Quyết định 34/2001/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Số hiệu | 34/2001/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 28/03/2001 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/05/2001 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Lê Thị Băng Tâm / Bộ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 34/2001/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 18 tháng 4 năm 2001 với mục tiêu sửa đổi thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. Văn bản này nhằm điều chỉnh mức thuế suất để phù hợp với tình hình thực tế và chính sách quản lý xuất nhập khẩu của Nhà nước.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các nhóm mặt hàng cụ thể được liệt kê trong hai phụ lục kèm theo. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động nhập khẩu hàng hóa tại Việt Nam.
Cấu trúc chính của văn bản bao gồm hai điều chính và hai phụ lục. Điều 1 quy định về việc sửa đổi mức thuế suất của một số nhóm mặt hàng, trong khi Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của các mức thuế suất mới. Phụ lục I và II chứa danh mục chi tiết các mặt hàng cùng mức thuế suất tương ứng.
Các điểm mới trong Quyết định này là việc điều chỉnh mức thuế suất cho nhiều nhóm mặt hàng, trong đó có các sản phẩm như rượu, xi măng, giấy và dầu thực vật. Mức thuế suất mới sẽ có hiệu lực từ ngày 01 tháng 05 năm 2001 cho các mặt hàng trong Phụ lục I và từ ngày 01 tháng 01 năm 2002 cho các mặt hàng trong Phụ lục II.
Quyết định này sẽ thay thế các quy định trước đây trái với nội dung của nó, nhằm đảm bảo tính đồng bộ và hiệu quả trong quản lý thuế nhập khẩu.
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2001/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 18 tháng 4 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 34/2001/QĐ-BTC NGÀY 18 THÁNG 04 NĂM 2001 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP
ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà
nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm
hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của
Uỷ ban Thường vụ Quốc hội khoá X;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Căn cứ Điều 2 - Quyết định số 46/2001/QĐ-TTg ngày 04/04/2001 của Thủ tướng
Chính phủ về việc quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001 - 2005;
Sau khi tham khảo ý kiến tham gia của các Bộ, ngành có liên quan và theo đề
nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất của một số nhóm mặt hàng quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ/BTC ngày 11/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và các danh mục sửa đổi, bổ sung tên và mức thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo: Quyết định số 38/1999/QĐ/BTC ngày 03/04/1999; Quyết định số 139/1999/QĐ/BTC ngày 11/11/1999; Quyết định số 91/2000/QĐ/BTC ngày 02/06/2000; Quyết định số 193/2000/QĐ/BTC ngày 05/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất mới quy định tại danh mục sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng của Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi thuộc Phụ lục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Mức thuế suất thuế nhập khẩu quy định tại Phụ lục I của Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 01/05/2001.
Mức thuế suất thuế nhập khẩu quy định tại Phụ lục II của Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 01/01/2002. Những quy định trước đây trái với quy định này đều bãi bỏ.
