Quyết định 25/2010/QĐ-UBND Ban hành thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Lào Cai
| Số hiệu | 25/2010/QĐ-UBND | Ngày ban hành | 25/08/2010 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 04/09/2010 |
| Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Văn Vịnh / Chủ tịch |
| Phạm vi: | Tỉnh Lào Cai | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ | Ngày hết hiệu lực | 01/09/2016 |
Tóm tắt
| UBND TỈNH LÀO CAI Số: 25/2010/QĐ-UBND |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Lào Cai, ngày 25 tháng 8 năm 2010 |
|---|
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Lào Cai
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13/6/2003 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;
Căn cứ Nghị định số 04/2007/NĐ-CP ngày 08/01/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13/6/2003 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;
Căn cứ Nghị định số 26/2010/NĐ-CP ngày 22/3/2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 8 Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13/6/2003 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 125/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18/12/2003 của liên Bộ Tài chính - Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13/6/2003 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 106/2007/TTLT-BTC-BTNMT ngày 06/9/2007 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 125/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18/12/2003 của liên Bộ Tài chính - Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số 13/2010/NQ-HĐND ngày 15/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khoá XIII, kỳ họp thứ 19 về việc sửa đổi, bổ sung một số loại phí trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 105/TTr- STC ngày 03/8/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành khoản thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải như sau:
-
Tên phí: Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.
-
Đối tượng chịu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải: Áp dụng đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Nước thải sinh hoạt là nước thải ra môi trường từ:
a) Hộ gia đình;
b) Các cơ quan: Tổ chức cơ quan đoàn thể nhà nước; đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân; trụ sở điều hành, chi nhánh, văn phòng của các tổ chức, cá nhân; bệnh viện, phòng khám chữa bệnh;
c) Các cơ sở kinh doanh và dịch vụ: Các cơ sở rửa ô tô, xe máy; nhà hàng; khách sạn; cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ khác.
- Đối tượng không phải nộp Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt bao gồm:
a) Nước thải sinh hoạt của hộ gia đình ở những nơi chưa có hệ thống cấp nước sạch;
b) Nước thải sinh hoạt của hộ gia đình ở các xã vùng nông thôn thuộc các huyện trong tỉnh và các xã Tả Phời, Hợp Thành thuộc thành phố Lào Cai (trừ xã Mường Khương thuộc huyện Mường Khương, xã Si Ma Cai thuộc huyện Si Ma Cai).
- Mức thu:
| STT | Đối tượng nộp phí | Mức thu |
|---|---|---|
| I | Đối với tổ chức, cá nhân sử dụng nước sạch qua hệ thống cấp nước của Công ty TNHH một thành viên kinh doanh nước sạch tỉnh Lào Cai: | |
| 1 | Nước sinh hoạt của các hộ dân cư | 8%/ tổng số tiền thanh toán trên hoá đơn (chưa bao gồm thuế VAT) |
| 2 | Cơ quan hành chính sự nghiệp | |
| 3 | Các cơ sở hoạt động sản xuất kinh doanh | |
| 4 | Các cơ sở hoạt động dịch vụ | |
| II | Đối với tổ chức, cá nhân sử dụng nước tự khai thác: | |
| 1 | Đối với nước thải sinh hoạt (không có hoạt động SXKD). | 180 đồng/m3 |
| 2 | Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng nước trong hoạt động SXKD | 12.000 đồng/hộ/tháng |
| 3 | Các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ | 480 đồng/m3 |
| 4 | Đối với trường hợp không xác định được sản lượng nước sử dụng | 36.000 đồng/cơ sở/tháng |
- Định mức sử dụng nước đối với tổ chức, cá nhân tự khai thác: 03 m3/người/tháng đối với hộ gia đình cư trú tại thành phố Lào Cai; 02 m3/người/tháng đối với các vùng còn lại; đối với các cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ lượng nước sử dụng được xác định theo số lượng lao động thực tế đang sử dụng (theo bảng lương, bảng chấm công, danh sách lao động...). Định mức sử dụng nước áp dụng theo định mức đối với hộ gia đình cư trú tại thành phố Lào Cai và các vùng còn lại nêu trên.
- Đơn vị thu phí
a) Công ty TNHH một thành viên kinh doanh nước sạch tỉnh Lào Cai thu phí đối với nước thải sinh hoạt thuộc hệ thống cung cấp nước sạch của Công ty;
b) UBND xã, phường, thị trấn xác định lượng nước thải và thu phí đối nước thải sinh hoạt do các tổ chức, cá nhân tự khai thác.
