Quyết định 41/2007/QĐ-UBND
| Số hiệu | 41/2007/QĐ-UBND | Ngày ban hành | 01/08/2007 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 11/08/2007 |
| Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Hữu Vạn / Chủ tịch |
| Phạm vi: | Tỉnh Lào Cai | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 04/09/2010 | |
Tóm tắt
| UBND TỈNH LÀO CAI Số: 41/2007/QĐ-UBND |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Lào Cai, ngày 1 tháng 8 năm 2007 |
|---|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 500/2004/QĐ-UB ngày 08/9/2004 của UBND tỉnh về việc thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thả trên địa bàn tỉnh Lào Cai
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ vào Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định 67/2003/NĐ-CP ngày 13/6/2003 về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;
Căn cứ Nghị định 04/2007/NĐ-CP ngày 08/01/2007 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2003/NĐ-CP vào ngày 13/6/2003 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 125/2003/TTLT.BTC-BTNMT ngày 18/12/2003 của liên Bộ Tài chính - BTNMT hướng dẫn thực hiện Nghị định 67/2003/NĐ-CP ngày 13/6/2003 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2007/NQ-HĐND ngày 16/7/2007 của HĐND tỉnh Lào Cai khóa XIII – Kỳ họp thứ 9 phê chuẩn phương án sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và ban hành mới một số loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh Lào Cai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 500/2004/QĐ-UB ngày 08/9/2004 của UBND tỉnh Lào Cai về việc thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Lào Cai như sau:
- Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều 1 như sau:
"2. Đối tượng không chịu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải, bao gồm:
Nước xả từ các nhà máy thủy điện: nước tuần hoàn trong các nhà máy, cơ sở sản xuất kinh doanh;
Nước thải sinh hoạt của hộ gia đình ở những nơi chưa có hệ thống cấp nước sạch;
Nước thải sinh hoạt của hộ gia đình ở các xã vùng nông thôn thuộc các huyện trong tỉnh và các xã Tả Phời, Hợp Thành thuộc thành phố Lào Cai (trừ xã Mường Khương thuộc huyện Mường Khương, xã Si Ma Cai thuộc huyện Si Ma Cai)"
- Sửa đổi, bổ sung Điểm 4.1, Khoản 4, Điều 1 như sau:
"4.1 Đối với nước thải công nghiệp: Được tính theo từng chất gây ô nhiễm có trong nước thải như sau:
| TT | Chất gây ô nhiễm có trong nước thải | Mức thu (đồng/kg chất gây ô nhiễm có trong nước thải) | |||
|---|---|---|---|---|---|
| Tên gọi | Ký hiệu | Môi trường tiếp nhận A | Môi trường tiếp nhận B | Môi trường tiếp nhận C | |
| 1 | Nhu cầu ô xy hóa học | ACOD | 300 | 250 | 200 |
| 2 | Chất rắn lơ lửng | ATSS | 400 | 350 | 300 |
| 3 | Thủy ngân | AHg | 20.000.000 | 18.000.000 | 15.000.000 |
| 4 | Chì | APb | 500.000 | 450.000 | 400.000 |
| 5 | Arsenic | AAs | 1.000.000 | 900.000 | 800.000 |
| 6 | Cadmium | ACd | 1.000.000 | 900.000 | 800.000 |
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành.
| TM. Ủy ban nhân dân | |
|---|---|
| Chủ tịch | |
| (Đã ký) | |
| Nguyễn Hữu Vạn |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 41/2007/QĐ-UBND]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND Phê chuẩn phương án sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và ban hành mới một số loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai
Nghị định 04/2007/NĐ-CP phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sửa đổi Nghị định 67/2003/NĐ-CP
Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi NĐ 57/2002/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
Luật 11/2003/QH11 Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân
Nghị định 67/2003/NĐ-CP phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện quy định pháp luật về phí và lệ phí
Nghị định 57/2002/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
Pháp lệnh phí lệ phí 2001 - 38/2001/PL-UBTVQH10
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 41/2007/QĐ-UBND] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 41/2007/QĐ-UBND]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 41/2007/QĐ-UBND]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 41/2007/QĐ-UBND]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 41/2007/QĐ-UBND]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 41/2007/QĐ-UBND]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 41/2007/QĐ-UBND] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 41/2007/QĐ-UBND]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 41/2007/QĐ-UBND]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 41/2007/QĐ-UBND]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 41/2007/QĐ-UBND]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 41/2007/QĐ-UBND]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 41/2007/QĐ-UBND] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 41/2007/QĐ-UBND]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 41/2007/QĐ-UBND]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 01/08/2007 | Văn bản được ban hành | Quyết định 41/2007/QĐ-UBND | |
| 11/08/2007 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 41/2007/QĐ-UBND | |
| 04/09/2010 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 41/2007/QĐ-UBND | |
| 04/09/2010 | Bị bãi bỏ | Quyết định 25/2010/QĐ-UBND Ban hành thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
QD 41.zip |