Nghị định 151/2004/NĐ-CP thuế suất nhập khẩu mặt hàng thuộc Danh mục hàng hoá thuế suất của Việt Nam thực hiện Hiệp định CEPT sửa đổi NĐ 78/2003/NĐ-CP
Số hiệu | 151/2004/NĐ-CP | Ngày ban hành | 05/08/2004 |
Loại văn bản | Nghị định | Ngày có hiệu lực | 27/08/2004 |
Nguồn thu thập | Công báo số 7 năm 2004 | Ngày đăng công báo | 12/08/2004 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Phan Văn Khải / Thủ tướng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Nghị định 151/2004/NĐ-CP được ban hành vào ngày 05 tháng 8 năm 2004 nhằm sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc danh mục hàng hóa thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho giai đoạn 2003 - 2006. Mục tiêu chính của nghị định này là điều chỉnh thuế suất để phù hợp với các cam kết quốc tế và thúc đẩy thương mại trong khu vực ASEAN.
Phạm vi điều chỉnh của nghị định bao gồm các mặt hàng cụ thể được liệt kê trong danh mục kèm theo, trong đó có xi măng, axit carboxylic và polyme. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa thuộc danh mục này.
Nghị định được cấu trúc thành 4 điều chính, trong đó:
- Điều 1: Quy định về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu cho các mặt hàng cụ thể.
- Điều 2: Nêu rõ hiệu lực của nghị định sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
- Điều 3: Giao Bộ Tài chính trách nhiệm hướng dẫn thi hành nghị định.
- Điều 4: Quy định trách nhiệm thi hành của các Bộ trưởng và cơ quan liên quan.
Các điểm mới trong nghị định này chủ yếu tập trung vào việc điều chỉnh thuế suất cho các mặt hàng cụ thể, nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động thương mại và đầu tư. Nghị định có hiệu lực từ ngày 20 tháng 8 năm 2004 và sẽ được thực hiện trong khuôn khổ các cam kết quốc tế của Việt Nam.
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 151/2004/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 05 tháng 8 năm 2004 |
NGHỊ ĐỊNH
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 151/2004/NĐ-CP NGÀY 05 THÁNG 8 NĂM 2004 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT CỦA VIỆT NAM THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH ƯU ĐÃI THUẾ QUAN CÓ HIỆU LỰC CHUNG (CEPT) CỦA CÁC NƯỚC ASEAN CHO CÁC NĂM 2003 - 2006 ĐÃ BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 78/2003/NĐ-CP NGÀY 01 THÁNG 7 NĂM 2003 CỦA CHÍNH PHỦ
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 26 tháng 12 năm 1991 đã được sửa đổi, bổ sung theo luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 05 tháng 7 năm 1993 và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 20 tháng 5 năm 1998;
Căn cứ Nghị quyết số 292/NQ-UBTVQH9 ngày 08 tháng 11 năm 1995 của ủy ban Thường vụ Quốc hội về Chương trình giảm thuế nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Công nghiệp và Bộ trưởng Bộ Xây dựng,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc Danh mục hàng hoá và thuế suất các mặt hàng của Việt Nam thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho các năm 2003 - 2006 đã ban hành kèm theo Nghị định số78/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2003 của Chính phủ (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Nghị định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Bộ Tài chính chịu trách nhiệm hướng dẫn thi hành Nghị định này.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
