Quyết định 1014/2005/QĐ-NHNN quy trình nghiệp vụ chuyển tiền điện tử sửa đổi Quyết định 134/2000/QĐ-NHNN2
Số hiệu | 1014/2005/QĐ-NHNN | Ngày ban hành | 11/07/2005 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 04/08/2005 |
Nguồn thu thập | Công báo số 22 & 23 - 07/2005; | Ngày đăng công báo | 20/07/2005 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Ngân hàng Nhà nước | Tên/Chức vụ người ký | Vũ Thị Liên / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Thông tư 23/2010/TT-NHNN Quy định về việc quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng | Ngày hết hiệu lực | 01/01/2011 |
Tóm tắt
Quyết định 1014/2005/QĐ-NHNN được ban hành nhằm sửa đổi, bổ sung một số điều trong quy trình kỹ thuật nghiệp vụ chuyển tiền điện tử trong hệ thống Ngân hàng Nhà nước, thay thế Quyết định 134/2000/QĐ-NHNN2. Mục tiêu chính của văn bản này là nâng cao hiệu quả và tính chính xác trong hoạt động chuyển tiền điện tử, đồng thời đảm bảo an toàn tài sản và kiểm soát tốt hơn các giao dịch tài chính.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các quy định về thời điểm khống chế trong chuyển tiền điện tử, nhiệm vụ của kế toán viên, cũng như quy trình kiểm soát lệnh chuyển tiền. Đối tượng áp dụng là các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước và các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều sửa đổi cụ thể tại Điều 1, cùng với các phụ lục kèm theo. Các điểm nổi bật trong sửa đổi bao gồm quy định rõ ràng về thời gian tiếp nhận và xử lý chứng từ chuyển tiền, cũng như trách nhiệm của các kế toán viên trong việc kiểm soát và hạch toán các giao dịch. Đặc biệt, các phụ lục được thay thế để cập nhật thông tin và mẫu lệnh chuyển tiền mới.
Quyết định có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo, với trách nhiệm thực hiện được giao cho các đơn vị liên quan trong hệ thống Ngân hàng Nhà nước và các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán.
NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1014/2005/QĐ-NHNN |
Hà Nội, ngày 11 tháng 7 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY TRÌNH KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ CHUYỂN TIỀN ĐIỆN TỬ TRONG HỆ THỐNG NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 134/2000/QĐ-NHNN2 NGÀY 18/4/2000 CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt nam ngày
12/12/1997 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam ngày 17/6/2003;
Căn cứ Nghị định số 52/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt nam;
Căn cứ Nghị định số 64/2001/NĐ-CP ngày 20/9/2001 của Chính phủ về hoạt động
thanh toán qua các Tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán;
Căn cứ Quyết định số 44/2002/QĐ-TTg ngày 21/03/2002 của Thủ tướng Chính phủ về
việc sử dụng chứng từ điện tử làm chứng từ kế toán để hạch toán và thanh toán vốn
