Quyết định 418/2003/QĐ-BCA(A11) Danh mục bí mật nhà nước độ Mật trong ngành thuỷ sản
Số hiệu | 418/2003/QĐ-BCA(A11) | Ngày ban hành | 03/07/2003 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 31/07/2003 |
Nguồn thu thập | Công báo số 94 | Ngày đăng công báo | 16/07/2003 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Công an | Tên/Chức vụ người ký | Lê Hồng Anh / Bộ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Thông tư 73/2009/TT-BCA Quy định Danh mục bí mật nhà nước độ Mật của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Ngày hết hiệu lực | 07/02/2010 |
Tóm tắt
Quyết định 418/2003/QĐ-BCA(A11) được ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Công an vào ngày 03 tháng 7 năm 2003, nhằm mục tiêu xác định danh mục bí mật nhà nước độ Mật trong ngành thuỷ sản. Quyết định này được xây dựng dựa trên các căn cứ pháp lý như Pháp lệnh Bảo vệ bí mật nhà nước và các nghị định liên quan.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định bao gồm các thông tin và tài liệu liên quan đến hoạt động của ngành thuỷ sản, mà nếu bị tiết lộ có thể ảnh hưởng đến an ninh quốc gia và lợi ích của Nhà nước. Đối tượng áp dụng là các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan đến ngành thuỷ sản.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm hai điều nổi bật. Điều 1 liệt kê cụ thể các loại thông tin được coi là bí mật nhà nước, bao gồm nội dung đàm phán hợp tác nghề cá, công nghệ sản xuất thuỷ sản, tài liệu thanh tra, kiểm tra, và hồ sơ cán bộ lãnh đạo. Điều 2 quy định về hiệu lực của Quyết định, có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Các điểm mới trong Quyết định này là việc xác định rõ ràng các loại thông tin bí mật trong ngành thuỷ sản, điều này giúp nâng cao nhận thức và trách nhiệm của các cơ quan chức năng trong việc bảo vệ bí mật nhà nước. Lộ trình thực hiện được quy định rõ ràng, với trách nhiệm của các cơ quan liên quan trong việc kiểm tra và thi hành Quyết định này.
BỘ CÔNG AN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 418/2003/QĐ-BCA(A11) |
Hà Nội, ngày 03 tháng 7 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN SỐ 418/2003/QĐ-BCA(A11) NGÀY 03 THÁNG 7 NĂM 2003 VỀ DANH MỤC BÍ MẬT NHÀ NƯỚC ĐỘ MẬT TRONG NGÀNH THUỶ SẢN
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ bí mật nhà nước ngày 28/12/2000;
Căn cứ Nghị định số 37/1998/NĐ-CP ngày 9/6/1998 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Công an;
Căn cứ Nghị định số 33/2002/NĐ-CP ngày 28/3/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Bảo vệ bí mật nhà nước;
Sau khi thống nhất với Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Danh mục bí mật nhà nước độ Mật trong ngành thuỷ sản gồm những tin trong phạm vi sau:
1. Nội dung chuẩn bị thành lập các đoàn đàm phán hợp tác nghề cá Việt Nam với các nước.
2. Các công trình và kết quả nghiên cứu thuỷ sản về các lĩnh vực công nghệ khai thác, cơ khí, đóng tàu, sản xuất lưới sợi, giống nuôi trồng thuỷ sản, công nghệ chế biến thuỷ sản chưa công bố.
3. Công nghệ và quy trình sản xuất các sản phẩm mới; các công nghệ đang trong quá trình hoàn thiện chưa áp dụng vào sản xuất, các giải pháp hữu ích, bí quyết nghề nghiệp quan trọng đối với khoa học công nghệ và kinh tế thuỷ sản chưa công bố.
4. Tài liệu, số liệu về các bãi cá, tôm và các hải sản kinh tế khác.
5. Số liệu thống kê, kế toán chuyên ngành đang trong quá trình xử lý chưa công bố.
6. Tài liệu thanh tra, kiểm tra; kết quả thanh tra, kiểm tra trong ngành thuỷ sản chưa công bố.
7. Hồ sơ cán bộ lãnh đạo cấp vụ (và tương đương) trở lên, tài liệu quy hoạch đội ngũ cán bộ lãnh đạo của ngành thuỷ sản; tài liệu về việc đề bạt, kỷ luật cán bộ đang trong quá trình xử lý.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Cơ quan chức năng của Bộ Thuỷ sản và Bộ Công an chịu trách nhiệm kiểm tra việc thi hành Quyết định này.
Điều 3. Các Bộ; cơ quan ngang Bộ; cơ quan trực thuộc Chính phủ; Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Lê Hồng Anh (Đã ký) |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 418/2003/QĐ-BCAA11 Danh mục bí mật nhà nước độ Mật trong ngành thuỷ sản]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnPháp lệnh Bảo vệ bí mật Nhà nước năm 2000] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
Nghị định 33/2002/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Bảo vệ bí mật Nhà nước
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 418/2003/QĐ-BCA(A11) Danh mục bí mật nhà nước độ Mật trong ngành thuỷ sản] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 418/2003/QĐ-BCA(A11) Danh mục bí mật nhà nước độ Mật trong ngành thuỷ sản]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 418/2003/QĐ-BCA(A11) Danh mục bí mật nhà nước độ Mật trong ngành thuỷ sản]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 418/2003/QĐ-BCA(A11) Danh mục bí mật nhà nước độ Mật trong ngành thuỷ sản]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 418/2003/QĐ-BCA(A11) Danh mục bí mật nhà nước độ Mật trong ngành thuỷ sản]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 418/2003/QĐ-BCA(A11) Danh mục bí mật nhà nước độ Mật trong ngành thuỷ sản]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 418/2003/QĐ-BCA(A11) Danh mục bí mật nhà nước độ Mật trong ngành thuỷ sản] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 418/2003/QĐ-BCA(A11) Danh mục bí mật nhà nước độ Mật trong ngành thuỷ sản]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 418/2003/QĐ-BCA(A11) Danh mục bí mật nhà nước độ Mật trong ngành thuỷ sản]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 418/2003/QĐ-BCA(A11) Danh mục bí mật nhà nước độ Mật trong ngành thuỷ sản]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 418/2003/QĐ-BCA(A11) Danh mục bí mật nhà nước độ Mật trong ngành thuỷ sản]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 418/2003/QĐ-BCA(A11) Danh mục bí mật nhà nước độ Mật trong ngành thuỷ sản]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 418/2003/QĐ-BCA(A11) Danh mục bí mật nhà nước độ Mật trong ngành thuỷ sản] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 418/2003/QĐ-BCA(A11) Danh mục bí mật nhà nước độ Mật trong ngành thuỷ sản]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 418/2003/QĐ-BCA(A11) Danh mục bí mật nhà nước độ Mật trong ngành thuỷ sản]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
03/07/2003 | Văn bản được ban hành | Quyết định 418/2003/QĐ-BCA(A11) Danh mục bí mật nhà nước độ Mật trong ngành thuỷ sản | |
31/07/2003 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 418/2003/QĐ-BCA(A11) Danh mục bí mật nhà nước độ Mật trong ngành thuỷ sản | |
07/02/2010 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 418/2003/QĐ-BCA(A11) Danh mục bí mật nhà nước độ Mật trong ngành thuỷ sản | |
07/02/2010 | Bị thay thế | Thông tư 73/2009/TT-BCA Quy định Danh mục bí mật nhà nước độ Mật của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
418.2003.QD.BCA(A11).doc |