- Quản lý sử dụng tiền thu phí
a) Công ty TNHH một thành viên kinh doanh nước sạch tỉnh Lào Cai được trích để lại 10% (mười phần trăm) trên tổng số phí thu được để chi phí cho công tác quản lý thu phí. Nội dung chi thực hiện theo hướng dẫn hiện hành tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí. Số tiền còn lại (90%) nộp vào ngân sách nhà nước.
b) UBND xã, phường, thị trấn được trích để lại 15% trên tổng số phí thu được để chi cho công tác thu phí. Nội dung chi thực hiện theo hướng dẫn hiện hành tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí. Số tiền còn lại (85%) nộp vào ngân sách nhà nước.
Chứng từ thu phí: Các đơn vị sử dụng chứng từ thu phí theo quy định tại Quyết định số 85/2005/QĐ-BTC ngày 30/11/2005 của Bộ Tài chính về việc in, phát hành và sử dụng các loại chứng từ thu tiền phí và lệ phí.
c) Sử dụng số tiền Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải còn lại nộp vào ngân sách nhà nước:
Ngân sách địa phương hưởng 100% để sử dụng vào việc bảo vệ môi trường, đầu tư mới, nạo vét cống rãnh, duy tu, bảo dưỡng hệ thống thoát nước tại địa phương, bổ sung vốn hoạt động cho Quỹ Bảo vệ môi trường của địa phương, trả nợ vay đối với các khoản vay của dự án thoát nước thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách địa phương.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Công ty TNHH một thành viên kinh doanh nước sạch, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký. Bãi bỏ các quyết định sau đây:
-
Quyết định số 500/2004/QĐ-UB ngày 08/9/2004 của UBND tỉnh Lào Cai về việc thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
-
Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 01/8/2007 của UBND tỉnh Lào Cai về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 500/2004/QĐ-UB ngày 08/9/2004 của UBND tỉnh Lào Cai về việc thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
| TM. Ủy ban nhân dân | |
|---|---|
| Chủ tịch | |
| (Đã ký) | |
| Nguyễn Văn Vịnh |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 25/2010/QĐ-UBND Ban hành thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Lào Cai]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế
Quyết định 500/2004/QĐ-UB Về việc thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Quyết định 41/2007/QĐ-UBND
]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 04/2007/NĐ-CP phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sửa đổi Nghị định 67/2003/NĐ-CP
Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi NĐ 57/2002/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
Luật 11/2003/QH11 Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân
Nghị định 67/2003/NĐ-CP phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện quy định pháp luật về phí và lệ phí
Nghị định 57/2002/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
Pháp lệnh phí lệ phí 2001 - 38/2001/PL-UBTVQH10
Nghị định 26/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 67/2003/NĐ-CP phí bảo vệ môi trường nước thải
Nghị quyết 13/2010/NQ-HĐND Về việc sửa đổi, bổ sung một số loại phí trên địa bàn tỉnh Lào Cai
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 25/2010/QĐ-UBND Ban hành thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Lào Cai] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 25/2010/QĐ-UBND Ban hành thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Lào Cai]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 25/2010/QĐ-UBND Ban hành thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Lào Cai]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 25/2010/QĐ-UBND Ban hành thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Lào Cai]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 25/2010/QĐ-UBND Ban hành thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Lào Cai]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 25/2010/QĐ-UBND Ban hành thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Lào Cai]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 25/2010/QĐ-UBND Ban hành thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Lào Cai] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 25/2010/QĐ-UBND Ban hành thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Lào Cai]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 25/2010/QĐ-UBND Ban hành thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Lào Cai]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 25/2010/QĐ-UBND Ban hành thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Lào Cai]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 25/2010/QĐ-UBND Ban hành thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Lào Cai]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 25/2010/QĐ-UBND Ban hành thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Lào Cai]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 25/2010/QĐ-UBND Ban hành thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Lào Cai] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 25/2010/QĐ-UBND Ban hành thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Lào Cai]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 25/2010/QĐ-UBND Ban hành thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Lào Cai]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 25/08/2010 | Văn bản được ban hành | Quyết định 25/2010/QĐ-UBND Ban hành thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Lào Cai | |
| 04/09/2010 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 25/2010/QĐ-UBND Ban hành thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Lào Cai | |
| 01/09/2016 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 25/2010/QĐ-UBND Ban hành thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Lào Cai | |
| 01/09/2016 | Bị bãi bỏ | Quyết định 57/2016/QĐ-UBND Về việc thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
QD 25.zip |