Thông tư 73/2009/TT-BCA Danh mục bí mật nhà nước độ Mật ngành Nông nghiệp Phát triển nông thôn
| Số hiệu | 73/2009/TT-BCA | Ngày ban hành | 24/12/2009 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 07/02/2010 |
| Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Công an | Tên/Chức vụ người ký | Lê Hồng Anh / Bộ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Thông tư 73/2009/TT-BCA được ban hành bởi Bộ Công an vào ngày 24 tháng 12 năm 2009, nhằm quy định Danh mục bí mật nhà nước độ Mật của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Mục tiêu chính của văn bản này là bảo vệ thông tin nhạy cảm liên quan đến lĩnh vực nông nghiệp, đảm bảo an ninh quốc gia và quản lý hiệu quả các nguồn tài nguyên.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư bao gồm các thông tin, tài liệu thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn, chưa được công bố công khai. Đối tượng áp dụng là các cơ quan, tổ chức thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công an, cũng như các cơ quan, tổ chức khác có liên quan.
Cấu trúc chính của Thông tư bao gồm ba điều nổi bật:
- Điều 1: Quy định danh mục bí mật nhà nước độ Mật, bao gồm các loại tài liệu và thông tin cụ thể.
- Điều 2: Hiệu lực thi hành, nêu rõ thời gian có hiệu lực sau 45 ngày kể từ ngày ký và thay thế các quyết định trước đó.
- Điều 3: Trách nhiệm thi hành, quy định các cơ quan có trách nhiệm kiểm tra và hướng dẫn thực hiện Thông tư.
Các điểm mới trong Thông tư này là việc cập nhật và mở rộng danh mục bí mật nhà nước, thay thế các quyết định cũ, nhằm đáp ứng yêu cầu bảo vệ thông tin trong bối cảnh phát triển hiện nay. Thông tư có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký, tạo điều kiện cho các cơ quan liên quan thực hiện các biện pháp cần thiết để bảo vệ bí mật nhà nước trong lĩnh vực nông nghiệp.
|
BỘ
CÔNG AN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 73/2009/TT-BCA |
Hà Nội, ngày 24 tháng 12 năm 2009 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH DANH MỤC BÍ MẬT NHÀ NƯỚC ĐỘ MẬT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ bí mật
nhà nước ngày 28 tháng 12 năm 2000;
Căn cứ Nghị định số 77/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;
Căn cứ Nghị định số 33/2002/NĐ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2002 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Pháp lệnh Bảo vệ bí mật nhà nước;
Sau khi thống nhất với Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ trưởng
Bộ Công an quy định Danh mục bí mật nhà nước độ Mật của ngành Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn như sau:
Điều 1. Danh mục bí mật nhà nước độ Mật của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Danh mục bí mật nhà nước độ Mật của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gồm những tin trong phạm vi sau đây:
1. Tài liệu, số liệu tuyệt đối về điều tra cơ bản trong ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, chưa công bố.
2. Danh mục các nguồn gen cây trồng, gen động vật, thực vật, vi sinh vật nông nghiệp và lâm nghiệp cấm trao đổi quốc tế, hạn chế trong trao đổi quốc tế và trao đổi quốc tế trong các trường hợp đặc biệt theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3. Danh mục các nguồn gen, giống thủy sản, cây trồng, vật nuôi, vi sinh vật của các tổ chức nước ngoài chuyển giao cho Việt Nam hoặc do các tổ chức của Việt Nam thu thập bằng các nguồn khác, chưa công bố.
4. Quy trình công nghệ đang trong thời kỳ nghiên cứu, các vật liệu khởi đầu cho lai tạo giống động vật, thực vật, vi sinh vật, các sáng chế, giải pháp hữu ích được nhà nước cấp bằng bảo hộ độc quyền.
5. Tài liệu, số liệu về các sinh vật, vi sinh vật gây hại tài nguyên thực vật, động vật, sản phẩm thực vật, động vật, vi sinh vật vùng có dịch, chưa công bố (trường hợp điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc tham gia có quy định khác thì áp dụng theo điều ước quốc tế đó); hóa chất, chế phẩm bảo vệ nông lâm thủy sản và mức độ gây hại cho môi trường trong giai đoạn nghiên cứu, chưa công bố.
6. Tài liệu, số liệu về sự cố hồ chứa, đê điều, lụt, bão liên quan an ninh quốc phòng và các lĩnh vực kinh tế - xã hội trọng điểm khác của ngành, số liệu về những thiệt hại tài nguyên rừng, chưa công bố.
7. Kế hoạch phát triển, kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản cho ngành, chủ trương chiến lược đang ở giai đoạn nghiên cứu, xem xét và các giải pháp thực hiện để đạt mục tiêu phát triển ngành, chưa công bố.
8. Kế hoạch chuẩn bị thành lập đoàn, các phương án đàm phán, quy chế, thủ tục thực hiện Hiệp định MêKông quốc tế; các nghiên cứu đề xuất biện pháp giảm thiểu tác động có hại từ thượng lưu sông MêKông, đàm phán hợp tác nghề cá Việt Nam với các nước trong vùng (trừ những tin, tài liệu thuộc Danh mục bí mật Nhà nước độ “Tuyệt mật, Tối mật” của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
9. Tài liệu các hồ sơ dự thầu theo yêu cầu mời thầu, các tài liệu trong quá trình xét đánh giá hồ sơ dự thầu công trình xây dựng cơ bản do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý, chưa công bố.