|
Lê Thị Băng Tâm (Đã ký) |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG
CỦA BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2001/QĐ-BTC ngày 18 tháng 04 năm 2001 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã số |
Mô tả nhóm mặt hàng |
Thuế suất (%) |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
|
|
|
2208 |
|
|
Cồn ê-ti-lích chưa bị làm biến tính có nồng độ cồn dưới 80%; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác. |
|
2208 |
20 |
|
- Rượu mạnh cất từ rượu vang nho hoặc từ rượu bã nho |
|
2208 |
20 |
10 |
-- Cốt rượu |
100 |
2208 |
20 |
90 |
-- Loại khác |
120 |
2208 |
30 |
|
- Whisky: |
|
2208 |
30 |
10 |
-- Cốt rượu |
100 |
2208 |
30 |
90 |
-- Loại khác |
120 |
2208 |
40 |
|
- Rượu rum và rượu rum cất từ mật mía: |
|
2208 |
40 |
10 |
-- Cốt rượu |
100 |
2208 |
40 |
90 |
-- Loại khác |
120 |
2208 |
50 |
|
- Rượu gin và rượu cối: |
|
2208 |
50 |
10 |
-- Cốt rượu |
100 |
2208 |
50 |
90 |
-- Loại khác |
120 |
2208 |
60 |
|
- Rượu Vodka: |
|
2208 |
60 |
10 |
-- Cốt rượu |
100 |
2208 |
60 |
90 |
-- Loại khác |
120 |
2208 |
70 |
|
- Rượu mùi và rượu bổ: |
|
2208 |
70 |
10 |
-- Cốt rượu |
100 |
2208 |
70 |
90 |
-- Loại khác |
120 |
2208 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
-- Rượu mạnh khác |
|
2208 |
90 |
11 |
---- Cốt rượu |
100 |
2208 |
90 |
19 |
--- Loại khác |
120 |
2208 |
90 |
90 |
-- Đồ uống có chứa rượu mạnh khác |
120 |
2523 |
|
|
Xi măng poóc-lăng, xi măng có phèn, xi măng xỉ (xốp), xi măng xỉ sun phát và xi măng đông cứng trong nước tương tự, đã hoặc chưa nhuộm màu hoặc ở dạng cờ-lanh-ke (clinker) |
|
2523 |
10 |
00 |
- Cờ-lanh-ke |
40 |
|
|
|
- Xi-măng poóc-lăng |
|
2523 |
21 |
00 |
-- Xi măng trắng, đã hoặc chưa nhuộm màu nhân tạo |
40 |
2523 |
29 |
|
-- Loại khác |
|
2523 |
29 |
10 |
--- Xi măng đen |
40 |
2523 |
29 |
90 |
--- Loại khác |
40 |
2523 |
30 |
00 |
- Xi măng có phèn |
40 |
2523 |
90 |
00 |
- Xi măng đông cứng trong nước khác |
40 |
4801 |
00 |
00 |
Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ |
40 |
4802 |
|
|
Giấy và bìa giấy không tráng, dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích ấn loát khác, giấy làm thẻ, băng đục lỗ, dạng cuộc hoặc tờ, trừ giấy thuộc nhóm 4801 hoặc nhóm 4803; giấy hoặc bìa giấy, sản xuất thủ công |
|
4802 |
10 |
00 |
- Giấy và bìa giấy, sản xuất thủ công |
40 |
4802 |
20 |
00 |
- Giấy và bìa giấy sử dụng làm giấy ảnh, giấy hoặc bìa giấy nhậy nhiệt hoặc nhậy điện |
5 |
4802 |
30 |
00 |
- Giấy làm nền sản xuất giấy các bon |
5 |
4802 |
40 |
00 |
- Giấy làm nền sản xuất giấy bồi tường |
10 |
|
|
|
- Giấy và bìa giấy khác, không chứa loại sợi thu được từ quá trình sản xuất cơ học hoặc có tỷ trọng không quá 10% trong tổng lượng sợi là loại sợi này |
|
4802 |
51 |
|
-- Trọng lượng dưới 40g/m2: |
|
4802 |
51 |
10 |
--- Giấy in, viết, photocopy |
50 |
4802 |
51 |
20 |
--- Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm |
5 |
4802 |
51 |
90 |
--- Loại khác |
40 |
4802 |
52 |
|
-- Trọng lượng 40g/m2 trở lên nhưng không quá 150g/m2: |
|
4802 |
52 |
10 |
--- Giấy in, viết, photocopy |
50 |
4802 |
52 |
90 |
--- Loại khác |
40 |
4802 |
53 |
00 |
-- Trọng lượng trên 150g/m2 |
40 |
4802 |
60 |
|
- Loại giấy và bìa khác, có tỷ trọng trên 10% trong tổng lượng sợi thu được từ quá trình sản xuất cơ học: |
|
4802 |
60 |
10 |
-- Giấy in, viết, photocopy |
50 |
4802 |
60 |
20 |
-- Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm |
5 |
4802 |
60 |
90 |
-- Loại khác |
40 |
4823 |
|
|
Giấy bìa, giấy nỉ xenlulo và giấy nỉ mỏng bằng sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc mẫu; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy hoặc bìa giấy, giấy nỉ xenlulo hoặc giấy nỉ mỏng bằng sợi xenlulo |
