Quyết định 45/2002/QĐ-BTC thay thế Biểu thuế xuất khẩu
| Số hiệu | 45/2002/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 10/04/2002 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/05/2001 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Vũ Văn Ninh / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 45/2002/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 10 tháng 4 năm 2002, nhằm mục tiêu thay thế Biểu thuế xuất khẩu trước đó, cụ thể là Biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 193/2000/QĐ-BTC. Quyết định này có ý nghĩa quan trọng trong việc điều chỉnh và cập nhật các mức thuế suất áp dụng cho hàng hóa xuất khẩu, nhằm đảm bảo tính hợp lý và phù hợp với tình hình kinh tế trong nước và quốc tế.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các mặt hàng xuất khẩu thuộc nhiều nhóm khác nhau, với các mức thuế suất cụ thể được quy định trong Biểu thuế xuất khẩu mới. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có hoạt động xuất khẩu hàng hóa tại Việt Nam.
Cấu trúc chính của Quyết định gồm hai điều nổi bật: Điều 1 quy định việc thay thế Biểu thuế xuất khẩu cũ bằng Biểu thuế mới, và Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của Quyết định từ ngày 1 tháng 5 năm 2001. Những quy định trước đây trái với Quyết định này sẽ bị bãi bỏ.
Điểm mới trong Quyết định này là việc cập nhật và điều chỉnh các mức thuế suất cho nhiều nhóm hàng hóa, phản ánh sự thay đổi trong chính sách thuế và nhu cầu thị trường. Quyết định có hiệu lực ngay sau khi ban hành, tạo điều kiện cho các doanh nghiệp thực hiện nghĩa vụ thuế một cách kịp thời và chính xác.
|
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 45/2002/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 10 tháng 4 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 45/2002/QĐ/BTC NGÀY 10 THÁNG 4 NĂM 2002 VỀ VIỆC THAY THẾ BIỂU THUẾ THUẾ XUẤT KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP
ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà
nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm
hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 537a/NQ/HĐNN8 ngày 22/2/1992 của
Hội đồng Nhà nước; được sửa đổi, bổ sung tại các Nghị quyết số 31NQ/UBTVQH9
ngày 9/3/1993; Nghị quyết số 174NQ/UBTVQH9 ngày 26/3/1994; Nghị quyết số
290NQ-UBTVQH10 ngày 7/9/1995; Nghị quyết số 416NQ/UBTVQH9 ngày 5/8/1997 của ủy
ban thường vụ Quốc hội khóa 9;
Căn cứ Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và các Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày
17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Sau khi tham khảo ý kiến của các Bộ, ngành có liên quan và theo đề nghị của
Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Thay thế Biểu thuế thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 193/2000/QĐ/BTC ngày 5/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính bằng Biểu thuế thuế xuất khẩu mới ban hành kèm theo Quyết định này:
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng xuất khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ 1/5/2001. Những quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
|
|
Vũ Văn Ninh (Đã ký) |
BIỂU THUẾ THUẾ XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45 /2002/QĐ/BTC ngày 10/4/2002 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
|
Số TT |
Mô tả nhóm, mặt hàng |
Thuộc nhóm, mã số |
Thuế suất (%) |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
|
1 |
Hạt đào lộn hột (hạt điều) chưa bóc vỏ |
08013100 |
4 |
|
2 |
Dầu thô (dầu mỏ) |
27090010 |
4 |
|
3 |
Da của loài trâu, bò, ngựa (tươi, muối, sấy khô, ngâm nước vôi, |
|
|
|
|
ngâm trong dung dịch muối và hoá chất hoặc được bảo quản cách |
|
|
|
|
khác nhưng chưa thuộc ta nanh, chưa làm thành giấy da hoặc |
|
|
|
|
da công thêm), đã hoặc chưa cạo lông hoặc lạng mỏng. |
4101 |
10 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Da của loài động vật khác (tươi, khô, muối, ngâm nước vôi, |
|
|
|
|
ngâm trong dung dịch muối và hoá chất hoặc được bảo quản cách |
|
|
|
|
khác nhưng chưa thuộc, chưa làm thành giấy da hoặc gia công |
|
|
|
|
thêm), đã hoặc chưa cạo lông hoặc lạng mỏng, trừ các loại đã |
|
|
|
|
được loại trừ trong chú giải 1(b) và 1(c) của chương này |
4103 |
10 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Gốc, rễ cây các loại bằng gỗ rừng tự nhiên |
4403 |
