Quyết định 174/2004/QĐ-BCA(A11) Về Danh mục bí mật nhà nước độ Mật thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Số hiệu
174/2004/QĐ-BCA(A11)
Ngày ban hành
26/02/2004
Loại văn bản
Quyết định
Ngày có hiệu lực
07/02/2010
Nguồn thu thập
Ngày đăng công báo
Ban hành bởi
Cơ quan:
Bộ Công an
Tên/Chức vụ người ký
Lê Hồng Anh / Bộ trưởng
Phạm vi:
Toàn quốc
Trạng thái
Hết hiệu lực toàn bộ
Lý do hết hiệu lực:
Bị thay thế bởi Thông tư 73/2009/TT-BCA Quy định Danh mục bí mật nhà nước độ Mật của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Ngày hết hiệu lực
07/02/2010
BỘ CÔNG AN Số: 174/2004/QĐ-BCA(A11)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 26 tháng 2 năm 2004
QUYẾT ĐỊNH
Về Danh mục bí mật nhà nước độ Mật thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN
Căn cứ pháp lệnh Bảo vệ bí mật nhà nước ngày 28 tháng 12 năm 2000;
Căn cứ Nghị định số 136/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;
Căn cứ Nghị định số 33/2002/NĐ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Bảo vệ bí mật nhà nước;
Sau khi thống nhất với Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Danh mục bí mật nhà nước độ Mật thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn gồm những tin trong phạm vi sau đây:
Tài liệu, số liệu tuyệt đối về điều tra cơ bản trong lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn chưa công bố;
Danh mục các nguồn gen cây trồng, gen động vật, thực vật, vi sinh vật nông nghiệp và lâm nghiệp cấm trao đổi quốc tế, hạn chế trong trao đổi quốc tế và trao đổi quốc tế trong trường hợp đặc biệt theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Danh mục các nguồn gen, giống cây trồng, vật nuôi, vi sinh vật của các tổ chức nước ngoài chuyển giao cho Việt Nam hoặc do các tổ chức của Việt Nam thu thập bằng các nguồn khác chưa công bố;
Quy trình công nghệ đang ở trong thời kỳ nghiên cứu, các vật liệu khởi đầu cho lai tạo giống động vật, thực vật, vi sinh vật, các sáng chế, giải pháp hữu ích được nhà nước cấp bằng bảo hộ độc quyền;
Tài liệu, số liệu về các sinh vật, vi sinh vật gây hại tài nguyên thực vật, động vật, sản phẩm động vật, thực vật, vi sinh vật vùng có dịch chưa công bố (trường hợp điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc tham gia có quy định khác thì áp dụng theo điều ước quốc tế đó); hoá chất, chế phẩm bảo vệ nông lâm sản và mức độ gây hại cho môi trường trong giai đoạn nghiên cứu chưa công bố;
Tài liệu, số liệu về sự cố hồ chứa, đê điều, lụt, bão liên quan an ninh, quốc phòng và các lĩnh vực kinh tế xã hội trọng điểm khác của ngành, số liệu về những thiệt hại tài nguyên từng chưa công bố;
Kế hoạch phát triển, kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản, kế hoạch cấp phát ngân sách cho ngành hàng năm và dài hạn, chủ trương chiến lược đang ở giai đoạn nghiên cứu, xem xét và các giải pháp thực hiện để đạt mục tiêu phát triển ngành chưa công bố;
Các phương án đàm phán, quy chế, thủ tục thực hiện Hiệp định Mê Kông quốc tế; các nghiên cứu đề xuất biện pháp giảm thiểu tác động có hại từ thượng lưu sông Mê Kông;
Tài liệu về giá gói thầu từ khi lập đến khi mở thầu và các tài liệu trong quá trình xét đánh giá hồ sơ dự thầu trong công trình xây dựng cơ bản do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý chưa công bố;
Tài liệu về nội dung cuộc họp lãnh đạo Bộ hoặc Ban cán sự liên quan đến công tác tổ chức cán bộ; danh sách cán bộ trong quy hoạch, hồ sơ cán bộ lãnh đạo cấp vụ và tương đương trở lên của Bộ chưa công bố;
Tài liệu, số liệu thống kê, kế toán chuyên ngành đang trong quá trình xử lý, tổng hợp chưa công bố;
Tài liệu, số liệu về thanh tra, kiểm tra, điều tra theo chức năng và kết quả thanh tra, kiểm tra, điều tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo đang trong giai đoạn xác minh, dự thảo chưa công bố;
Đề thi tuyển dụng, nâng ngạch cán bộ, công chức và đáp án kèm theo của ngành chưa công bố;
Tài liệu và thiết kế kỹ thuật mạng thông tin và hệ thống tin học, quy định về bảo mật, an ninh, an toàn bảo vệ mạng tin học nội bộ của ngành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo. Các cơ quan chức năng của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Công an có trách nhiệm kiểm tra việc thi hành Quyết định này.
Điều 3. Các bộ; cơ quan ngang bộ; cơ quan thuộc Chính phủ; Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Bộ trưởng
(Đã ký)
Lê Hồng Anh
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 174/2004/QĐ-BCAA11 Về Danh mục bí mật nhà nước độ Mật thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 174/2004/QĐ-BCA(A11) Về Danh mục bí mật nhà nước độ Mật thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 174/2004/QĐ-BCA(A11) Về Danh mục bí mật nhà nước độ Mật thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 174/2004/QĐ-BCA(A11) Về Danh mục bí mật nhà nước độ Mật thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 174/2004/QĐ-BCA(A11) Về Danh mục bí mật nhà nước độ Mật thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 174/2004/QĐ-BCA(A11) Về Danh mục bí mật nhà nước độ Mật thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 174/2004/QĐ-BCA(A11) Về Danh mục bí mật nhà nước độ Mật thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 174/2004/QĐ-BCA(A11) Về Danh mục bí mật nhà nước độ Mật thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 174/2004/QĐ-BCA(A11) Về Danh mục bí mật nhà nước độ Mật thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 174/2004/QĐ-BCA(A11) Về Danh mục bí mật nhà nước độ Mật thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 174/2004/QĐ-BCA(A11) Về Danh mục bí mật nhà nước độ Mật thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 174/2004/QĐ-BCA(A11) Về Danh mục bí mật nhà nước độ Mật thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 174/2004/QĐ-BCA(A11) Về Danh mục bí mật nhà nước độ Mật thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 174/2004/QĐ-BCA(A11) Về Danh mục bí mật nhà nước độ Mật thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 174/2004/QĐ-BCA(A11) Về Danh mục bí mật nhà nước độ Mật thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 174/2004/QĐ-BCA(A11) Về Danh mục bí mật nhà nước độ Mật thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn]"