Quyết định 11/2015/QĐ-UBND
| Số hiệu | 11/2015/QĐ-UBND | Ngày ban hành | 30/03/2015 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 09/04/2015 |
| Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai | Tên/Chức vụ người ký | Doãn Văn Hưởng / Chủ tịch |
| Phạm vi: | Tỉnh Lào Cai | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế | Ngày hết hiệu lực | 27/03/2017 |
Tóm tắt
| UBND TỈNH LÀO CAI Số: 11/2015/QĐ-UBND |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 30 tháng 3 năm 2015 |
|---|
QUYẾT ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng tiền DVMTR đối với các tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch có hưởng lợi từ DVMTR trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND, UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Du lịch ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số 05/2008/NĐ-CP ngày 14/01/2008 Chính phủ về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng;
Căn cứ Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Thông tư số 85/2012/TT-BTC ngày 25/5/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 16/11/2012 của Liên Bộ: Nông nghiệp và PTNT – Tài chính hướng dẫn cơ chế quản lý, sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 251/TTr-SNN ngày 27/12/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng (DVMTR) đối với các tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch có hưởng lợi từ DVMTR trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 22/5/2014 của UBND tỉnh Lào Cai, cụ thể như sau:
-
Thay cụm từ "kinh doanh vé tham quan các khu du lịch” tại các Khoản 1 Điều 2, Khoản 1 Điều 3, Khoản 1 và Khoản 2 Điều 6, Khoản 1 và Khoản 2 Điều 8, Khoản 4 Điều 10 bằng cụm từ "bán vé tham quan vào các khu du lịch”.
-
Sửa đổi Điều 5 như sau:
"1. Mức thu tiền dịch vụ môi trường rừng đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch có sản phẩm du lịch lữ hành, lưu trú, bán vé tham quan vào các khu du lịch trên địa bàn tỉnh là 1,5% (một phẩy năm phần trăm) doanh thu của các sản phẩm du lịch thuộc Khoản 1, Điều 2 của Quy định này sau khi đã trừ các khoản quy định tại Khoản 2 Điều này.
2. Các Khoản được trừ trong doanh thu không phải nộp tiền dịch vụ môi trường rừng, gồm: dịch vụ ăn uống, cước vận tải, xây dựng cơ bản, tiền sử dụng nước sinh hoạt; tiền vé tham quan, tiền phòng nghỉ đã nộp một lần ở đơn vị kinh doanh du lịch khác.
Các tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch chịu trách nhiệm lập bảng kê, bóc tách các khoản được trừ, sau đó xin xác nhận của cơ quan thuế để làm cơ sở tính tiền dịch vụ môi trường rừng.”
- Sửa đổi Khoản 2 Điều 7 như sau:
"2. Sử dụng 90% số tiền ủy thác dịch vụ môi trường rừng chi cho các chương trình, dự án hoặc hoạt động phi dự án do UBND tỉnh phê duyệt, bao gồm: các chương trình dự án trồng rừng cảnh quan; chi phí hỗ trợ kinh phí chống chặt phá rừng và sản xuất, kinh doanh, vận chuyển lâm sản trái phép; tuyên truyền, phổ biến và triển khai thực hiện chính sách pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng; thử nghiệm và phổ biến nhân rộng mô hình bảo vệ và phát triển rừng; thử nghiệm ứng dụng cây lâm nghiệp mới; hỗ trợ các dự án trồng rừng; hỗ trợ quảng bá xúc tiến du lịch và các hoạt động liên quan đến du lịch; đào tạo nguồn nhân lực cho công tác bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh.”
- Bổ sung Khoản 3 Điều 11, như sau:
"Điều 11. Trách nhiệm thi hành
3. Đối với các tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch thực hiện theo Quyết định số 1938/QĐ-UBND ngày 03/8/2012 của UBND tỉnh thực hiện đến hết ngày 31/12/2012. Sau thời gian đó, thực hiện theo quy định tại Quyết định 15/2014/QĐ-UBND ngày 22/5/2014 của UBND tỉnh và Quyết định sửa đổi, bổ sung này”
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh; Giám đốc các sở: Văn hóa Thể thao và Du lịch, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT; Giám đốc Vườn Quốc gia Hoàng Liên; các tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch có hưởng lợi từ dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. Ủy ban nhân dân | |
|---|---|
| Chủ tịch | |
| (Đã ký) | |
| Doãn Văn Hưởng |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 11/2015/QĐ-UBND]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 05/2008/NĐ-CP quỹ bảo vệ phát triển rừng
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân 2004
Luật Du lịch 2015
Luật Bảo vệ và phát triển rừng 2004
Luật 11/2003/QH11 Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân
Thông tư 85/2012/TT-BTC chế độ quản lý tài chính Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng
Thông tư liên tịch 62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC hướng dẫn cơ chế quản lý sử dụng
Nghị định 99/2010/NĐ-CP chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 11/2015/QĐ-UBND] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 11/2015/QĐ-UBND]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 11/2015/QĐ-UBND]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 11/2015/QĐ-UBND]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 11/2015/QĐ-UBND]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 11/2015/QĐ-UBND]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 11/2015/QĐ-UBND] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 11/2015/QĐ-UBND]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 11/2015/QĐ-UBND]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 11/2015/QĐ-UBND]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 11/2015/QĐ-UBND]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 11/2015/QĐ-UBND]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 11/2015/QĐ-UBND] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 11/2015/QĐ-UBND]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 11/2015/QĐ-UBND]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 30/03/2015 | Văn bản được ban hành | Quyết định 11/2015/QĐ-UBND | |
| 09/04/2015 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 11/2015/QĐ-UBND | |
| 27/03/2017 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 11/2015/QĐ-UBND | |
| 27/03/2017 | Bị thay thế | Quyết định 12/2017/QĐ-UBND |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
QD 11.2015.doc |