của các Tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế toán - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 6, điểm 1.1 khoản 1 Điều 7, khoản 1 Điều 9 và Phụ lục số 1a, 1b, 2, 3 tại Quy trình kỹ thuật nghiệp vụ chuyển tiền điện tử trong hệ thống Ngân hàng Nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 134/2000/QĐ-NHNN2 ngày 18/4/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước như sau:
1. Khoản 1 Điều 6 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“1/Các thời điểm khống chế áp dụng trong chuyển tiền điện tử được quy định như sau:
a/Đối với Ngân hàng Nhà nước A
(Ngân hàng A):
- Về tiếp nhận chứng từ chuyển tiền của khách hàng là các Tổ chức tín dụng và
Kho bạc Nhà nước: chỉ tiếp nhận trong ngày làm việc; và chỉ tiếp nhận đến 15 giờ
30 hàng ngày;
- Về xử lý chuyển tiền đi của Ngân hàng A hàng ngày: chỉ xử lý chuyển đi cho đến
thời điểm 15 giờ 45 trừ những ngày quyết toán năm và trường hợp có sự cố kỹ thuật
truyền tin hoặc lý do khách quan khác, cụ thể như sau:
+ Tất cả các chứng từ chuyển tiền nhận từ thời điểm 11 giờ 30 trở về trước và
các chuyển tiền giá trị cao, chuyển tiền khẩn được xử lý chuyển đi Ngân hàng
Nhà nước B (Ngân hàng B) ngay trong ngày, trừ trường hợp có sự cố kỹ thuật,
truyền tin hoặc lý do khách quan khác;
+ Các chứng từ chuyển tiền nhận sau 11 giờ 30 cho đến 15 giờ 30 sẽ được tiếp tục
xử lý chuyển đi Ngân hàng B trong ngày hoặc sang ngày làm việc kế tiếp; trong
trường hợp có sự cố kỹ thuật, truyền tin hoặc lý do khách quan khác thì sẽ chuyển
đi sau khi sự cố đã được khắc phục;
+ Trường hợp cá biệt, có nhận chứng từ chuyển tiền sau 15 giờ 30 thì được xử lý chuyển đi vào buổi sáng của ngày làm việc kế tiếp.
b/Đối với Vụ Kế toán - Tài chính:
Thời điểm ngừng nhận Lệnh chuyển tiền đến của các Ngân hàng A muộn nhất là 15 giờ 45 và ngừng chuyển Lệnh chuyển tiền đi cho các Ngân hàng B là 16 giờ. Từ 16 giờ, Vụ Kế toán - Tài chính sẽ đối chiếu và xác nhận số liệu chuyển tiền đi và chuyển tiền đến trong ngày với tất cả các đơn vị chuyển tiền điện tử;
c/Từ 16 giờ trở đi, các đơn vị chuyển tiền điện tử phải đối chiếu và xác nhận số liệu chuyển tiền đi, đến trong ngày với Vụ Kế toán - Tài chính. Sau khi đơn vị chuyển tiền điện tử hoàn thành việc đối chiếu và xác nhận với Vụ Kế toán - Tài chính thì mới được coi là hoàn tất công việc trong ngày, trừ trường hợp có sự cố kỹ thuật, truyền tin không thể đối chiếu và xác nhận xong trong ngày thì việc đối chiếu, xác nhận được thực hiện vào buổi sáng của ngày làm việc kế tiếp.”
d/ Vụ trưởng Vụ Kế toán – Tài chính chịu trách nhiệm hướng dẫn các đơn vị chuyển tiền điện tử áp dụng các thời điểm khống chế trong chuyển tiền điện tử của hệ thống Ngân hàng Nhà nước trong những ngày quyết toán năm và trong trường hợp phát sinh sự cố kỹ thuật, truyền tin hoặc lý do khách quan khác, nhưng phải đảm bảo an toàn tài sản và thực hiện đầy đủ, kịp thời việc kiểm soát, đối chiếu chuyển tiền theo đúng chế độ quy định.”
