Quyết định 09/2006/QĐ-BTC danh mục hàng hóa,thuế suất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt thực hiện hiệp định ưu đãi thuế quan hiệp định chung Asean 2006-2013
Số hiệu | 09/2006/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 28/02/2006 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 03/04/2006 |
Nguồn thu thập | Công báo số 18 đến số 33, năm 2006 | Ngày đăng công báo | 19/03/2006 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Trương Chí Trung / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Quyết định 36/2008/QĐ-BTC Về việc ban hành biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện hiệp định về chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (cept) của các nước Asean giai đoạn 2008-2013 | Ngày hết hiệu lực | 24/07/2008 |
Tóm tắt
Quyết định 09/2006/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 28 tháng 02 năm 2006, nhằm mục tiêu thiết lập danh mục hàng hóa và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định về chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) trong giai đoạn 2006 - 2013. Quyết định này là một phần trong nỗ lực của Việt Nam để thúc đẩy thương mại trong khu vực ASEAN.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định bao gồm các hàng hóa nhập khẩu từ các nước ASEAN, áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu được đăng ký với cơ quan Hải quan. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều quy định cụ thể về danh mục hàng hóa và mức thuế suất ưu đãi. Điều 1 nêu rõ việc ban hành danh mục hàng hóa và mức thuế suất, trong khi Điều 2 quy định hiệu lực thi hành của Quyết định sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Các điểm mới trong Quyết định này là việc xác định rõ ràng danh mục hàng hóa được hưởng thuế suất ưu đãi đặc biệt, tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp trong việc thực hiện các thủ tục hải quan. Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày công bố và yêu cầu sự phối hợp giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện.
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2006/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HÓA VÀ MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH VỀ CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI THUẾ QUAN CÓ HIỆU LỰC CHUNG (CEPT) CỦA CÁC NƯỚC ASEAN GIAI ĐOẠN 2006 - 2013
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị quyết số
292/NQ-UBTVQH9 ngày 08 tháng 11 năm 1995 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về
chương trình giảm thuế nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Hiệp định về chương
trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Điều 11 Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số
45/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định thư về việc tham gia của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt
Nam vào Hiệp định về chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) để
thực hiện Khu vực mậu dịch tự do ASEAN (AFTA) (sau đây được gọi là Hiệp định
CEPT/AFTA), ký tại Băng Cốc ngày 15 tháng 12 năm 1995;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Hợp tác Quốc tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hàng hoá và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định về chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN giai đoạn 2006 – 2013.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo; áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Bộ trưởng các Bộ, Thủ trưởng các cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phối hợp chỉ đạo thi hành Quyết định này.
|
KT. BỘ
TRƯỞNG |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 09/2006/QĐ-BTC danh mục hàng hóa,thuế suất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt thực hiện hiệp định ưu đãi thuế quan hiệp định chung Asean 2006-2013]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị quyết 292/1995/NQ-UBTVQH9 Chương trình giảm thuế nhập khẩu Việt Nam để thực hiện Hiệp định Chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung
Nghị định 149/2005/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứNghị quyết 292/1995/NQ-UBTVQH9 Chương trình giảm thuế nhập khẩu Việt Nam để thực hiện Hiệp định Chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 09/2006/QĐ-BTC danh mục hàng hóa,thuế suất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt thực hiện hiệp định ưu đãi thuế quan hiệp định chung Asean 2006-2013] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 09/2006/QĐ-BTC danh mục hàng hóa,thuế suất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt thực hiện hiệp định ưu đãi thuế quan hiệp định chung Asean 2006-2013]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 09/2006/QĐ-BTC danh mục hàng hóa,thuế suất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt thực hiện hiệp định ưu đãi thuế quan hiệp định chung Asean 2006-2013]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 09/2006/QĐ-BTC danh mục hàng hóa,thuế suất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt thực hiện hiệp định ưu đãi thuế quan hiệp định chung Asean 2006-2013]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 09/2006/QĐ-BTC danh mục hàng hóa,thuế suất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt thực hiện hiệp định ưu đãi thuế quan hiệp định chung Asean 2006-2013]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 09/2006/QĐ-BTC danh mục hàng hóa,thuế suất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt thực hiện hiệp định ưu đãi thuế quan hiệp định chung Asean 2006-2013]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 09/2006/QĐ-BTC danh mục hàng hóa,thuế suất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt thực hiện hiệp định ưu đãi thuế quan hiệp định chung Asean 2006-2013] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 09/2006/QĐ-BTC danh mục hàng hóa,thuế suất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt thực hiện hiệp định ưu đãi thuế quan hiệp định chung Asean 2006-2013]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 09/2006/QĐ-BTC danh mục hàng hóa,thuế suất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt thực hiện hiệp định ưu đãi thuế quan hiệp định chung Asean 2006-2013]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 09/2006/QĐ-BTC danh mục hàng hóa,thuế suất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt thực hiện hiệp định ưu đãi thuế quan hiệp định chung Asean 2006-2013]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 09/2006/QĐ-BTC danh mục hàng hóa,thuế suất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt thực hiện hiệp định ưu đãi thuế quan hiệp định chung Asean 2006-2013]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 09/2006/QĐ-BTC danh mục hàng hóa,thuế suất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt thực hiện hiệp định ưu đãi thuế quan hiệp định chung Asean 2006-2013]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 09/2006/QĐ-BTC danh mục hàng hóa,thuế suất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt thực hiện hiệp định ưu đãi thuế quan hiệp định chung Asean 2006-2013] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 09/2006/QĐ-BTC danh mục hàng hóa,thuế suất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt thực hiện hiệp định ưu đãi thuế quan hiệp định chung Asean 2006-2013]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 09/2006/QĐ-BTC danh mục hàng hóa,thuế suất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt thực hiện hiệp định ưu đãi thuế quan hiệp định chung Asean 2006-2013]"
Nghị định 149/2005/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
Nghị định 77/2003/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính
Nghị định 86/2002/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức bộ, cơ quan ngang bộ
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
28/02/2006 | Văn bản được ban hành | Quyết định 09/2006/QĐ-BTC danh mục hàng hóa,thuế suất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt thực hiện hiệp định ưu đãi thuế quan hiệp định chung Asean 2006-2013 | |
03/04/2006 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 09/2006/QĐ-BTC danh mục hàng hóa,thuế suất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt thực hiện hiệp định ưu đãi thuế quan hiệp định chung Asean 2006-2013 | |
04/07/2007 | Được bổ sung | Quyết định 25 /2007/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam CEPT các nước ASEAN bổ sung Quyết định 09/2006/QĐ-BTC | |
24/07/2008 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 09/2006/QĐ-BTC danh mục hàng hóa,thuế suất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt thực hiện hiệp định ưu đãi thuế quan hiệp định chung Asean 2006-2013 | |
24/07/2008 | Bị thay thế | Quyết định 36/2008/QĐ-BTC biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam Hiệp định Chương trình ưu đãi thuế quan |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
09.2006.QD.BTC.doc |