Quyết định 81/2004/QĐ-BTC sửa đối thuế suất nhập khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi
Số hiệu | 81/2004/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 15/10/2004 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 13/09/2004 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Trương Chí Trung / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 11/03/2005 |
Tóm tắt
Quyết định 81/2004/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 15 tháng 10 năm 2004, nhằm mục tiêu sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi. Quyết định này được thực hiện trong bối cảnh cần điều chỉnh chính sách thuế để phù hợp với tình hình kinh tế và nhu cầu thị trường.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các nhóm mặt hàng cụ thể, trong đó có lúa mạch, PVC và các thiết bị điện tử. Đối tượng áp dụng là các doanh nghiệp và tổ chức có hoạt động nhập khẩu hàng hóa thuộc các nhóm mặt hàng nêu trên.
Cấu trúc chính của văn bản bao gồm ba điều: Điều 1 quy định việc sửa đổi mức thuế suất cho các nhóm mặt hàng; Điều 2 bãi bỏ mức thuế đối với mặt hàng bột và hạt PVC; và Điều 3 nêu rõ hiệu lực thi hành của Quyết định này, có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày công bố.
Các điểm mới trong Quyết định này bao gồm việc điều chỉnh mức thuế suất cho nhiều mặt hàng, nhằm tạo điều kiện thuận lợi hơn cho hoạt động nhập khẩu. Đặc biệt, các lô hàng bột và hạt nhựa PVC đã được áp dụng mức thuế suất ưu đãi trước đó sẽ không phải nộp phụ thu, và doanh nghiệp có thể được hoàn trả nếu đã nộp phụ thu.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 1 tháng 11 năm 2004, và lộ trình thực hiện được xác định rõ ràng, giúp các doanh nghiệp có thời gian chuẩn bị và điều chỉnh hoạt động nhập khẩu của mình.
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM |
Số: 81/2004/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 81/2004/QĐ-BTC NGÀY 15 THÁNG 10 NĂM 2004 VỀ VIỆC SỬA ĐỐI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số
86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính;
Căn cứ Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo
Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá
X đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày
19/06/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá XI về việc sửa đổi, bổ sung Biểu
thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số nhóm mặt hàng quy định tại Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/07/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi thành các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2: Bãi bỏ mức thu đối với mặt hàng bột và hạt PVC theo qui định tại các Quyết định số 17/1999/QĐ-BVGCP ngày 3/4/1999 của Trưởng Ban Vật giá Chính phủ; Quyết định số 03/2000/QĐ-BTC ngày 7/1/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
Riêng đối với các lô hàng bột và hạt nhựa PVC đã được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi CEPT theo quy định tại Nghị định số 151/2004/NĐ-CP ngày 05/08/2004 của Chính phủ, có Tờ khai hàng hoá nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành (27/08/2004) thì không phải nộp phụ thu. Trường hợp doanh nghiệp đã nộp phụ thu cho các lô hàng này thì sẽ được hoàn trả theo qui định.
|
Trương Chí Trung (Đã ký) |
DANH MỤC
SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT
HÀNG CỦA BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 81/2004/QĐ-BTC ngày 15 tháng 10 năm 2004 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất % |
||
1002 |
00 |
00 |
Lúa mạch đen |
0 |
1003 |
00 |
00 |
Lúa đại mạch |
0 |
1004 |
00 |
00 |
Yến mạch |
0 |
3904 |
|
|
Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh |
|
3904 |
10 |
|
- Poly (vinyl clorua), chưa pha trộn với bất kỳ chất nào khác: |
|
3904 |
10 |
10 |
- - PVC homopolyme, dạng huyền phù |
8 |
3904 |
10 |
20 |
- - PVC nhũ tương, dạng bột |
0 |
|
|
|
- - Dạng hạt: |
|
3904 |
10 |
31 |
- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại |
|
3904 |
10 |
39 |
- - - Loại khác |
10 |
3904 |
10 |
40 |
- - Loại khác, dạng bột |
8 |
3904 |
10 |
90 |
- - Dạng khác |
0 |
|
|
|
- Poly (vinyl clorua) khác: |
|
3904 |
21 |
|
- - Chưa hóa dẻo: |
|
3904 |
21 |
10 |
- - - Dạng bột |
8 |
|
|
|
- - - Dạng hạt: |
|
3904 |
21 |
21 |
- - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại |
|
3904 |
21 |
29 |
- - - - Loại khác |
10 |
3904 |
21 |
30 |
- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão |
0 |
3904 |
21 |
90 |
- - - Dạng khác |
0 |
3904 |
22 |
|
- - Đã hóa dẻo: |
|
3904 |
22 |
10 |
- - - Dạng bột |
8 |
|
|
|
- - - Dạng hạt: |
|
3904 |
22 |
21 |
- - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại |
|
3904 |
22 |
29 |
- - - - Loại khác |
10 |
3904 |
22 |
30 |
- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão |
0 |
3904 |
22 |
90 |
- - - Dạng khác |
0 |
3904 |
30 |
|
- Copolyme vinyl clorua-vinyl axetat : |
|
3904 |
30 |
10 |
