Quyết định 104/2004/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng clanhke
| Số hiệu | 104/2004/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 31/12/2004 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 21/01/2005 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 06 - 01/2005; | Ngày đăng công báo | 06/01/2005 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Trương Chí Trung / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 15/09/2006 | |
Tóm tắt
Quyết định 104/2004/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 31 tháng 12 năm 2004, nhằm mục tiêu sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng clanhke. Quyết định này nằm trong khuôn khổ thực hiện các quy định của pháp luật về thuế nhập khẩu và nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động nhập khẩu mặt hàng này.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định bao gồm các mặt hàng clanhke thuộc nhóm 2523, cụ thể là các loại xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ và các loại xi măng chịu nước khác. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có hoạt động nhập khẩu các mặt hàng nêu trên.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm hai điều. Điều 1 quy định về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi cho các mã hàng cụ thể liên quan đến clanhke, trong đó mức thuế suất được điều chỉnh cho từng loại hàng hóa. Điều 2 nêu rõ hiệu lực của Quyết định, có hiệu lực áp dụng cho các Tờ khai hàng hóa nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan sau 15 ngày kể từ ngày công bố.
Điểm mới trong Quyết định này là việc điều chỉnh mức thuế suất cho các loại clanhke, nhằm phù hợp với tình hình thị trường và hỗ trợ ngành sản xuất xi măng trong nước. Quyết định này thể hiện sự linh hoạt trong chính sách thuế của Nhà nước, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế.
|
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 104/2004/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 104/2004/QĐ-BTC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2004 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MẶT HÀNG CLANLIKE
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số
86/2002/NĐ-CP ngày
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày
Căn cứ Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu ban hành kèm
theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội
khoá X đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày
19/06/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá XI về việc sửa đổi, bổ sung Biểu
thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của mặt hàng clanhke thuộc nhóm 2523 quy định tại Quyết định số 45/2004/QĐ-BTC ngày 06/05/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng clanhke thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
||
|
2523 |
|
|
Xi măng |
|
|
2523 |
10 |
|
- Calanhke xi măng |
|
|
2523 |
10 |
10 |
-- Để sản xuất xi măng trắng |
10 |
|
2523 |
10 |
90 |
-- Loại khác |
10 |
|
|
|
|
- Xi măng |
|
|
2523 |
21 |
00 |
-- Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo |
40 |
|
2523 |
29 |
|
-- Loại khác: |
|
|
2523 |
29 |
10 |
--- Xi măng màu |
40 |
|
2523 |
29 |
90 |
--- Loại khác |
40 |
|
2523 |
30 |
00 |
- Xi măng nhôm |
40 |
|
2523 |
90 |
00 |
- Xi măng chịu nước khác |
40 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực và áp dụng cho các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
|
|
Trương Chí Trung (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 104/2004/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng clanhke]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 104/2004/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng clanhke] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 104/2004/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng clanhke]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 104/2004/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng clanhke]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 104/2004/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng clanhke]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 104/2004/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng clanhke]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 104/2004/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng clanhke]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 104/2004/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng clanhke] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 104/2004/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng clanhke]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 104/2004/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng clanhke]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 104/2004/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng clanhke]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 104/2004/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng clanhke]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 104/2004/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng clanhke]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 104/2004/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng clanhke] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 104/2004/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng clanhke]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 104/2004/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng clanhke]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 31/12/2004 | Văn bản được ban hành | Quyết định 104/2004/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng clanhke | |
| 21/01/2005 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 104/2004/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng clanhke | |
| 15/09/2006 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 104/2004/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng clanhke |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
104.2004.QD.BTC.doc |