|
|
|
|
- Giấy đã quét hồ hoặc chất dính, dạng dải hoặc dạng cuộn: |
|
4823 |
11 |
00 |
-- Tự dính |
20 |
4823 |
19 |
00 |
-- Loại khác |
20 |
4823 |
20 |
00 |
- Giấy và bìa giấy lọc |
10 |
4823 |
40 |
|
- Loại cuộn, tờ, đĩa số đã in dùng cho máy tự ghi: |
20 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT
HÀNG CỦA BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2001/QĐ-BTC ngày 18 tháng 04 năm 2001 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã số |
Mô tả nhóm mặt hàng |
Thuế suất (%) |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
|
|
|
1507 |
|
|
Dầu đậu tương và các thành phần của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hoá học |
|
1507 |
10 |
00 |
- Dầu thô đã hoặc chưa khử chất nhựa |
5 |
1507 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
1507 |
90 |
10 |
-- Dầu đã tinh chế |
50 |
1507 |
90 |
20 |
-- Thành phần của dầu đậu tương chưa tinh chế |
5 |
1507 |
90 |
90 |
-- Loại khác: |
50 |
1508 |
|
|
Dầu lạc và các thành phần của dầu lạc đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hoá học |
|
1508 |
10 |
00 |
- Dầu thô |
5 |
1508 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
1508 |
90 |
10 |
-- Dầu đã tinh chế |
50 |
1508 |
90 |
20 |
-- Thành phần của dầu lạc chưa tinh chế |
5 |
1508 |
90 |
90 |
-- Loại khác: |
50 |
1511 |
|
|
Dầu cọ và các thành phần của dầu cọ đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hoá học |
|
1511 |
10 |
|
- Dầu thô: |
|
1511 |
10 |
10 |
-- Dầu cọ |
5 |
1511 |
10 |
90 |
-- Loại khác |
5 |
1511 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
1511 |
90 |
10 |
-- Palm stearin dạng đông đặc |
30 |
1511 |
90 |
90 |
-- Loại khác: |
50 |
1515 |
|
|
Mỡ và dầu thực vật đông đặc khác (kể cả dầu Jojoba) và các thành phần của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi thành phần hoá học |
|
|
|
|
- Dầu hạt lanh và thành phần của nó: |
|
1515 |
11 |
00 |
-- Dầu thô |
5 |
1515 |
19 |
00 |
-- Loại khác |
10 |
|
|
|
- Dầu hạt ngô và các thành phần của nó |
|
1515 |
21 |
00 |
-- Dầu thô |
5 |
1515 |
29 |
|
-- Loại khác: |
|
1515 |
29 |
10 |
--- Thành phần của dầu hạt ngô chưa tinh chế |
5 |
1515 |
29 |
90 |
--- Loại khác: |
40 |
1515 |
30 |
|
- Dầu thầu dầu và các thành phần của nó: |
|
1515 |
30 |
10 |
-- Dầu thô |
5 |
1515 |
30 |
90 |
-- Loại khác: |
10 |
1515 |
40 |
|
- Dầu trẩu (tung) và các thành phần của nó: |
|
1515 |
40 |
10 |
-- Dầu thô |
5 |
1515 |
40 |
20 |
-- Thành phần của dầu trẩu chưa tinh chế |
5 |
1515 |
40 |
90 |
-- Loại khác |
10 |
1515 |
50 |
|
- Dầu hạt vừng và thành phần của nó: |
|
1515 |
50 |
10 |
-- Dầu thô |
5 |
1515 |
50 |
20 |
-- Thành phần của dầu hạt vừng chưa tinh chế |
5 |
1515 |
50 |
90 |
-- Loại khác |
50 |
1515 |
60 |
|
- Dầu Jojoba và các thành phần của nó: |
|
1515 |
60 |
10 |
-- Dầu thô |
5 |
1515 |
60 |
20 |
-- Thành phần của dầu Jojoba chưa tinh chế |
5 |
1515 |
60 |
90 |
-- Loại khác |
40 |
1515 |
90 |
|
- Loại khác |
40 |
1515 |
90 |
10 |
-- Dầu thô |
5 |
1515 |
90 |
20 |
-- Thành phần của dầu tinh chế |
5 |
1515 |
90 |
90 |
-- Loại khác |
40 |
1516 |
|
|
Mỡ dầu động vật hoặc thực vật và các thành phần của chứng đã qua hy-đờ-rô (hydro) hoá, ét-te (este) hoá liên hợp, tái ét-te (este) hoá hoặc eledin hoá toàn bộ hoặc từng phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm |
|
1516 |
10 |
00 |
- Mỡ, dầu động vật và các thành phần của chúng |
40 |
1516 |
20 |
00 |
- Mỡ, dầu thực vật và các thành phần của chúng |
50 |
1517 |
|
|
