Quyết định 38/1999/QĐ-BTC thuế suất thuế nhập khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi
Số hiệu | 38/1999/QĐ/BTC | Ngày ban hành | 03/04/1999 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 03/04/1999 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Phạm Văn Trọng / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 38/1999/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 3 tháng 4 năm 1999, nhằm mục tiêu sửa đổi và bổ sung tên cũng như thuế suất thuế nhập khẩu cho một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi. Quyết định này được áp dụng cho tất cả các tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan kể từ ngày 20 tháng 4 năm 1999.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các nhóm mặt hàng nông sản và thực phẩm, cụ thể là các loại trái cây, hạt, và trứng gia cầm. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có hoạt động nhập khẩu các mặt hàng được quy định trong danh mục sửa đổi.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm hai điều. Điều 1 quy định về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu cho các nhóm mặt hàng cụ thể, trong khi Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của Quyết định. Danh mục sửa đổi bổ sung thuế suất cho các mặt hàng như trứng chim, dừa, quả hạch, và nhiều loại trái cây khác được liệt kê chi tiết trong văn bản.
Điểm mới trong Quyết định này là việc điều chỉnh thuế suất cho nhiều nhóm mặt hàng, với mức thuế suất cụ thể được quy định rõ ràng, nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động nhập khẩu và thúc đẩy phát triển kinh tế trong lĩnh vực nông sản. Quyết định này cũng bãi bỏ những quy định trước đây trái với nội dung mới được ban hành.
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/1999/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 03 tháng 4 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 38/1999/QĐ/BTC NGÀY 3 THÁNG 4 NĂM 1999 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP
ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà
nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm
hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10 tháng 10
năm 1998;
Căn cứ Điều 1, Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/5/1998;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Sửa đổi, bổ sung, chi tiết tên và thuế suất thuế nhập khẩu của một số nhóm mặt hàng quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ-BTC ngày 11/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, thành tên và thuế suất thuế nhập khẩu mới quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng của Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng đối với tất cả các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 20/4/1999. Những quy định trước đây trái với quy định này đều bãi bỏ.
|
Phạm Văn Trọng (Đã ký) |
|
DANH MỤC
SỬA ĐỔI BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT
HÀNG CỦA BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/1999/QĐ-BTC ngày 3 tháng 4 năm 1999
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã số |
Mô tả nhóm, mặt hàng |
Thuế suất (%) |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
|
|
|
0407 |
00 |
|
Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín |
|
0407 |
00 |
10 |
- Để làm giống |
0 |
0407 |
00 |
90 |
- Loại khác |
20 |
0801 |
|
|
Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
|
|
|
|
- Dừa: |
|
0801 |
11 |
00 |
-- Sấy khô |
40 |
0801 |
19 |
00 |
-- Loại khác |
40 |
|
|
|
- Quả hạch Brazil: |
|
0801 |
21 |
00 |
-- Chưa bóc vỏ |
40 |
0801 |
22 |
00 |
-- Đã bóc vỏ |
40 |
|
|
|
- Hạt đào lộn hột (hạt điều): |
|
0801 |
31 |
00 |
-- Chưa bóc vỏ |
30 |
0801 |
32 |
00 |
-- Đã bóc vỏ |
40 |
0802 |
|
|
Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
|
|
|
|
- Quả hạch: |
|
0802 |
11 |
00 |
-- Cả vỏ |
40 |
0802 |
12 |
00 |
-- Đã bóc vỏ |
40 |
|
|
|
-- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.): |
|
0802 |
21 |
00 |
-- Cả vỏ |
40 |
0802 |
22 |
00 |
-- Đã bóc vỏ |
40 |
|
|
|
- Quả óc chó: |
|
0802 |
31 |
00 |
-- Chưa bóc vỏ |
40 |
0802 |
32 |
00 |
-- Đã bóc vỏ |
40 |
0802 |
40 |
00 |
- Hạt dẻ (Castanea spp.) |
40 |
0802 |
50 |
00 |
- Quả hồ trăn |
40 |
0802 |
90 |
00 |
- Quả khác |
40 |
0803 |
00 |