5 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột, cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng |
|
|
|
|
không xẻ dọc; gậy gỗ đã bào thô nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc |
|
|
|
|
gia công cách khác, dùng làm ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm |
|
|
|
|
dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ và các dạng tương tự bằng gỗ |
|
|
|
|
rừng tự nhiên |
4404 |
5 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ |
|
|
|
|
rừng tự nhiên |
4406 |
10 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc tách lớp, đã hoặc |
|
|
|
|
chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép mộng, có độ dày trên |
|
|
|
|
6mm, bằng gỗ rừng tự nhiên |
4407 |
10 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Tấm gỗ làm lớp mặt và tấm để làm gỗ dán (đã hoặc chưa ghép) |
|
|
|
|
và các loại gỗ đã xẻ dọc khác đã được lạng hoặc tách lớp, đã |
|
|
|
|
hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép mộng, có độ dày không |
|
|
|
|
quá 6mm, bằng gỗ rừng tự nhiên |
4408 |
10 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Gỗ (kể cả gỗ ván và gỗ trụ để làm sàn, chưa ghép), được tạo |
|
|
|
|
dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vạt cạnh, ghép |
|
|
|
|
chữ V, tạo chuỗi, tạo khuôn, tiện tròn hoặc gia công tương |
|
|
|
|
tự), dọc theo các cạnh hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, đánh |
|
|
|
|
giấy ráp hoặc ghép mộng, bằng gỗ rừng tự nhiên |
4409 |
10 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì |
|
|
|
|
tương tự bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để hàng, giá |
|
|
|
|
để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác bằng gỗ; vành |
|
|
|
|
đệm giá kệ hàng, bằng gỗ rừng tự nhiên |
4415 |
10 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Thùng tônô, thùng baren, thùng hình trống, hình trụ, có đai, |
|
|
|
|
các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng |
|
|
|
|
gỗ, kể cả các loại tấm ván cong, bằng gỗ rừng tự nhiên |
4416 |
10 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Ván sàn (gỗ ván sàn và ván sàn sơ chế), ván lợp, ván rây, palet, |
|
|
|
|
cốp pha xây dựng, bằng gỗ từng tự nhiên |
4418 |
10 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Khung cửa, bậc cửa, ngưỡng cửa, cầu thang, cánh cửa và các |
|
|
|
|
bộ phận của chúng, bằng gỗ rừng tự nhiên |
4418 |
5 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Đá quý (trừ kim cương), đá ban quý, đã hoặc chưa được gia |
|
|
|
|
công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm; |
|
|
|
|
đá quý (trừ kim cương), đá bán quý chưa phân loại đã xâu |
|
|
|
|
thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển |
|
|
|
15.1 |
- Chưa được gia công hoặc mới chỉ xẻ hoặc đẽo gọt thô |
71031000 |
5 |
|
15.2 |
- Đá đã gia công |
|
|
|
15.2.1 |
- - Đá rubi, saphia, và ngọc lục bảo |
71039100 |
1 |
|
15.2.2 |
- - Đá loại khác |
71039900 |
1 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Vụn và bột của đá quý thuộc nhóm 7103 |
71059000 |
3 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Sắt thép phế liệu, phế thải (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, |
|
|
|
|
mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của thép, có hoặc không |
|
|
|
|
được bó lại) |
7204 |
35 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Sắt và thép không hợp kim ở dạng thỏi hoặc các dạng thô khác |
|
|
|
|
(trừ sắt thuộc nhóm 7203) |
7206 |
2 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Sắt, thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm |
7207 |
2 |
|
|
|
|
|
|
20 |
Đồng phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, |
|
|
|
|
mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của đồng, có hoặc không |
|
|
|
|
được bó lại) |
74040000 |
45 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Hợp kim đồng chủ |
74050000 |
15 |
|
|
|
|
|
|
22 |
Bột đồng có kết cấu không phiến |
74061000 |
15 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Bột có kết cấu phiến; vảy đồng |
74062000 |
15 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Đồng ở dạng thỏi, thanh và dạng hình |
7407 |
5 |
|
|
|
|
|
|
25 |
Ni ken phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, |
|
|
|
|
mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của niken, có hoặc không |
|
|
|
|
được bó lại) |