2. Điểm 1.1 khoản 1 Điều 7 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“1/Nhiệm vụ xử lý của Kế toán viên giữ tài khoản của khách hàng hoặc tài khoản nội bộ (sau đây gọi tắt là kế toán viên giao dịch):
1.1 -Đối với chứng từ giấy:
- Phải kiểm soát tính hợp lệ, hợp pháp của chứng từ;
- Đối chiếu kiểm soát số dư tài khoản của đơn vị để đảm bảo đủ thanh toán chuyển tiền;
- Hạch toán vào tài khoản thích hợp (nếu chứng từ hợp lệ, hợp pháp, đủ số dư);
- Nhập vào máy vi tính (tạo) các yếu tố sau đây theo chứng từ gốc chuyển tiền :
+ Tài khoản chuyển tiền điện tử của Ngân hàng Nhà nước;
+ Người phát lệnh và người nhận lệnh;
+ Địa chỉ/số CMND của người phát lệnh và người nhận lệnh;
+ Tài khoản của người phát lệnh và người nhận lệnh;
+ Ngân hàng phục vụ người phát lệnh, người nhận lệnh;
+ Tên và Mã Ngân hàng của Ngân hàng gửi lệnh và Ngân hàng nhận lệnh: Ngân hàng gửi lệnh là ngân hàng hoặc Kho bạc Nhà nước có tài khoản tại Ngân hàng Nhà nước A, để Ngân hàng Nhà nước A trích tài khoản và chuyển tiền đi, Ngân hàng nhận lệnh là ngân hàng hay Kho bạc Nhà nước có tài khoản tại Ngân hàng Nhà nước B và được Ngân hàng Nhà nước B chuyển tiền vào tài khoản của Ngân hàng nhận lệnh này. Tên và Mã Ngân hàng của Ngân hàng gửi lệnh và Ngân hàng nhận lệnh phải ghi đúng theo quy định tại Quyết định số 1247/2003/QĐ-NHNN ngày 20/10/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy định về hệ thống Mã Ngân hàng dùng trong giao dịch thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước; và Thông báo Mã Ngân hàng hiện hành của Ngân hàng Nhà nước (Vụ Kế toán - Tài chính);
+ Mã số thuế của người nộp thuế
+ Mục lục Ngân sách của người nộp Ngân sách
+ Nội dung chuyển tiền;
+ Số tiền.
- Kiểm soát lại các dữ liệu đã nhập và ký vào chứng từ, sau đó chuyển chứng từ giấy đồng thời truyền dữ liệu qua mạng vi tính cho kế toán chuyển tiền điện tử (từ đây gọi tắt là kế toán viên chuyển tiền) xử lý tiếp.”
3. Khoản 1 điều 9 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“1/ Kiểm soát Lệnh chuyển tiền đến:
- Người kiểm soát: Khi nhận được Lệnh chuyển tiền của Ngân hàng A (qua Vụ Kế toán - Tài chính), người kiểm soát phải sử dụng mật mã và chương trình tính, kiểm soát chữ ký điện tử của Vụ Kế toán - Tài chính (từ đây gọi tắt là chương trình) để xác định tính đúng đắn, chính xác của Lệnh chuyển tiền đến, sau đó chuyển qua mạng vi tính cho kế toán viên chuyển tiền để xử lý tiếp.
- Kế toán viên chuyển tiền phải in Lệnh chuyển tiền đến - dưới dạng chứng từ điện tử ra giấy đảm bảo đủ số liên cần thiết để hạch toán, giao cho khách hàng và lưu trữ (tối đa không quá 3 liên bản chính). Sau đó kiểm soát kỹ các yếu tố của Lệnh chuyển tiền đến để xác định:
+ Có đúng Lệnh chuyển tiền gửi cho Ngân hàng mình không?
+ Các yếu tố trên Lệnh chuyển tiền có hợp lệ, hợp pháp và chính xác không? (Lệnh chuyển Nợ có uỷ quyền không?)
+ Nội dung có gì nghi vấn không?
Sau khi kiểm soát xong, kế toán viên chuyển tiền ký vào Lệnh chuyển tiền in ra và chuyển cho kế toán viên giao dịch để xử lý, hạch toán thích hợp.
- Kế toán viên giao dịch: Phải đối chiếu kiểm tra lại trước khi thực hiện hạch toán cho khách hàng.”
4. Phụ lục số 1a,1b, 02, 03 được thay thế bằng Phụ lục số 1a, 1b, 2, 3 đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế toán - Tài chính, Cục trưởng Cục Công nghệ tin học Ngân hàng, Giám đốc Sở Giao dịch, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng Giám đốc (Giám đốc) các Tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT/ THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
PHỤ LỤC SỐ:1A
LỆNH CHUYỂN CÓ
Số Lệnh ............(2).............................Ngày lập ..../...../...........................(2)....................................
