Quyết định 45/2004/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng clanhke
| Số hiệu | 45/2004/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 06/05/2004 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 07/06/2004 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 15, năm 2004 | Ngày đăng công báo | 23/05/2004 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Trương Chí Trung / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 45/2004/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 06 tháng 5 năm 2004 nhằm mục tiêu sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng clanhke. Quyết định này nằm trong khuôn khổ các quy định về thuế nhập khẩu, nhằm điều chỉnh chính sách thuế phù hợp với tình hình thực tế và nhu cầu phát triển của ngành sản xuất xi măng tại Việt Nam.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các mặt hàng clanhke thuộc nhóm 2523, cụ thể là các loại xi măng khác nhau như xi măng Portland, xi măng nhôm, và xi măng chịu nước. Đối tượng áp dụng là các doanh nghiệp và tổ chức có hoạt động nhập khẩu các mặt hàng này.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm hai điều. Điều 1 quy định mức thuế suất mới cho các loại clanhke, với mức thuế suất 25% cho clanhke xi măng sản xuất xi măng trắng và 40% cho các loại xi măng khác. Điều 2 nêu rõ hiệu lực của Quyết định, có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và áp dụng cho các Tờ khai hàng hóa nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày 10/05/2004.
Điểm mới trong Quyết định này là việc điều chỉnh mức thuế suất cụ thể cho từng loại mặt hàng clanhke, nhằm tạo điều kiện thuận lợi hơn cho các doanh nghiệp trong ngành xi măng. Quyết định này thể hiện sự linh hoạt của chính sách thuế trong việc hỗ trợ phát triển sản xuất trong nước.
|
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 45/2004/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 06 tháng 5 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 45/2004/QĐ-BTC NGÀY 06 THÁNG 05 NĂM 2004 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MẶT HÀNG CLANHKE
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số
86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính;
Căn cứ Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu ban hành kèm
theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội
khoá X đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày
19/06/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá XI về việc sửa đổi, bổ sung Biểu
thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Căn cứ Thông báo số 81/TB-VPCP ngày 16/04/2004 của Văn phòng Chính phủ.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của mặt hàng clanhke thuộc nhóm 2523 quy định tại Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/07/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
||
|
2523 |
|
|
Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulfat và xi măng chịu nước (xi măng thuỷ lực) tưương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke |
|
|
2523 |
10 |
|
- Clanhke xi măng: |
|
|
2523 |
10 |
10 |
- - Để sản xuất xi măng trắng |
25 |
|
2523 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
25 |
|
|
|
|
- Xi măng Portland: |
|
|
2523 |
21 |
00 |
- - Xi măng trắng, đã hoặc chưưa pha màu nhân tạo |
40 |
|
2523 |
29 |
|
- - Loại khác: |
|
|
2523 |
29 |
10 |
- - - Xi măng màu |
40 |
|
2523 |
29 |
90 |
- - - Loại khác |
40 |
|
2523 |
30 |
00 |
- Xi măng nhôm |
40 |
|
2523 |
90 |
00 |
- Xi măng chịu nưước khác |
40 |
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và áp dụng cho các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan kể từ ngày 10/05/2004.
|
|
Trương Chí Trung (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 45/2004/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng clanhke]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung
]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 94/1998/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật bổ sung Điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 04/1998/QH10
Nghị định 77/2003/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính
Nghị định 86/2002/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức bộ, cơ quan ngang bộ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 45/2004/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng clanhke] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 45/2004/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng clanhke]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 45/2004/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng clanhke]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 45/2004/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng clanhke]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 45/2004/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng clanhke]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 45/2004/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng clanhke]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 45/2004/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng clanhke] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 45/2004/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng clanhke]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 45/2004/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng clanhke]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 45/2004/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng clanhke]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 45/2004/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng clanhke]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 45/2004/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng clanhke]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 45/2004/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng clanhke] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 45/2004/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng clanhke]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 45/2004/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng clanhke]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 06/05/2004 | Văn bản được ban hành | Quyết định 45/2004/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng clanhke | |
| 07/06/2004 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 45/2004/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng clanhke |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
45.2004.QD.BTC.doc |