00 |
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô |
40 |
0804 |
|
|
Quả chà là, sung, dứa, lê tầu, ổi, xoài, măng cụt, tươi hoặc khô |
|
0804 |
10 |
00 |
- Chà là |
40 |
0804 |
20 |
00 |
- Sung, vả |
40 |
0804 |
30 |
00 |
- Dứa |
40 |
0804 |
40 |
00 |
- Lê tầu |
40 |
0804 |
50 |
00 |
- Ổi, xoài, măng cụt |
40 |
0805 |
|
|
Quả có múi (họ chanh), tươi hoặc khô |
|
0805 |
10 |
00 |
- Cam |
40 |
0805 |
20 |
00 |
- Quýt các loại |
40 |
0805 |
30 |
00 |
- Chanh (Citrus limon, Citrus limonum) và chanh lá cam (chấp) (Citrus aurantifolia) |
40 |
0805 |
40 |
00 |
- Bưởi |
40 |
0805 |
90 |
00 |
- Loại khác |
40 |
0806 |
|
|
Nho, tươi hoặc khô |
|
0806 |
10 |
00 |
- Tươi |
40 |
0806 |
20 |
00 |
- Khô |
40 |
0807 |
|
|
Dưa tây (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi |
|
|
|
|
- Dưa tây (kể cả dưa hấu): |
|
0807 |
11 |
00 |
-- Dưa hấu |
40 |
0807 |
19 |
00 |
-- Loại khác |
40 |
0807 |
20 |
00 |
- Đu đủ |
40 |
0808 |
|
|
Táo tây, lê và quả mộc qua, tươi |
|
0808 |
10 |
00 |
- Táo |
40 |
0808 |
20 |
00 |
- Lê và quả mộc qua |
40 |
0809 |
|
|
Mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận, mận gai, tươi |
|
0809 |
10 |
00 |
- Mơ |
40 |
0809 |
20 |
00 |
- Anh đào |
40 |
0809 |
30 |
00 |
- Đào (kể cả xuân đào) |
40 |
0809 |
40 |
00 |
- Mận và mận gai |
40 |
0810 |
|
|
Quả khác, tươi |
|
0810 |
10 |
00 |
- Dâu tây |
40 |
0810 |
20 |
00 |
- Quả mâm xôi, dâu tằm và nhãn dâu |
40 |
0810 |
30 |
00 |
- Quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ |
40 |
0810 |
40 |
00 |
- Quả man việt quất, quả việt quất, các loại quả thuộc họ vaccinium |
40 |
0810 |
50 |
00 |
- Quả ki-uy (kiwi) |
40 |
0810 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 38/1999/QĐ-BTC thuế suất thuế nhập khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 94/1998/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật bổ sung Điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 04/1998/QH10] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 178-CP nhiệm vụ,quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính
Nghị định 15-CP nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ
Nghị định 94/1998/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật bổ sung Điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 04/1998/QH10]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Nghị định 178-CP nhiệm vụ,quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính
Nghị định 15-CP nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 38/1999/QĐ-BTC thuế suất thuế nhập khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 38/1999/QĐ-BTC thuế suất thuế nhập khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 38/1999/QĐ-BTC thuế suất thuế nhập khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 38/1999/QĐ-BTC thuế suất thuế nhập khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 38/1999/QĐ-BTC thuế suất thuế nhập khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 38/1999/QĐ-BTC thuế suất thuế nhập khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 38/1999/QĐ-BTC thuế suất thuế nhập khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 38/1999/QĐ-BTC thuế suất thuế nhập khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 38/1999/QĐ-BTC thuế suất thuế nhập khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 38/1999/QĐ-BTC thuế suất thuế nhập khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 38/1999/QĐ-BTC thuế suất thuế nhập khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 38/1999/QĐ-BTC thuế suất thuế nhập khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 38/1999/QĐ-BTC thuế suất thuế nhập khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 38/1999/QĐ-BTC thuế suất thuế nhập khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 38/1999/QĐ-BTC thuế suất thuế nhập khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
03/04/1999 | Văn bản được ban hành | Quyết định 38/1999/QĐ-BTC thuế suất thuế nhập khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi | |
03/04/1999 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 38/1999/QĐ-BTC thuế suất thuế nhập khẩu nhóm mặt hàng Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
38.1999.QD-BTC Phu luc.doc | |
|
38.1999.QD-BTC.doc |