10. Tài liệu về nội dung cuộc họp lãnh đạo Bộ hoặc Ban cán sự liên quan đến công tác tổ chức cán bộ; danh sách cán bộ trong quy hoạch, hồ sơ cán bộ lãnh đạo cấp vụ và tương đương trở lên của Bộ, chưa công bố.
11. Tài liệu, số liệu thành lập, kế toán chuyên ngành đang trong quá trình xử lý, tổng hợp, chưa công bố.
12. Tài liệu thanh tra, kiểm tra; kết luận thanh tra, kiểm tra; kết quả giải quyết đơn, thư khiếu nại, tố cáo, chưa công bố.
13. Đề thi tuyển dụng, nâng ngạch cán bộ, công chức và đáp án kèm theo của ngành, chưa công bố.
14. Tài liệu và thiết kế kỹ thuật mạng thông tin và hệ thống tin học, quy định về bảo mật, an ninh, an toàn mạng tin học nội bộ của ngành.
15. Các báo cáo, văn bản khác có sử dụng tin, tài liệu thuộc Danh mục bí mật nhà nước độ Mật của các cơ quan, tổ chức khác.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày, kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 174/2004/QĐ-BCA(A11), ngày 26 tháng 02 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Công an về Danh mục bí mật nhà nước độ Mật thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Quyết định số 418/2003/QĐ-BCA(A11), ngày 03 tháng 7 năm 2003 của Bộ Công an về Danh mục bí mật nhà nước độ Mật trong ngành Thủy sản.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
1. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Công an có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc thi hành Thông tư này.
2. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; các cơ quan, tổ chức trong điều 2 Pháp lệnh Bảo vệ bí mật Nhà nước ngày 28/12/2000 và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
|
Nơi nhận: |
BỘ
TRƯỞNG |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 73/2009/TT-BCA Danh mục bí mật nhà nước độ Mật ngành Nông nghiệp Phát triển nông thôn]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
Pháp lệnh Bảo vệ bí mật Nhà nước năm 2000
Nghị định 33/2002/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Bảo vệ bí mật Nhà nước
Thông tư 16/2010/TT-BNNPTNT công tác bảo vệ bí mật nhà nước Ngành Nông nghiệp Phát triển nông thôn
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế
Quyết định 174/2004/QĐ-BCAA11 Danh mục bí mật nhà nước độ Mật lĩnh vực Nông nghiệp Phát triển nông thôn
Quyết định 418/2003/QĐ-BCAA11 Danh mục bí mật nhà nước độ Mật trong ngành thuỷ sản
]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 73/2009/TT-BCA Danh mục bí mật nhà nước độ Mật ngành Nông nghiệp Phát triển nông thôn] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 73/2009/TT-BCA Danh mục bí mật nhà nước độ Mật ngành Nông nghiệp Phát triển nông thôn]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 73/2009/TT-BCA Danh mục bí mật nhà nước độ Mật ngành Nông nghiệp Phát triển nông thôn]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 73/2009/TT-BCA Danh mục bí mật nhà nước độ Mật ngành Nông nghiệp Phát triển nông thôn]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 73/2009/TT-BCA Danh mục bí mật nhà nước độ Mật ngành Nông nghiệp Phát triển nông thôn]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 73/2009/TT-BCA Danh mục bí mật nhà nước độ Mật ngành Nông nghiệp Phát triển nông thôn]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 73/2009/TT-BCA Danh mục bí mật nhà nước độ Mật ngành Nông nghiệp Phát triển nông thôn] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 73/2009/TT-BCA Danh mục bí mật nhà nước độ Mật ngành Nông nghiệp Phát triển nông thôn]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 73/2009/TT-BCA Danh mục bí mật nhà nước độ Mật ngành Nông nghiệp Phát triển nông thôn]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 73/2009/TT-BCA Danh mục bí mật nhà nước độ Mật ngành Nông nghiệp Phát triển nông thôn]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 73/2009/TT-BCA Danh mục bí mật nhà nước độ Mật ngành Nông nghiệp Phát triển nông thôn]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 73/2009/TT-BCA Danh mục bí mật nhà nước độ Mật ngành Nông nghiệp Phát triển nông thôn]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 73/2009/TT-BCA Danh mục bí mật nhà nước độ Mật ngành Nông nghiệp Phát triển nông thôn] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 73/2009/TT-BCA Danh mục bí mật nhà nước độ Mật ngành Nông nghiệp Phát triển nông thôn]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 73/2009/TT-BCA Danh mục bí mật nhà nước độ Mật ngành Nông nghiệp Phát triển nông thôn]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 24/12/2009 | Văn bản được ban hành | Thông tư 73/2009/TT-BCA Danh mục bí mật nhà nước độ Mật ngành Nông nghiệp Phát triển nông thôn | |
| 07/02/2010 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 73/2009/TT-BCA Danh mục bí mật nhà nước độ Mật ngành Nông nghiệp Phát triển nông thôn |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
73.2009.TT-BCA.zip |