Margarin, các hỗn hợp và chế phẩm dùng để ăn làm từ mỡ hoặc dầu động thực vật hoặc các thành phần của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được, hoặc các thành phần của chúng thuộc nhóm 1516 |
|
1517 |
10 |
00 |
- Margarin, trừ margarin dạng lỏng |
40 |
1517 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
1517 |
90 |
10 |
-- Shortening |
30 |
1517 |
90 |
90 |
-- Loại khác |
50 |
7005 |
|
|
Thuỷ tinh bọt và thuỷ tinh đã mài hoặc đánh bóng bề mặt, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu nhưng chưa gia công cách khác |
|
7005 |
10 |
|
- Thuỷ tinh không có cốt thép, có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu: |
|
7005 |
10 |
10 |
-- Thuỷ tinh dùng làm kính đeo |
0 |
7005 |
10 |
90 |
-- Loại khác |
30 |
|
|
|
- Thủy tinh không có cốt thép khác: |
|
7005 |
21 |
|
-- Có phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc chỉ mài bề mặt: |
|
7005 |
21 |
10 |
--- Thuỷ tinh dùng làm kính đeo |
0 |
7005 |
21 |
90 |
--- Loại khác |
40 |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 34/2001/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 94/1998/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật bổ sung Điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 04/1998/QH10] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 178-CP nhiệm vụ,quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính
Nghị định 15-CP nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ
Quyết định 46/2001/QĐ-TTg quản lý, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005
Nghị định 94/1998/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật bổ sung Điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 04/1998/QH10]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Nghị định 178-CP nhiệm vụ,quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính
Nghị định 15-CP nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ
Quyết định 46/2001/QĐ-TTg quản lý, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005
Quyết định 193/2000/QĐ-BTC thay thế Biểu thuế thuế xuất khẩu; sửa đổi tên thuế suất nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 34/2001/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 34/2001/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 34/2001/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 34/2001/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 34/2001/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 34/2001/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 34/2001/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 34/2001/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 34/2001/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 34/2001/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 34/2001/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 34/2001/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 34/2001/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 34/2001/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 34/2001/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
Quyết định 38/1999/QĐ-BTC thuế suất thuế nhập khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi
Quyết định 139/1999/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất nhóm mặt hàng biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi
Quyết định 91/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
28/03/2001 | Văn bản được ban hành | Quyết định 34/2001/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi | |
01/05/2001 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 34/2001/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
34.2001.QD-BTC.doc | |
|
34.2001.QD-BTC1.xls | |
|
34.2001.QD-BTC2.xls |