Quyết định 11/2003/QĐ-BTC Về việc ban hành mức thu phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thuỷ nội địa.
Số hiệu
11/2003/QĐ-BTC
Ngày ban hành
24/01/2003
Loại văn bản
Quyết định
Ngày có hiệu lực
01/02/2003
Nguồn thu thập
Số 15
Ngày đăng công báo
15/03/2003
Ban hành bởi
Cơ quan:
Bộ Tài chính
Tên/Chức vụ người ký
Trần Văn Tá / Thứ trưởng
Phạm vi:
Toàn quốc
Trạng thái
Hết hiệu lực toàn bộ
Lý do hết hiệu lực:
Bị thay thế bởi Thông tư 123/2013/TT-BTC Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa
Ngày hết hiệu lực
15/10/2013
BỘ TÀI CHÍNH Số: 11/2003/QĐ-BTC
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 24 tháng 1 năm 2003
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành mức thu Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng
phương tiện thuỷ nội địa
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ đề nghị của Bộ Giao thông vận tải tại công văn số 4283/GTVT-TCKT ngày 13/11/2002 và theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tài chính doanh nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thuỷ nội địa, bao gồm :
Phí duyệt thiết kế phương tiện thuỷ nội địa.
Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng đóng mới phương tiện thuỷ nội địa.
Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thuỷ nội địa đang khai thác.
Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng trong sửa chữa, hoán cải phương tiện thuỷ nội địa.
Phí kiểm định chứng nhận thể tích chiếm nước phương tiện thuỷ nội địa.
Điều 2: Mức thu tại Biểu phí này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, nhưng chưa bao gồm Lệ phí cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thuỷ nội địa và chi phí đi lại, ăn ở, thông tin liên lạc để phục vụ công tác kiểm định ở những nơi cách xa trụ sở trên 100 Km .
Điều 3: Giá thiết kế, đóng mới, chế tạo, sửa chữa, hoán cải phương tiện thuỷ nội địa (bao gồm cả vật tư, thiết bị do khách hàng cung cấp) làm căn cứ tính phí kiểm định trong biểu phí này là giá chưa có thuế giá trị gia tăng .
Điều 4: Đối với những công việc kiểm định chưa được quy định trong biểu phí này thì phí kiểm định được tính theo thời gian thực hiện kiểm định, mức phí thu là : 100.000 đồng/1giờ. Mức thu tối thiểu cho 01 lần kiểm định là: 100.000 đồng/1lần.
Điều 5: Đối tượng nộp phí theo quy định tại Quyết định này là các tổ chức, cá nhân được cơ quan Đăng kiểm Việt Nam thực hiện kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thuỷ nội địa trong thiết kế, đóng mới, sửa chữa, hoán cải và khai thác .
Điều 6: Một số khái niệm trong biểu phí này được hiểu như sau:
Phương tiện thủy nội địa: Bao gồm tàu, thuyền (có động cơ hoặc không có động cơ) và các loại cấu trúc nổi khác được sử dụng vào mục đích giao thông vận tải hoặc kinh doanh dịch vụ trên tuyến đường thủy nội địa.
Trọng tải toàn phần : Là khối lượng tính bằng tấn của hàng hoá, hành khách, nước ngọt, nước dằn, lương thực, thực phẩm, thuyền viên và tư trang của họ, dầu đốt, dầu bôi trơn ứng với mạn khô được tính theo quy định của quy phạm, tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành .
Điều 7: Quyết định này có hiệu lực thi hành từ 01/02/2003 và thay thế biểu giá kiểm định phương tiện thuỷ nội địa qui định tại Quyết định số 129/1999/QĐ-BVGCP ngày 16/12/1999 của Ban Vật giá Chính phủ về giá dịch vụ đăng kiểm phương tiện thuỷ nội địa và các văn bản hướng dẫn có liên quan .
Điều 8: Tổ chức , cá nhân thuộc đối tượng phải nộp phí, các cơ quan kiểm định và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
KT. BỘ TRƯỞNG Thứ trưởng
(Đã ký)
Trần Văn Tá
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 11/2003/QĐ-BTC Về việc ban hành mức thu phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thuỷ nội địa.]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 11/2003/QĐ-BTC Về việc ban hành mức thu phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thuỷ nội địa.] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 11/2003/QĐ-BTC Về việc ban hành mức thu phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thuỷ nội địa.]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 11/2003/QĐ-BTC Về việc ban hành mức thu phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thuỷ nội địa.]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 11/2003/QĐ-BTC Về việc ban hành mức thu phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thuỷ nội địa.]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 11/2003/QĐ-BTC Về việc ban hành mức thu phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thuỷ nội địa.]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 11/2003/QĐ-BTC Về việc ban hành mức thu phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thuỷ nội địa.]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 11/2003/QĐ-BTC Về việc ban hành mức thu phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thuỷ nội địa.] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 11/2003/QĐ-BTC Về việc ban hành mức thu phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thuỷ nội địa.]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 11/2003/QĐ-BTC Về việc ban hành mức thu phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thuỷ nội địa.]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 11/2003/QĐ-BTC Về việc ban hành mức thu phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thuỷ nội địa.]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 11/2003/QĐ-BTC Về việc ban hành mức thu phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thuỷ nội địa.]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 11/2003/QĐ-BTC Về việc ban hành mức thu phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thuỷ nội địa.]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 11/2003/QĐ-BTC Về việc ban hành mức thu phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thuỷ nội địa.] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 11/2003/QĐ-BTC Về việc ban hành mức thu phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thuỷ nội địa.]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 11/2003/QĐ-BTC Về việc ban hành mức thu phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thuỷ nội địa.]"