Mã chứng từ và loại nghiệp vụ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(2) . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày giá trị:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(2). . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngân hàng Nhà nước A: . . . . . . . . . . . . .(2) . . . . . . . . . . . . . . Mã NH: .(2) . . TK Nợ: . . (1) . . . .
Ngân hàng Nhà nước B: . . . . . . . . . . . . .(2). . . . . . . . . . . . . . .Mã NH: .(2). . .TK Có:. . .(1) . . . .
Ngân hàng gửi lệnh:. .. . . . . . . . . . . . . . (2) . . . . . . . . . . . . . . .Mã NH: . . . . . (1). (2) . . . . . . . . .
Ngân hàng nhận lệnh:. . . . . . . . . . . . . . .(2). . . . . . . . . . . . . . . Mã NH: . . . . . (1) .(2). . . . . . . . . .
Người phát lệnh: . . . . . . . . . . . . . . ..
. . . (1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . .
Địa chỉ/Số CMND: . . . . . . . . . . . . .. . . . (1). . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài khoản: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . (1). . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tại Ngân hàng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(1) . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Người nhận lệnh: . . . . . . . . . . . . . .. . . . .(1) . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Địa chỉ/Số CMND: . . . . . . . . . . . . .. . . . .(1). . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài khoản: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (1). . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tại Ngân hàng:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(1). . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Mã số thuế của người nộp thuế:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . .(1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Mục lục Ngân sách của người nộp Ngân sách: . . . . . . . . . . . . . . . . . (1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Nội dung:. . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . (1) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số tiền bằng chữ:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . (1). . . . . . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . .
Truyền đi lúc........giờ......phút
Ngày....../......./......(2)
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC A
KẾ TOÁN (2) TP.KẾ TOÁN (3)
Nhận lúc.....giờ......phút NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC B
Ngày..../..../.......
KẾ TOÁN TP.KẾ TOÁN
Ghi chú:
* Trường hợp Người phát lệnh hoặc Người nhận lệnh không có tài khoản thì phải ghi rõ địa chỉ hoặc Số chứng minh, ngày cấp và nơi cấp.
* (1) Các yếu tố do kế toán giao dịch nhập dữ liệu.
(2) Các yếu tố do kế toán chuyển tiền nhập dữ liệu.
(3) Yếu tố của kiểm soát, Trưởng phòng.
* Yếu tố Tên và Mã NH của Ngân hàng gửi lệnh/Ngân hàng nhận lệnh được ghi như sau: Ngân hàng gửi lệnh là ngân hàng hay Kho bạc Nhà nước có tài khoản tại Ngân hàng Nhà nước A (NHNN A) và để NHNN A trích tài khoản để chuyển đi, Ngân hàng nhận lệnh là ngân hàng hay Kho bạc Nhà nước có tài khoản tại Ngân hàng Nhà nước B (NHNN B) và được NHNN B chuyển tiền vào tài khoản của Ngân hàng nhận lệnh này. Tên và Mã Ngân hàng của Ngân hàng gửi lệnh và Ngân hàng nhận lệnh phải ghi đúng theo quy định tại Quyết định số 1247/2003/QĐ-NHNN ngày 20/10/2003 của Thống đốc NHNN; và Thông báo Mã Ngân hàng hiện hành của Ngân hàng Nhà nước (Vụ Kế toán - Tài chính).
PHỤ LỤC SỐ:1B
LỆNH CHUYỂN NỢ
Số Lệnh ............(2).............................Ngày lập ..../...../...........................(2)....................................
Mã chứng từ và loại nghiệp vụ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(2) . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày giá trị:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(2). . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngân hàng Nhà nước A: . . . . . . . . . . . . .(2) . . . . . . . . . . . . . . Mã NH: .(2) . . TK Nợ: . . (1) . . . .
Ngân hàng Nhà nước B: . . . . . . . . . . . . .(2). . . . . . . . . . . . . . . Mã NH: .(2). . .TK Có:. . .(1) . . . .
