Quyết định 1138/2005/QĐ-CTN cho nhập quốc tịch Việt Nam
| Số hiệu | 1138/2005/QĐ-CTN | Ngày ban hành | 30/09/2005 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 30/09/2005 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 09 - 10/2005; | Ngày đăng công báo | 09/10/2005 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Chủ tịch nước | Tên/Chức vụ người ký | Trần Đức Lương / Chủ tịch |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 1138/2005/QĐ-CTN được ban hành vào ngày 30 tháng 09 năm 2005 bởi Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, nhằm mục tiêu cho phép 15 cá nhân có tên trong danh sách kèm theo được nhập quốc tịch Việt Nam. Quyết định này được căn cứ theo Hiến pháp Việt Nam và Luật quốc tịch Việt Nam năm 1998.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định này tập trung vào việc cấp quốc tịch cho những cá nhân đang cư trú tại Việt Nam, cụ thể là công dân Trung Quốc (Đài Loan), Pakistan và Campuchia. Đối tượng áp dụng bao gồm 15 cá nhân cụ thể, được liệt kê trong danh sách đính kèm, với thông tin chi tiết về họ như tên, ngày sinh, giới tính và địa chỉ cư trú.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm hai điều: Điều 1 quy định việc cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với 15 cá nhân, và Điều 2 nêu rõ quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký. Danh sách các cá nhân được cấp quốc tịch được trình bày rõ ràng trong các phần riêng biệt cho từng quốc gia.
Điểm mới của quyết định này là việc công nhận và cấp quốc tịch cho những cá nhân thuộc các quốc tịch khác nhau, thể hiện chính sách mở cửa và hội nhập quốc tế của Việt Nam. Quyết định có hiệu lực ngay lập tức và yêu cầu các cơ quan liên quan thực hiện trách nhiệm thi hành.
|
CHỦ
TỊCH NƯỚC |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1138/2005/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 30 tháng 09 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO NHẬP QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ vào Điều 103 và Điều
106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa
đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc
hội Khóa X, kỳ hợp thứ 10;
Căn cứ vào Luật quốc tịch Việt Nam năm 1998;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 81/CP-XDPL ngày 05/7/2005,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với 15 ông (bà) có tên trong danh sách kèm theo.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các ông (bà) có tên trong Danh sách nói tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
CHỦ TỊCH NƯỚC
|
DANH SÁCH
CÔNG DÂN TRUNG QUỐC (ĐÀI LOAN) ĐANG CƯ TRÚ TẠI VIỆT NAM
ĐƯỢC NHẬP QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo quyết định số 1138/2005/QĐ-CTN ngày 30 tháng 9 năm 2005 của Chủ tịch
nước)
1. Triệu Vĩnh Chiêu, sinh ngày 12/8/1943 tại Trung Quốc. Giới tính: Nam.
Có tên gọi Việt Nam là: Triệu Vĩnh Chiêu
Hiện trú tại: 265A Nguyễn Thị Nhỏ, Phường 16, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Trần Huê Sanh, sinh ngày 18/6/1964 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính Nam
Có tên gọi Việt Nam là: Trần Huê Sanh
Hiện trú tại: 21 Hùng Vương, Phường 6, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh.
DANH SÁCH
CÔNG DÂN PAKISTAN ĐANG CƯ TRÚ TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC NHẬP QUỐC
TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1138/2005/QĐ-CTN ngày 30 tháng 9 năm 2005 của Chủ tịch
nước)
1. Mahamas Bi Bi, sinh ngày 10/4/1931 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ.
Có tên gọi Việt Nam là: Ngô Thị Bi Bi
Hiện trú tại: 277D Lê Thánh Tôn, Phường Bến Thành, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
DANH SÁCH
CÔNG DÂN CAMPUCHIA ĐANG CƯ TRÚ TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC NHẬP QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1138/2005/QĐ-CTN ngày 30 tháng 9 năm 2005 của Chủ tịch nước)
1. Hassam Nang Chho Eun, sinh ngày 10/01/1981 tại Campuchia. Giới tính: Nam
Có tên gọi Việt Nam là: Nguyễn Ngọc Tâm
Hiện trú tại: Số 122 (C3) Đường Trần Phú, Phường 5, Thành phố Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
2. Phin Guek Noy, sinh ngày 08/7/1976 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Có tên gọi Việt Nam là: Diệp Ngọc Liên
Hiện trú tại: 418 Nguyễn Duy, Phường 10, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh.