|
Phan Văn Khải (Đã ký) |
DANH MỤC
HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU SỬA ĐỔI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH ƯU ĐÃI THUẾ QUAN CÓ HIỆU LỰC CHUNG (CEPT) CỦA CÁC NƯỚC ASEAN CHO CÁC NĂM 2004 – 2006
(Ban hành kèm theo Nghị định số 151/2004/NĐ-CP ngày 05 tháng 8 năm 2004 của Chính phủ)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất CEPT |
||||
2004 |
2005 |
2006 |
||||
2523 |
|
|
Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulfat và xi măng chịu nưước (xi măng thuỷ lực) tưương tự, đã hoặc chưưa pha màu hoặc ở dạng clanhke |
|
|
|
2523 |
10 |
|
- Clanhke xi măng: |
|
|
|
2523 |
10 |
10 |
- - Để sản xuất xi măng trắng |
15 |
10 |
5 |
2523 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
15 |
10 |
5 |
|
|
|
- Xi măng Portland: |
|
|
|
2523 |
21 |
00 |
- - Xi măng trắng, đã hoặc chưưa pha màu nhân tạo |
20 |
20 |
5 |
2523 |
29 |
|
- - Loại khác: |
|
|
|
2523 |
29 |
10 |
- - - Xi măng màu |
20 |
20 |
5 |
2523 |
29 |
90 |
- - - Loại khác |
20 |
20 |
5 |
2523 |
30 |
00 |
- Xi măng nhôm |
20 |
20 |
5 |
2523 |
90 |
00 |
- Xi măng chịu nưước khác |
20 |
20 |
5 |
2917 |
|
|
Axit carboxylic đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên |
|
|
|
|
|
|
- Axit polycarboxylic đơn chức mạch hở, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên: |
|
|
|
2917 |
11 |
00 |
- - Axit oxalic, muối và este của nó |
0 |
0 |
0 |
2917 |
12 |
|
- - Axit adipic, muối và este của nó: |
|
|
|
2917 |
12 |
10 |
- - - Dioctyl adipat (DOA) |
5 |
5 |
5 |
2917 |
12 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
2917 |
13 |
00 |
- - Axit azelaic, axit sebacic, muối và este của chúng |
0 |
0 |
0 |
2917 |
14 |
00 |
- - Alhydrit maleic |
0 |
0 |
0 |
2917 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
2917 |
20 |
00 |
- Axit carboxylic đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
- Axit carboxylic thơm đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: |
|
|
|
2917 |
31 |
00 |
- - Dibutyl orthophthalates |
10 |
5 |
5 |
2917 |
32 |
00 |
- - Dioctyl orthophthalates |
10 |
5 |
5 |
2917 |
33 |
00 |
- - Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates |
10 |
5 |
5 |
2917 |
34 |
00 |
- - Este khác của các axit orthophthalates |
10 |
5 |
5 |
2917 |
35 |
00 |
- - Alhydrit phthalic |
0 |
0 |
0 |
2917 |
36 |
00 |
- - Axit terephthalic và muối của nó |
0 |
0 |
0 |
2917 |
37 |
00 |
- - Dimethyl terephthalate |
0 |
0 |
0 |
2917 |
39 |
|
- - Loại khác: |
|
|
|
2917 |
39 |
10 |
- - - Trioctyltrimellitate ( TOTM ) |
5 |
5 |
5 |
2917 |
39 |
20 |
- - - Chất hóa dẻo phthalic khác và este của alhydrit phthalic |
0 |
0 |
0 |
2917 |
39 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
3904 |
|
|
Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh |
|
|
|
3904 |
10 |
|
- Poly (vinyl clorua), chưưa pha trộn với bất kỳ chất nào khác: |
|
|
|
3904 |
10 |
10 |
- - PVC homopolyme, dạng huyền phù |
5 |
5 |
5 |
3904 |
10 |
20 |
- - PVC nhũ tưương, dạng bột |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
- - Dạng hạt: |
|
|
|
3904 |
10 |
31 |
- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại |
5 |
5 |
5 |
3904 |
10 |
39 |
- - - Loại khác |
5 |
5 |
5 |
3904 |
10 |
40 |
