Quyết định 12/2017/QĐ-UBND
| Số hiệu | 12/2017/QĐ-UBND | Ngày ban hành | 10/03/2017 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 27/03/2017 |
| Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai | Tên/Chức vụ người ký | Đặng Xuân Phong / Chủ tịch |
| Phạm vi: | Tỉnh Lào Cai | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
| UBND TỈNH LÀO CAI Số: 12/2017/QĐ-UBND |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Lào Cai, ngày 10 tháng 3 năm 2017 |
|---|
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng đối với các tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch có hưởng lợi từ dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Du lịch ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số 05/2008/NĐ-CP ngày 14/01/2008 của Chính phủ về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng;
Căn cứ Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 147/2016/NĐ-CP ngày 02/11/2016 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2008 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch hướng dẫn thực hiện Nghị định số 92/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Du lịch;
Căn cứ Thông tư số 80/2011/TT-BNNPTNT ngày 23/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn phương pháp xác định tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Thông tư số 85/2012/TT-BTC ngày 25/5/2012 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 16/11/2012 của liên bộ: Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế quản lý, sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư: 38/2007/TT-BNNPTNT 78/2011/TT-BNNPTNT; 25/2011/TT-BNNPTNT; 47/2012/TT-BNNPTNT; 80/2011/TT-BNNPTNT; 99/2006/TT-BNN.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng đối với các tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch có hưởng lợi từ dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 22/5/2014 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng (DVMTR) đối với các tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch có hưởng lợi từ dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 30/3/2015 của UBND tỉnh Lào Cai về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng tiền DVMTR đối với các tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch có hưởng lợi từ DVMTR trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 22/5/2014 của của UBND tỉnh Lào Cai.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 27/3/2017.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Kế hoạch và Đầu tư; Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng; các tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch trên địa bàn tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. Ủy ban nhân dân | |
|---|---|
| Chủ tịch | |
| (Đã ký) | |
| Đặng Xuân Phong |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 12/2017/QĐ-UBND]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
Quyết định 37/2019/QĐ-UBND Bãi bỏ 15 văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quyết định 33/2019/QĐ-UBND Bãi bỏ 15 Văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế
]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 05/2008/NĐ-CP quỹ bảo vệ phát triển rừng
Thông tư 88/2008/TT-BVHTTDL Luật Du lịch lưu trú du lịch hướng dẫn Nghị định 92/2007/NĐ-CP
Luật Du lịch 2015
Luật Bảo vệ và phát triển rừng 2004
Thông tư 80/2011/TT-BNNPTNT hướng dẫn phương pháp xác định tiền chi trả dịch vụ
Thông tư 85/2012/TT-BTC chế độ quản lý tài chính Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng
Thông tư liên tịch 62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC hướng dẫn cơ chế quản lý sử dụng
Nghị định 99/2010/NĐ-CP chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2015
Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết biện pháp thi hành luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
Thông tư 20/2016/TT-BNNPTNT
Nghị định 147/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 99/2010/NĐ-CP chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Nghị định 05/2008/NĐ-CP quỹ bảo vệ phát triển rừng
Quyết định 19/2006/QĐ-BTC Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp
Thông tư 80/2011/TT-BNNPTNT hướng dẫn phương pháp xác định tiền chi trả dịch vụ
Thông tư 85/2012/TT-BTC chế độ quản lý tài chính Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng
Thông tư liên tịch 62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC hướng dẫn cơ chế quản lý sử dụng
Nghị định 40/2015/NĐ-CP sửa đổi 157/2013/NĐ-CP vi phạm hành chính quản lý phát triển bảo vệ rừng
Thông tư 20/2016/TT-BNNPTNT
]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 12/2017/QĐ-UBND] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 12/2017/QĐ-UBND]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 12/2017/QĐ-UBND]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 12/2017/QĐ-UBND]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 12/2017/QĐ-UBND]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 12/2017/QĐ-UBND]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 12/2017/QĐ-UBND] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 12/2017/QĐ-UBND]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 12/2017/QĐ-UBND]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 12/2017/QĐ-UBND]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 12/2017/QĐ-UBND]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 12/2017/QĐ-UBND]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 12/2017/QĐ-UBND] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 12/2017/QĐ-UBND]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 12/2017/QĐ-UBND]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 10/03/2017 | Văn bản được ban hành | Quyết định 12/2017/QĐ-UBND | |
| 27/03/2017 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 12/2017/QĐ-UBND | |
| 18/08/2019 | Bị bãi bỏ | Quyết định 33/2019/QĐ-UBND Bãi bỏ 15 Văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
| 30/08/2019 | Bị bãi bỏ | Quyết định 37/2019/QĐ-UBND Bãi bỏ 15 văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
QD so 12.2017.QD-UBND.doc | |
|
|
VanBanGoc_QD so 12.2017.QD-UBND.pdf |