3. Phin Van Thy, sinh ngày 27/5/1967 tại Campuchia. Giới tính: Nữ
Có tên gọi Việt Nam là: Diệp Van Thy
Hiện trú tại: 418 Nguyễn Duy, phường 10, quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh.
4. Trang Thị Lương, sinh ngày 01/01/1966 tại Campuchia. Giới tính: Nữ
Có tên gọi Việt Nam là: Trang Thị Lương
Hiện trú tại: 551/31/2 Phạm Văn Chí, phường 7, quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh.
5. Châu Minh, sinh ngày 14/4/1974 tại Campuchia. Giới tính: Nam
Có tên gọi Việt Nam là: Châu Minh
Hiện trú tại: A8/20A, ấp 2, xã Bình Hưng, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh.
6. Nguyễn Thị Hai, sinh năm 1958 tại Campuchia. Giới tính: Nữ
Có tên gọi Việt Nam là: Nguyễn Thị Hai
Hiện trú tại: số 37, khu phố 6, đường Lý Chiêu Hoàng, phường An Lạc, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh.
7. Khanh Hồ, sinh ngày 08/10/1970 tại Campuchia. Giới tính: Nữ
Có tên gọi Việt Nam là: Trần Kim Lan
Hiện trú tại: B16/37, ấp 1, xã Bình Hưng, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh.
8. Phin Chan Bopha, sinh ngày 21/11/1981 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Có tên gọi Việt Nam là: Diệp Hoa
Hiện trú tại: 418 Nguyễn Duy, phường 10, quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh.
9. Hoang Bopha Yihoup, sinh ngày 02/8/1960 tại Campuchia. Giới tính: Nữ
Có tên gọi Việt Nam là: Hoàng Trân Bô Pha
Hiện trú tại: Số 71/481P, Phan Huy Ích, phường 12, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh.
10. Dương Bội Quyên, sinh ngày 20/6/1977 tại Campuchia. Giới tính: Nữ
Có tên gọi Việt Nam là: Dương Bội Quyên
Hiện trú tại: 102 B7/8 Quang Trung, phường 11, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh.
11. Lý Thanh, sinh ngày 01/6/1956 tại Campuchia. Giới tính: Nam
Có tên gọi Việt Nam là: Lý Thanh
Hiện trú tại: 140/7H bis, Nguyễn Đình Chính, phường 8, quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí minh.
12. Châu Cường, sinh ngày 03/8/1984 thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nam
Có tên gọi Việt Nam là: Châu Cường
Hiện trú tại: A8/20A - ấp 2, xã Bình Hưng, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 1138/2005/QĐ-CTN cho nhập quốc tịch Việt Nam]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 1138/2005/QĐ-CTN cho nhập quốc tịch Việt Nam] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 1138/2005/QĐ-CTN cho nhập quốc tịch Việt Nam]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 1138/2005/QĐ-CTN cho nhập quốc tịch Việt Nam]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 1138/2005/QĐ-CTN cho nhập quốc tịch Việt Nam]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 1138/2005/QĐ-CTN cho nhập quốc tịch Việt Nam]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 1138/2005/QĐ-CTN cho nhập quốc tịch Việt Nam]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 1138/2005/QĐ-CTN cho nhập quốc tịch Việt Nam] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 1138/2005/QĐ-CTN cho nhập quốc tịch Việt Nam]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 1138/2005/QĐ-CTN cho nhập quốc tịch Việt Nam]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 1138/2005/QĐ-CTN cho nhập quốc tịch Việt Nam]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 1138/2005/QĐ-CTN cho nhập quốc tịch Việt Nam]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 1138/2005/QĐ-CTN cho nhập quốc tịch Việt Nam]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 1138/2005/QĐ-CTN cho nhập quốc tịch Việt Nam] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 1138/2005/QĐ-CTN cho nhập quốc tịch Việt Nam]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 1138/2005/QĐ-CTN cho nhập quốc tịch Việt Nam]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 30/09/2005 | Văn bản được ban hành | Quyết định 1138/2005/QĐ-CTN cho nhập quốc tịch Việt Nam | |
| 30/09/2005 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 1138/2005/QĐ-CTN cho nhập quốc tịch Việt Nam |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
1138.2005.QD.CTN.doc |