Quyết định 1944/1998/QĐ-BTC thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá sản phẩm, phụ tùng ngành cơ khí điện tử
Số hiệu | 1944/1998/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 25/12/1998 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/01/1999 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Phạm Văn Trọng / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 01/10/2006 |
Tóm tắt
Quyết định 1944/1998/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 25 tháng 12 năm 1998, nhằm mục tiêu quy định thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá đối với các sản phẩm và phụ tùng thuộc ngành cơ khí, điện và điện tử. Quyết định này nhằm khuyến khích sản xuất trong nước, thúc đẩy nội địa hoá sản phẩm và giảm thiểu sự phụ thuộc vào hàng nhập khẩu.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các sản phẩm và phụ tùng trong ngành cơ khí - điện - điện tử, ngoại trừ ô tô. Đối tượng áp dụng là các doanh nghiệp sản xuất và lắp ráp trong lĩnh vực này.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm 5 điều, trong đó:
- Điều 1: Ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá.
- Điều 2: Quy định về việc lựa chọn áp dụng thuế suất cho các sản phẩm đã có tiêu chuẩn dạng rời.
- Điều 3: Quy định cho các sản phẩm chưa có tiêu chuẩn dạng lắp ráp.
- Điều 4: Quy định về việc không áp dụng thuế suất cho sản phẩm sử dụng linh kiện nhập khẩu.
- Điều 5: Hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 1999.
Các điểm mới trong Quyết định này là việc áp dụng thuế suất theo tỷ lệ nội địa hoá, tạo điều kiện cho doanh nghiệp lựa chọn giữa hai phương thức thuế suất. Quyết định có hiệu lực thi hành từ đầu năm 1999 và sẽ được áp dụng cho các tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan.
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1944/1998/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 1998 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 1944/1998/QĐ/BTC NGÀY 25 THÁNG 12 NĂM 1998 VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI THEO TỶ LỆ NỘI ĐỊA HOÁ ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM, PHỤ TÙNG THUỘC NGÀNH CƠ KHÍ - ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP
ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà
nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm
hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của
Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá X;
Căn cứ Điều 1 Nghị quyết số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998 của Quốc hội;
Căn cứ ý kiến của Thủ tướng Chính phủ tại các công văn số 4830/KTTH ngày
24/9/1998; số 1440/CP-KTTH ngày 07/11/1998 của Chính phủ về chính sách thuế
theo tỷ lệ nội địa hoá sản phẩm;
Sau khi tham khảo ý kiến của các bộ, ngành có liên quan;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá đối với các sản phẩm, phụ tùng thuộc ngành cơ khí - điện - điện tử. (Riêng đối với ô tô vẫn thực hiện theo các quy định hiện hành, không thuộc phạm vi áp dụng của Quyết định này).
Điều 2. Đối với những sản phẩm đã được quy định tiêu chuẩn dạng rời SKD, CKD, IKD; các doanh nghiệp được tự lựa chọn áp dụng một trong hai quy định: thuế suất thuế nhập khẩu theo tỷ lệ nội địa hoá hoặc thuế suất thuế nhập khẩi theo tiêu chuẩn dạng rời SKD, CKD, IKD, nhưng thời hạn tối đa chỉ đến hết ngày 31/12/2000. Từ ngày 01/01/2001, sẽ thực hiện thống nhất theo quy định tại Quyết định này.
Điều 3. Đối với những sản phẩm, phụ tùng chưa có quy định tiêu chuẩn dạng lắp ráp SKD, CKD, IKD, đang thực hiện theo quy định tạm thời tại Thông tư 50A TC/TCT ngày 31/7/1997 của Bộ Tài chính thì các doanh nghiệp được phép tiếp tục thực hiện Thông tư 50A TC/TCT tối đa đến hết ngày 30/6/1999 hoặc chuyển sang thực hiện ngay quy định thuế suất theo tỷ lệ nội địa hoá. Từ ngày 01/07/1999, Thông tư 50A TC/TCT hết hiệu lực thi hành.