- - Dạng bột |
3 |
|
|
|
- - Dạng hạt: |
|
3904 |
30 |
21 |
- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại |
|
3904 |
30 |
29 |
- - - Loại khác |
5 |
3904 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
3904 |
40 |
|
- Copolyme vinyl clorua khác: |
|
3904 |
40 |
10 |
- - Dạng bột |
3 |
|
|
|
- - Dạng hạt: |
|
3904 |
40 |
21 |
- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại |
|
3904 |
40 |
29 |
- - - Loại khác |
5 |
3904 |
40 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
3904 |
50 |
|
- Vinyliden clorua polyme: |
|
3904 |
50 |
10 |
- - Dạng bột |
3 |
3904 |
50 |
20 |
- - Dạng hạt |
5 |
3904 |
50 |
30 |
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão |
0 |
3904 |
50 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Flo-polyme: |
|
3904 |
61 |
|
- - Polytetrafloetylen: |
|
3904 |
61 |
10 |
- - - Dạng bột |
3 |
3904 |
61 |
20 |
- - - Dạng hạt |
5 |
3904 |
61 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
3904 |
69 |
|
- - Loại khác: |
|
3904 |
69 |
10 |
- - - Dạng bột |
3 |
3904 |
69 |
20 |
- - - Dạng hạt |
5 |
3904 |
69 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
3904 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
3904 |
90 |
10 |
- - Dạng bột |
3 |
3904 |
90 |
20 |
- - Dạng hạt |
5 |
3904 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
8525 |
|
|
Thiết bị truyền dẫn dùng cho điện thoại vô tuyến (radio), điện báo vô tuyến, phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn máy thu hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình; camera ghi hình ảnh nền và camera video khác; camera số |
|
8525 |
10 |
|
- Thiết bị truyền dẫn: |
|
8525 |
10 |
10 |
- - Dùng cho phát thanh vô tuyến |
0 |
|
|
|
- - Dùng cho truyền hình: |
|
8525 |
10 |
21 |
- - - Bộ điều khiển nối video |
0 |
8525 |
10 |
22 |
- - - Hệ thống giám sát trung tâm |
0 |
8525 |
10 |
23 |
- - - Hệ thống giám sát từ xa |
0 |
8525 |
10 |
29 |
- - - Loại khác |
0 |
8525 |
10 |
30 |
- - Thiết bị nén dữ liệu |
0 |
8525 |
10 |
40 |
- - Set top box có chức năng thông tin (Set top boxes which have a communication funtion) [ITA1/B-203] |
|
8525 |
10 |
50 |
- - Dùng cho điện báo hoặc điện thoại vô tuyến [ITA1/A-048] |
|
8525 |
20 |
|
- Máy truyền dẫn gắn với máy thu : [ITA1/A-049][Trừ ITA1/B-197] |
|
8525 |
20 |
10 |
- - Mạng cục bộ vô tuyến |
0 |
8525 |
20 |
20 |
- - Điện thoại cầm tay nối mạng internet |
5 |
8525 |
20 |
30 |
- - Điện thoại di động nối mạng internet |
5 |
8525 |
20 |
40 |
- - Thiết bị hội nghị truyền hình qua internet |
0 |
8525 |
20 |
50 |
- - Hệ thống chuyển tiếp vô tuyến kỹ thuật số |
0 |
8525 |
20 |
60 |
- - Mạng dữ liệu di động |
0 |
8525 |
20 |
70 |
- - Set top box có chức năng thông tin (Set top boxes which have a communication funtion) [ITA1/B-203] |
|
8525 |
20 |
80 |
- - Điện thoại di động khác |
5 |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
8525 |
20 |
91 |
- - - Máy truyền dẫn khác dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến |
|
8525 |
20 |
92 |
- - - Máy truyền dẫn khác dùng trong truyền hình |
0 |
8525 |
20 |
99 |
- - - Loại khác |
0 |
8525 |
30 |
|
- Camera truyền hình: |
|
8525 |
30 |
10 |
- - Camera, không có chức năng ghi, kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động, kích thước không quá 130mm x 70mm x 45mm [ITA/2] |
|
8525 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
10 |
8525 |
40 |
|
- Camera ghi hình ảnh nền và camera ghi hình ảnh khác; camera số: |
|
8525 |
40 |
10 |
- - Camera số ghi hình ảnh nền [ITA1/A-050] |
20 |
8525 |
40 |
20 |
- - Camera khác ghi hình ảnh nền |
20 |
8525 |
40 |
30 |
- - Camera số |
20 |
8525 |
40 |
40 |
- - Camera ghi hình khác |
20 |
8529 |
|
|
Các bộ phận chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị thuộc nhóm 8525 đến 8528 |
|
8529 |
10 |
|
- Anten và bộ phản xạ của anten; các bộ phận sử dụng kèm: |
|
8529 |
10 |
10 |
- - Anten các loại sử dụng với các máy điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến [ITA1/A-052]; bộ phận của thiết bị cảnh báo bằng nhắn tin [ITA1/B-197] |
|
8529 |
10 |
20 |
- - Chảo phản xạ của anten Parabol sử dụng cho hệ phát trực tiếp đa phương tiện (Multi Media) và các bộ phận kèm theo |
|
8529 |
10 |
30 |
- - Anten vệ tinh, anten lưỡng cực và các loại anten roi (rabbit antenae) sử dụng cho máy thu hình hoặc máy thu thanh |
|
8529 |
10 |
40 |
- - Bộ lọc và bộ tách tín hiệu anten [ITA/2] |
20 |
|
|
|
- - Những bộ phận lắp ráp trên PCB và/ hoặc trong các vỏ máy/ bộ phận của vỏ máy: |
|
8529 |
10 |
51 |
- - - Loại sử dụng cho máy thu, truyền dẫn dùng trong điện thoại, điện báo vô tuyến, phát thanh hoặc truyền hình |
|
8529 |
10 |
59 |
- - - Loại khác |
30 |
8529 |
10 |
60 |
- - ống dẫn sóng (loa hoặc phễu tiếp sóng) |
20 |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
8529 |
10 |
91 |
- - - Loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến |
10 |
8529 |
10 |
92 |
