 5 NĂM 2003 VỀ VIỆC ÁP DỤNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN ĐỐI VỚI HÀNG NHẬP KHẨU TẠI VIỆT NAM
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Nghị quyết Chính phủ số 05/2002/NQ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2002;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Thương mại,
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với các mặt hàng nhập khẩu theo Danh mục tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Từ ngày 01 tháng 7 năm 2003, áp dụng thí điểm hạn ngạch thuế quan đối với 03 mặt hàng: bông, thuốc lá nguyên liệu và muối; đối với các mặt hàng còn lại nêu trong Phụ lục kèm theo Quyết định này, giao Bộ Thương mại chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính và các Bộ, ngành quản lý sản xuất liên quan, căn cứ tình hình thực tế sản xuất và xuất nhập khẩu các mặt hàng này, quyết định thời điểm áp dụng hạn ngạch thuế quan trong năm 2004.
Điều 3. Lượng hạn ngạch thuế quan và phương thức điều hành hạn ngạch thuế quan đối với từng mặt hàng do Bộ Thương mại quyết định sau khi tham khảo ý kiến Bộ Tài chính và các Bộ quản lý sản xuất liên quan.
Điều 4. Việc xác định mức thuế trong hạn ngạch và mức thuế ngoài hạn ngạch thuế quan đối với các mặt hàng chịu sự điều chỉnh của hạn ngạch thuế quan do Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp với các Bộ, cơ quan quản lý sản xuất và Bộ Thương mại để quyết định và công bố thực hiện theo Luật định.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 6. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm hướng dẫn và thi hành Quyết định này.
|
|
Vũ Khoan (Đã ký) |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG NHẬP KHẨU CHỊU SỰ ĐIỀU CHỈNH CỦA
HẠN NGẠCH THUẾ QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 91/2003/QĐ-TTg ngày 09
tháng 5 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ)
|
Số TT |
Mã số HS |
Mô tả hàng hóa |
|
1 |
0401 |
Sữa nguyên liệu, chưa cô đặc |
|
2 |
0402 |
Sữa nguyên liệu, cô đặc |
|
3 |
0407 |
Trứng gia cầm |
|
4 |
1005 |
Ngô hạt |
|
5 |
2401 |
Thuốc lá nguyên liệu |
|
6 |
2501 |
Muối |
|
7 |
5201, 5202, 5203 |
Bông |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 91/2003/QĐ-TTg áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu tại Việt Nam]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung
]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 91/2003/QĐ-TTg áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu tại Việt Nam] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 91/2003/QĐ-TTg áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu tại Việt Nam]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 91/2003/QĐ-TTg áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu tại Việt Nam]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 91/2003/QĐ-TTg áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu tại Việt Nam]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 91/2003/QĐ-TTg áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu tại Việt Nam]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 91/2003/QĐ-TTg áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu tại Việt Nam]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 91/2003/QĐ-TTg áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu tại Việt Nam] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 91/2003/QĐ-TTg áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu tại Việt Nam]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 91/2003/QĐ-TTg áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu tại Việt Nam]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 91/2003/QĐ-TTg áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu tại Việt Nam]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 91/2003/QĐ-TTg áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu tại Việt Nam]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 91/2003/QĐ-TTg áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu tại Việt Nam]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 91/2003/QĐ-TTg áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu tại Việt Nam] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 91/2003/QĐ-TTg áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu tại Việt Nam]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 91/2003/QĐ-TTg áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu tại Việt Nam]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 09/05/2003 | Văn bản được ban hành | Quyết định 91/2003/QĐ-TTg áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu tại Việt Nam | |
| 11/06/2003 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 91/2003/QĐ-TTg áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu tại Việt Nam | |
| 01/04/2005 | Bị bãi bỏ 1 phần | Quyết định 46/2005/QĐ-TTg điều chỉnh Danh mục hàng nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan | Xem tại đây |
| 01/04/2005 | Được bổ sung | Quyết định 46/2005/QĐ-TTg điều chỉnh Danh mục hàng nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
91.2003.QD.TTg.doc |