75030000 |
45 |
|
|
|
|
|
|
26 |
Bột và vảy niken |
75040000 |
5 |
|
|
|
|
|
|
27 |
Niken không hợp kim ở dạng thỏi, thanh, hình |
75051100 |
5 |
|
|
|
|
|
|
28 |
Niken hợp kim ở dạng thỏi, thanh, hình |
75051200 |
5 |
|
|
|
|
|
|
29 |
Nhôm phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, |
|
|
|
|
mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của nhôm, có hoặc không |
|
|
|
|
được bó lại) |
76020000 |
45 |
|
|
|
|
|
|
30 |
Bột và vảy nhôm |
7603 |
10 |
|
|
|
|
|
|
31 |
Chì phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, |
|
|
|
|
mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của chì, có hoặc không |
|
|
|
|
được bó lại) |
78020000 |
45 |
|
|
|
|
|
|
32 |
Chì ở dạng thỏi, thanh, hình |
7803 |
5 |
|
|
|
|
|
|
33 |
Bột và vảy chì |
78042000 |
5 |
|
|
|
|
|
|
34 |
Kẽm phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, |
|
|
|
|
mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của kẽm, có hoặc không |
|
|
|
|
được bó lại) |
79020000 |
40 |
|
|
|
|
|
|
35 |
Bột kẽm |
79031000 |
5 |
|
|
|
|
|
|
36 |
Bụi và vảy kẽm |
79039000 |
5 |
|
|
|
|
|
|
37 |
Kẽm ở dạng thỏi, thanh, hình |
7904 |
5 |
|
|
|
|
|
|
38 |
Thiếc phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, |
|
|
|
|
mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của thiếc, có hoặc không |
|
|
|
|
được bó lại) |
80020000 |
45 |
|
|
|
|
|
|
39 |
Thiếc ở dạng thỏi, thanh |
80030010 |
2 |
|
|
|
|
|
|
40 |
Thiếc ở dạng hình |
80030090 |
2 |
|
|
|
|
|
|
41 |
Bột và vảy thiếc |
8005 |
2 |
|
|
|
|
|
|
42 |
Phế liệu và mảnh vụn của kim loại thường khác, của gốm kim loại, |
|
|
|
|
của sản phẩm làm từ kim loại thường khác và gốm kim loại; (trừ |
|
|
|
|
phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo, có |
8101 |
|
|
|
hoặc không được bó lại) |
đến 8113 |
45 |
|
|
|
|
|
|
43 |
Bán thành phẩm của kim loại thường khác, của gốm kim loại, |
8101 |
|
|
|
của sản phẩm làm từ kim loại thường khác và gốm kim loại |
đến 8113 |
5 |
|
|
|
|
|
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 45/2002/QĐ-BTC thay thế Biểu thuế xuất khẩu]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 94/1998/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật bổ sung Điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 04/1998/QH10
Nghị định 178-CP nhiệm vụ,quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính
Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật dược
Nghị định 15-CP nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế Xuất khẩu, thuế Nhập khẩu 1993
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 45/2002/QĐ-BTC thay thế Biểu thuế xuất khẩu] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 45/2002/QĐ-BTC thay thế Biểu thuế xuất khẩu]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 45/2002/QĐ-BTC thay thế Biểu thuế xuất khẩu]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 45/2002/QĐ-BTC thay thế Biểu thuế xuất khẩu]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 45/2002/QĐ-BTC thay thế Biểu thuế xuất khẩu]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 45/2002/QĐ-BTC thay thế Biểu thuế xuất khẩu]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 45/2002/QĐ-BTC thay thế Biểu thuế xuất khẩu] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 45/2002/QĐ-BTC thay thế Biểu thuế xuất khẩu]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 45/2002/QĐ-BTC thay thế Biểu thuế xuất khẩu]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 45/2002/QĐ-BTC thay thế Biểu thuế xuất khẩu]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 45/2002/QĐ-BTC thay thế Biểu thuế xuất khẩu]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 45/2002/QĐ-BTC thay thế Biểu thuế xuất khẩu]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 45/2002/QĐ-BTC thay thế Biểu thuế xuất khẩu] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 45/2002/QĐ-BTC thay thế Biểu thuế xuất khẩu]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 45/2002/QĐ-BTC thay thế Biểu thuế xuất khẩu]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 01/05/2001 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 45/2002/QĐ-BTC thay thế Biểu thuế xuất khẩu | |
| 10/04/2002 | Văn bản được ban hành | Quyết định 45/2002/QĐ-BTC thay thế Biểu thuế xuất khẩu |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
45.2002.QD.BTC.doc |