Điều 4. Đối với những sản phẩm, phụ tùng có quy định những chi tiết, linh kiện bắt buộc phải sản xuất tại Việt Nam, mà các doanh nghiệp vẫn sử dụng chi tiết, linh kiện nhập khẩu để sản xuất lắp ráp sản phẩm, phụ tùng đó thì không được áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu theo tỷ lệ nội địa hoá.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng cho các tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 năm 1999.
|
Phạm Văn Trọng (Đã ký) |
|
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI THEO TỶ LỆ NỘI ĐỊA HOÁ ĐỐI VỚI
CÁC SẢN PHẨM, PHỤ TÙNG THUỘC NGÀNH CƠ KHÍ - ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1944/1998/QĐ/BTC ngày 25/12/1998 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
1. Xe máy và phụ tùng ô tô xe máy
1.1. Xe máy (thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của sản phẩm nguyên chiếc; 60%)
Tỷ lệ nội địa hoá đạt được (%) |
Thuết suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá (%) |
1. Trên 0 đến 20 |
60 |
2. Trên 20 đến 30 |
50 |
3. Trên 30 đến 40 |
30 |
4. Trên 40 đến 50 |
15 |
5. Trên 50 đến 60 |
10 |
6. Trên 60 |
5 |
1.2. Phụ tùng ô tô, xe máy
Tỷ lệ nội địa hoá đạt được (%) |
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá (%) |
|||
|
Phụ tùng có thuế NK ưu đãi 30% |
Phụ tùng có thuế NK ưu đãi 40% |
Phụ tùng có thuế NK ưu đãi 50% |
Phụ tùng có thuế NK ưu đãi 60% |
1. Trên 0 đến 15 |
20 |
20 |
30 |
40 |
2. Trên 15 đến 30 |
15 |
15 |
20 |
20 |
3. Trên 30 đến 40 |
10 |
10 |
10 |
10 |
4. Trên 40 đến 50 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5. Trên 50 |
3 |
3 |
3 |
3 |
2. Sản phẩm, phụ tùng ngành điện tử:
2.1. Sản phẩm điện tử:
Tỷ lệ nội địa hoá đạt được (%) |
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá (%) |
|||
|
Sản phẩm có thuế NK ưu đãi 30% |
Sản phẩm có thuế NK ưu đãi 40% |
Sản phẩm có thuế NK ưu đãi 50% |
Sản phẩm có thuế NK ưu đãi 60% |
1. Trên 0 đến 20 |
20 |
30 |
40 |
40 |
2. Trên 20 đến 35 |
15 |
20 |
30 |
30 |
3. Trên 35 đến 50 |
10 |
10 |
15 |
15 |
4. Trên 50 đến 60 |
5 |
5 |
10 |
10 |
5. Trên 60 |
3 |
3 |
3 |
3 |
2.2. Phụ tùng
Tỷ lệ nội địa hoá đạt được (%) |
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá (%) |
|||
|
Phụ tùng có thuế NK ưu đãi 30% |
Phụ tùng có thuế NK ưu đãi 40% |
Phụ tùng có thuế NK ưu đãi 50% |
Phụ tùng có thuế NK ưu đãi 60% |
1. Trên 0 đến 15 |
20 |
20 |
30 |
40 |
2. Trên 15 đến 30 |
15 |
15 |
20 |
20 |
3. Trên 30 đến 40 |
10 |
10 |
10 |
10 |
4. Trên 40 đến 50 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5. Trên 50 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3. Sản phẩm, phụ tùng ngành cơ khí - điện
3.1. Sản phẩm
Tỷ lệ nội địa hoá đạt được (%) |
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá (%) |
|||
|
Sản phẩm có thuế NK ưu đãi 30% |
Sản phẩm có thuế NK ưu đãi 40% |
Sản phẩm có thuế NK ưu đãi 50% |
Sản phẩm có thuế NK ưu đãi 60% |
1. Trên 0 đến 20 |
20 |
30 |
40 |
50 |
2. Trên 20 đến 35 |
15 |
20 |
30 |
40 |
3. Trên 35 đến 50 |
10 |
10 |
20 |
20 |
4. Trên 50 đến 60 |
5 |
5 |
10 |
10 |
5. Trên 60 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3.2. Phụ tùng
Tỷ lệ nội địa hoá đạt được (%) |
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá (%) |
|||
|
Phụ tùng có thuế NK ưu đãi 30% |
Phụ tùng có thuế NK ưu đãi 40% |
Phụ tùng có thuế NK ưu đãi 50% |
Phụ tùng có thuế NK ưu đãi 60% |
1. Trên 0 đến 15 |
20 |
20 |
30 |
40 |
2. Trên 15 đến 30 |
15 |
15 |
20 |
20 |
3. Trên 30 đến 40 |
10 |
10 |
10 |
10 |
4. Trên 40 đến 50 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5. Trên 50 |
3 |
3 |
3 |
3 |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 1944/1998/QĐ-BTC thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá sản phẩm, phụ tùng ngành cơ khí điện tử]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 94/1998/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật bổ sung Điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 04/1998/QH10] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung
Nghị định 178-CP nhiệm vụ,quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính
Nghị định 15-CP nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ
] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 1944/1998/QĐ-BTC thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá sản phẩm, phụ tùng ngành cơ khí điện tử] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 1944/1998/QĐ-BTC thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá sản phẩm, phụ tùng ngành cơ khí điện tử]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 1944/1998/QĐ-BTC thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá sản phẩm, phụ tùng ngành cơ khí điện tử]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 1944/1998/QĐ-BTC thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá sản phẩm, phụ tùng ngành cơ khí điện tử]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 1944/1998/QĐ-BTC thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá sản phẩm, phụ tùng ngành cơ khí điện tử]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 1944/1998/QĐ-BTC thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá sản phẩm, phụ tùng ngành cơ khí điện tử]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 1944/1998/QĐ-BTC thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá sản phẩm, phụ tùng ngành cơ khí điện tử] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 1944/1998/QĐ-BTC thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá sản phẩm, phụ tùng ngành cơ khí điện tử]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 1944/1998/QĐ-BTC thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá sản phẩm, phụ tùng ngành cơ khí điện tử]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 1944/1998/QĐ-BTC thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá sản phẩm, phụ tùng ngành cơ khí điện tử]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 1944/1998/QĐ-BTC thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá sản phẩm, phụ tùng ngành cơ khí điện tử]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 1944/1998/QĐ-BTC thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá sản phẩm, phụ tùng ngành cơ khí điện tử]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 1944/1998/QĐ-BTC thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá sản phẩm, phụ tùng ngành cơ khí điện tử] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 1944/1998/QĐ-BTC thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá sản phẩm, phụ tùng ngành cơ khí điện tử]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 1944/1998/QĐ-BTC thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá sản phẩm, phụ tùng ngành cơ khí điện tử]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
25/12/1998 | Văn bản được ban hành | Quyết định 1944/1998/QĐ-BTC thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá sản phẩm, phụ tùng ngành cơ khí điện tử | |
01/01/1999 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 1944/1998/QĐ-BTC thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá sản phẩm, phụ tùng ngành cơ khí điện tử | |
01/07/1999 | Được bổ sung | Quyết định 71/1999/QĐ-BTC thuế suất thuế NK ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá sản phẩm phụ tùng ngành cơ khí điện tử sửa đổi 1944/1998/QĐ-BTC | Xem tại đây |
01/10/2006 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 1944/1998/QĐ-BTC thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá sản phẩm, phụ tùng ngành cơ khí điện tử |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
1944.1998.QD.BTC Phu luc.doc | |
|
1944.1998.QD.BTC.doc |