Quyết định 71/1999/QĐ-BTC thuế suất thuế NK ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá sản phẩm phụ tùng ngành cơ khí điện tử sửa đổi 1944/1998/QĐ-BTC
Số hiệu | 71/1999/QĐ/BTC | Ngày ban hành | 06/07/1999 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/07/1999 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Phạm Văn Trọng / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 71/1999/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 6 tháng 7 năm 1999, nhằm mục tiêu sửa đổi Điều 3 của Quyết định 1944/1998/QĐ-BTC về thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá đối với sản phẩm và phụ tùng trong ngành cơ khí - điện - điện tử. Quyết định này được đưa ra trong bối cảnh cần điều chỉnh chính sách thuế để khuyến khích sản xuất trong nước và hỗ trợ ngành công nghiệp cơ khí điện tử.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này tập trung vào các sản phẩm và phụ tùng thuộc ngành cơ khí - điện - điện tử, đặc biệt là những sản phẩm chưa có quy định tiêu chuẩn dạng lắp ráp SKD, CKD, IKD. Đối tượng áp dụng bao gồm các doanh nghiệp sản xuất và nhập khẩu các sản phẩm này.
Cấu trúc chính của Quyết định gồm hai điều. Điều 1 quy định rõ về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu cho các sản phẩm, phụ tùng có thuế suất dưới 30% hoặc từ 30% trở lên nhưng chưa có phụ tùng, linh kiện trong nước. Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của Quyết định từ ngày 1 tháng 7 năm 1999.
Điểm mới trong Quyết định này là việc xác định rõ các trường hợp được áp dụng thuế suất ưu đãi, nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho doanh nghiệp trong việc nhập khẩu linh kiện phục vụ sản xuất. Thời gian áp dụng thuế nhập khẩu theo quy định này được xác định bởi Bộ Công nghiệp, nhưng không quá ngày 31 tháng 12 năm 2000.
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 71/1999/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 06 tháng 7 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 71/1999/QĐ/BTC NGÀY 6 THÁNG 7 NĂM 1999 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI ĐIỀU 3 QUYẾT ĐỊNH SỐ 1944/1998/QĐ/BTC NGÀY 25/12/1998 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP
ngày 02/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà
nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ tình hình thực hiện Quyết định số 1944/1998/QD/BTC ngày 25/12/1998 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành quy định thuế suất thuế nhập khẩu ưu
đãi theo tỷ lệ nội địa hoá đối với các sản phẩm, phụ tùng thuộc ngành cơ khí -
điện - điện tử;
Căn cứ ý kiến của Bộ Công nghiệp tại công văn số 2693/CV-CNCL ngày 28/6/1999
và ý kiến của Tổng cục Hải quan tại Công văn số 3460/TCHQ-KTTT ngày 26/6/1999;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Sửa đổi Điều 3 Quyết định số 1944/1998/QĐ/BTC ngày 25/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính như sau:
Đối với những sản phẩm, phụ tùng thuộc ngành cơ khí - điện - điện tử, chưa có quy định tiêu chuẩn dạng lắp ráp SKD, CKD, IKD, thuộc các trường hợp sau đây được tiếp tục thực hiện thuế suất thuế nhập khẩu theo Thông tư số 50A TC/TCT ngày 31/7/1997 của Bộ Tài chính:
a) Sản phẩm, phụ tùng, có thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi dưới 30%.
b) Sản phẩm, phụ tùng thuộc diện nộp thuế theo tỷ lệ nội địa hoá có thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi từ 30% trở lên nhưng được Bộ Công nghiệp xác nhận trong nước chưa có phụ tùng, linh kiện phục vụ cho việc nội địa hoá sản phẩm, phụ tùng đó. Thời gian áp dụng thuế nhập khẩu theo quy định tại Thông tư 50A TC/TCT ngày 31/7/1997 của Bộ Tài chính do Bộ Công nghiệp xác định nhưng tối đa không quá ngày 31/12/2000.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/1999.
|
Phạm Văn Trọng (Đã ký) |
|
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 71/1999/QĐ-BTC thuế suất thuế NK ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá sản phẩm phụ tùng ngành cơ khí điện tử sửa đổi 1944/1998/QĐ-BTC]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 178-CP nhiệm vụ,quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
Nghị định 15-CP nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ
]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 71/1999/QĐ-BTC thuế suất thuế NK ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá sản phẩm phụ tùng ngành cơ khí điện tử sửa đổi 1944/1998/QĐ-BTC] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 71/1999/QĐ-BTC thuế suất thuế NK ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá sản phẩm phụ tùng ngành cơ khí điện tử sửa đổi 1944/1998/QĐ-BTC]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 71/1999/QĐ-BTC thuế suất thuế NK ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá sản phẩm phụ tùng ngành cơ khí điện tử sửa đổi 1944/1998/QĐ-BTC]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 71/1999/QĐ-BTC thuế suất thuế NK ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá sản phẩm phụ tùng ngành cơ khí điện tử sửa đổi 1944/1998/QĐ-BTC]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 71/1999/QĐ-BTC thuế suất thuế NK ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá sản phẩm phụ tùng ngành cơ khí điện tử sửa đổi 1944/1998/QĐ-BTC]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 71/1999/QĐ-BTC thuế suất thuế NK ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá sản phẩm phụ tùng ngành cơ khí điện tử sửa đổi 1944/1998/QĐ-BTC]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 71/1999/QĐ-BTC thuế suất thuế NK ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá sản phẩm phụ tùng ngành cơ khí điện tử sửa đổi 1944/1998/QĐ-BTC] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 71/1999/QĐ-BTC thuế suất thuế NK ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá sản phẩm phụ tùng ngành cơ khí điện tử sửa đổi 1944/1998/QĐ-BTC]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 71/1999/QĐ-BTC thuế suất thuế NK ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá sản phẩm phụ tùng ngành cơ khí điện tử sửa đổi 1944/1998/QĐ-BTC]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 71/1999/QĐ-BTC thuế suất thuế NK ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá sản phẩm phụ tùng ngành cơ khí điện tử sửa đổi 1944/1998/QĐ-BTC]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 71/1999/QĐ-BTC thuế suất thuế NK ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá sản phẩm phụ tùng ngành cơ khí điện tử sửa đổi 1944/1998/QĐ-BTC]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 71/1999/QĐ-BTC thuế suất thuế NK ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá sản phẩm phụ tùng ngành cơ khí điện tử sửa đổi 1944/1998/QĐ-BTC]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 71/1999/QĐ-BTC thuế suất thuế NK ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá sản phẩm phụ tùng ngành cơ khí điện tử sửa đổi 1944/1998/QĐ-BTC] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 71/1999/QĐ-BTC thuế suất thuế NK ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá sản phẩm phụ tùng ngành cơ khí điện tử sửa đổi 1944/1998/QĐ-BTC]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 71/1999/QĐ-BTC thuế suất thuế NK ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá sản phẩm phụ tùng ngành cơ khí điện tử sửa đổi 1944/1998/QĐ-BTC]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
01/07/1999 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 71/1999/QĐ-BTC thuế suất thuế NK ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá sản phẩm phụ tùng ngành cơ khí điện tử sửa đổi 1944/1998/QĐ-BTC | |
06/07/1999 | Văn bản được ban hành | Quyết định 71/1999/QĐ-BTC thuế suất thuế NK ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá sản phẩm phụ tùng ngành cơ khí điện tử sửa đổi 1944/1998/QĐ-BTC |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
71.1999.QD-BTC.doc |