- - Loại khác, dạng bột |
5 |
5 |
5 |
3904 |
10 |
90 |
- - Dạng khác |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
- Poly (vinyl clorua) khác: |
|
|
|
3904 |
21 |
|
- - Chưưa hóa dẻo: |
|
|
|
3904 |
21 |
10 |
- - - Dạng bột |
5 |
5 |
5 |
|
|
|
- - - Dạng hạt: |
|
|
|
3904 |
21 |
21 |
- - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại |
5 |
5 |
5 |
3904 |
21 |
29 |
- - - - Loại khác |
5 |
5 |
5 |
3904 |
21 |
30 |
- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão |
0 |
0 |
0 |
3904 |
21 |
90 |
- - - Dạng khác |
0 |
0 |
0 |
3904 |
22 |
|
- - Đã hóa dẻo: |
|
|
|
3904 |
22 |
10 |
- - - Dạng bột |
5 |
5 |
5 |
|
|
|
- - - Dạng hạt: |
|
|
|
3904 |
22 |
21 |
- - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại |
5 |
5 |
5 |
3904 |
22 |
29 |
- - - - Loại khác |
5 |
5 |
5 |
3904 |
22 |
30 |
- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão |
0 |
0 |
0 |
3904 |
22 |
90 |
- - - Dạng khác |
0 |
0 |
0 |
3904 |
30 |
|
- Copolyme vinyl clorua-vinyl axetat : |
|
|
|
3904 |
30 |
10 |
- - Dạng bột |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
- - Dạng hạt: |
|
|
|
3904 |
30 |
21 |
- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại |
5 |
5 |
5 |
3904 |
30 |
29 |
- - - Loại khác |
5 |
5 |
5 |
3904 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
3904 |
40 |
|
- Copolyme vinyl clorua khác: |
|
|
|
3904 |
40 |
10 |
- - Dạng bột |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
- - Dạng hạt: |
|
|
|
3904 |
40 |
21 |
- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại |
5 |
5 |
5 |
3904 |
40 |
29 |
- - - Loại khác |
5 |
5 |
5 |
3904 |
40 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
3904 |
50 |
|
- Vinyliden clorua polyme: |
|
|
|
3904 |
50 |
10 |
- - Dạng bột |
3 |
3 |
3 |
3904 |
50 |
20 |
- - Dạng hạt |
5 |
5 |
5 |
3904 |
50 |
30 |
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão |
0 |
0 |
0 |
3904 |
50 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
- Flo-polyme: |
|
|
|
3904 |
61 |
|
- - Polytetrafloetylen: |
|
|
|
3904 |
61 |
10 |
- - - Dạng bột |
3 |
3 |
3 |
3904 |
61 |
20 |
- - - Dạng hạt |
5 |
5 |
5 |
3904 |
61 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
3904 |
69 |
|
- - Loại khác: |
|
|
|
3904 |
69 |
10 |
- - - Dạng bột |
3 |
3 |
3 |
3904 |
69 |
20 |
- - - Dạng hạt |
5 |
5 |
5 |
3904 |
69 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
3904 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
|
|
3904 |
90 |
10 |
- - Dạng bột |
3 |
3 |
3 |
3904 |
90 |
20 |
- - Dạng hạt |
5 |
5 |
5 |
3904 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Nghị định 151/2004/NĐ-CP thuế suất nhập khẩu mặt hàng thuộc Danh mục hàng hoá thuế suất của Việt Nam thực hiện Hiệp định CEPT sửa đổi NĐ 78/2003/NĐ-CP]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung
] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Nghị định 151/2004/NĐ-CP thuế suất nhập khẩu mặt hàng thuộc Danh mục hàng hoá thuế suất của Việt Nam thực hiện Hiệp định CEPT sửa đổi NĐ 78/2003/NĐ-CP] & được hướng dẫn bởi [Nghị định 151/2004/NĐ-CP thuế suất nhập khẩu mặt hàng thuộc Danh mục hàng hoá thuế suất của Việt Nam thực hiện Hiệp định CEPT sửa đổi NĐ 78/2003/NĐ-CP]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Nghị định 151/2004/NĐ-CP thuế suất nhập khẩu mặt hàng thuộc Danh mục hàng hoá thuế suất của Việt Nam thực hiện Hiệp định CEPT sửa đổi NĐ 78/2003/NĐ-CP]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Nghị định 151/2004/NĐ-CP thuế suất nhập khẩu mặt hàng thuộc Danh mục hàng hoá thuế suất của Việt Nam thực hiện Hiệp định CEPT sửa đổi NĐ 78/2003/NĐ-CP]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Nghị định 151/2004/NĐ-CP thuế suất nhập khẩu mặt hàng thuộc Danh mục hàng hoá thuế suất của Việt Nam thực hiện Hiệp định CEPT sửa đổi NĐ 78/2003/NĐ-CP]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Nghị định 151/2004/NĐ-CP thuế suất nhập khẩu mặt hàng thuộc Danh mục hàng hoá thuế suất của Việt Nam thực hiện Hiệp định CEPT sửa đổi NĐ 78/2003/NĐ-CP]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Nghị định 151/2004/NĐ-CP thuế suất nhập khẩu mặt hàng thuộc Danh mục hàng hoá thuế suất của Việt Nam thực hiện Hiệp định CEPT sửa đổi NĐ 78/2003/NĐ-CP] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Nghị định 151/2004/NĐ-CP thuế suất nhập khẩu mặt hàng thuộc Danh mục hàng hoá thuế suất của Việt Nam thực hiện Hiệp định CEPT sửa đổi NĐ 78/2003/NĐ-CP]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Nghị định 151/2004/NĐ-CP thuế suất nhập khẩu mặt hàng thuộc Danh mục hàng hoá thuế suất của Việt Nam thực hiện Hiệp định CEPT sửa đổi NĐ 78/2003/NĐ-CP]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Nghị định 151/2004/NĐ-CP thuế suất nhập khẩu mặt hàng thuộc Danh mục hàng hoá thuế suất của Việt Nam thực hiện Hiệp định CEPT sửa đổi NĐ 78/2003/NĐ-CP]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Nghị định 151/2004/NĐ-CP thuế suất nhập khẩu mặt hàng thuộc Danh mục hàng hoá thuế suất của Việt Nam thực hiện Hiệp định CEPT sửa đổi NĐ 78/2003/NĐ-CP]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Nghị định 151/2004/NĐ-CP thuế suất nhập khẩu mặt hàng thuộc Danh mục hàng hoá thuế suất của Việt Nam thực hiện Hiệp định CEPT sửa đổi NĐ 78/2003/NĐ-CP]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Nghị định 151/2004/NĐ-CP thuế suất nhập khẩu mặt hàng thuộc Danh mục hàng hoá thuế suất của Việt Nam thực hiện Hiệp định CEPT sửa đổi NĐ 78/2003/NĐ-CP] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Nghị định 151/2004/NĐ-CP thuế suất nhập khẩu mặt hàng thuộc Danh mục hàng hoá thuế suất của Việt Nam thực hiện Hiệp định CEPT sửa đổi NĐ 78/2003/NĐ-CP]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Nghị định 151/2004/NĐ-CP thuế suất nhập khẩu mặt hàng thuộc Danh mục hàng hoá thuế suất của Việt Nam thực hiện Hiệp định CEPT sửa đổi NĐ 78/2003/NĐ-CP]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
05/08/2004 | Văn bản được ban hành | Nghị định 151/2004/NĐ-CP thuế suất nhập khẩu mặt hàng thuộc Danh mục hàng hoá thuế suất của Việt Nam thực hiện Hiệp định CEPT sửa đổi NĐ 78/2003/NĐ-CP | |
27/08/2004 | Văn bản có hiệu lực | Nghị định 151/2004/NĐ-CP thuế suất nhập khẩu mặt hàng thuộc Danh mục hàng hoá thuế suất của Việt Nam thực hiện Hiệp định CEPT sửa đổi NĐ 78/2003/NĐ-CP | |
13/03/2005 | Được bổ sung | Nghị định 13/2005/NĐ-CP sửa đổi Danh mục hàng hoá thuế suất thuế nhập khẩu của Việt Nam thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung CEPT mới nhất |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
151.2004.ND.CP.doc |