- - - Dùng cho máy truyền dẫn sử dụng trong phát thanh, truyền hình |
|
8529 |
10 |
99 |
- - - Loại khác |
30 |
8529 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
- - Các bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các loại sau: máy truyền dẫn trừ máy truyền thanh và truyền hình; camera số quay hình ảnh nền; máy thu xách tay dùng để gọi, báo hiệu [ITA1/A-053], máy cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin [ITA1/B-197]: |
|
8529 |
90 |
11 |
- - - Dùng cho điện thoại di động |
5 |
8529 |
90 |
12 |
- - - Loại khác |
0 |
8529 |
90 |
20 |
- - Dùng cho bộ giải mã, trừ loại thuộc phân nhóm 8529.90.11 và 8529.90.12 |
|
|
|
|
- - Tấm mạch in, đã lắp ráp, trừ các loại thuộc phân nhóm 8529.90.11 và 8529.90.12: |
|
8529 |
90 |
31 |
- - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.31, 8527.39 hoặc 8527.90 (loại chỉ dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến) |
|
8529 |
90 |
32 |
- - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.10 hoặc 8525.20 (không bao gồm loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến) |
|
8529 |
90 |
33 |
- - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.31, 8527.39 hoặc 8527.90 (trừ loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến) |
|
8529 |
90 |
34 |
- - - Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 8526 |
0 |
8529 |
90 |
35 |
- - - Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 8528 |
30 |
8529 |
90 |
36 |
- - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.30 |
0 |
8529 |
90 |
37 |
- - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8527.12 hoặc 8527.32 |
|
8529 |
90 |
39 |
- - - Loại khác |
30 |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
8529 |
90 |
91 |
- - - Dùng trong truyền hình |
10 |
8529 |
90 |
92 |
- - - Chỉ dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến |
|
8529 |
90 |
93 |
- - - Loại khác, dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 85.28 |
|
8529 |
90 |
99 |
- - - Loại khác |
10 |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 81/2004/QĐ-BTC sửa đối thuế suất nhập khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 94/1998/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật bổ sung Điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 04/1998/QH10] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế
Nghị định 77/2003/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính
Nghị định 86/2002/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức bộ, cơ quan ngang bộ
]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứNghị định 94/1998/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật bổ sung Điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 04/1998/QH10]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Nghị định 77/2003/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính
Nghị định 86/2002/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức bộ, cơ quan ngang bộ
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 81/2004/QĐ-BTC sửa đối thuế suất nhập khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 81/2004/QĐ-BTC sửa đối thuế suất nhập khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 81/2004/QĐ-BTC sửa đối thuế suất nhập khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 81/2004/QĐ-BTC sửa đối thuế suất nhập khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 81/2004/QĐ-BTC sửa đối thuế suất nhập khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 81/2004/QĐ-BTC sửa đối thuế suất nhập khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 81/2004/QĐ-BTC sửa đối thuế suất nhập khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 81/2004/QĐ-BTC sửa đối thuế suất nhập khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 81/2004/QĐ-BTC sửa đối thuế suất nhập khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 81/2004/QĐ-BTC sửa đối thuế suất nhập khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 81/2004/QĐ-BTC sửa đối thuế suất nhập khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 81/2004/QĐ-BTC sửa đối thuế suất nhập khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 81/2004/QĐ-BTC sửa đối thuế suất nhập khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 81/2004/QĐ-BTC sửa đối thuế suất nhập khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 81/2004/QĐ-BTC sửa đối thuế suất nhập khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
13/09/2004 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 81/2004/QĐ-BTC sửa đối thuế suất nhập khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi | |
15/10/2004 | Văn bản được ban hành | Quyết định 81/2004/QĐ-BTC sửa đối thuế suất nhập khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi | |
11/03/2005 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 81/2004/QĐ-BTC sửa đối thuế suất nhập khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
81.2004.QD-BTC Phu luc.xls | |
|
81.2004.QD-BTC.doc |