Ngân hàng gửi lệnh:. .. . . . . . . . . . . . . . (2) . . . . . . . . . . . . . . .Mã NH: . . . . . (1). (2) . . . . . . . . .
Ngân hàng nhận lệnh:. . . . . . . . . . . . . . .(2). . . . . . . . . . . . . . . Mã NH: . . . . . (1) .(2). . . . . . . . . .
Người phát lệnh: . . . . . . . . . . . . . . ..
. . . (1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . .
Địa chỉ/Số CMND: . . . . . . . . . . . . .. . . . (1). . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài khoản: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . (1). . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tại Ngân hàng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(1) . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Người nhận lệnh: . . . . . . . . . . . . . .. . . . .(1) . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Địa chỉ/Số CMND: . . . . . . . . . . . . .. . . . .(1). . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài khoản: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (1). . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tại Ngân hàng:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(1). . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Mã số thuế của người nộp thuế:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Mục lục Ngân sách của người nộp Ngân sách: . . . . . . . . . . . . . . . . . (1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Nội dung:. . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . (1) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số tiền bằng chữ:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . (1). . . . . . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . .
Truyền đi lúc........giờ......phút
Ngày....../......./......(2)
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC A
KẾ TOÁN (2) TP.KẾ TOÁN (3)
Nhận lúc.....giờ......phút NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC B
Ngày..../..../.......
KẾ TOÁN TP.KẾ TOÁN
Ghi chú:
* Trường hợp Người phát lệnh hoặc Người nhận lệnh không có tài khoản thì phải ghi rõ địa chỉ hoặc Số chứng minh, ngày cấp và nơi cấp.
* (1) Các yếu tố do kế toán giao dịch nhập dữ liệu.
(2) Các yếu tố do kế toán chuyển tiền nhập dữ liệu.
(3) Yếu tố của kiểm soát, Trưởng phòng.
* Yếu tố Tên và Mã NH của Ngân hàng gửi lệnh/Ngân hàng nhận lệnh được ghi như sau: Ngân hàng gửi lệnh là ngân hàng hay Kho bạc Nhà nước có tài khoản tại Ngân hàng Nhà nước A (NHNN A) và để NHNN A trích tài khoản để chuyển đi, Ngân hàng nhận lệnh là ngân hàng hay Kho bạc Nhà nước có tài khoản tại Ngân hàng Nhà nước B (NHNN B) và được NHNN B chuyển tiền vào tài khoản của Ngân hàng nhận lệnh này. Tên và Mã Ngân hàng của Ngân hàng gửi lệnh và Ngân hàng nhận lệnh phải ghi đúng theo quy định tại Quyết định số 1247/2003/QĐ-NHNN ngày 20/10/2003 của Thống đốc NHNN; và Thông báo Mã Ngân hàng hiện hành của Ngân hàng Nhà nước (Vụ Kế toán - Tài chính).
PHỤ LỤC SỐ: 2
LỆNH HUỶ LỆNH CHUYỂN NỢ
Số Lệnh ............(2).............................Ngày lập ..../...../...........................(2)....................................
Mã chứng từ và loại nghiệp vụ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(2) . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày giá trị:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(2). . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngân hàng Nhà nước A: . . . . . . . . . . . . .(2) . . . . . . . . . . . . . . Mã NH: .(2) . . TK Nợ: . . (1) . . . .
Ngân hàng Nhà nước B: . . . . . . . . . . . . .(2). . . . . . . . . . . . . . . Mã NH: .(2). . .TK Có:. . .(1) . . . .
Ngân hàng gửi lệnh:. .. . . . . . . . . . . . . . (2) . . . . . . . . . . . . . . .Mã NH: . . . . . (1). (2) . . . . . . . . .
Ngân hàng nhận lệnh:. . . . . . . . . . . . . . .(2). . . . . . . . . . . . . . . Mã NH: . . . . . (1) .(2). . . . . . . . . .
Người phát lệnh: . . . . . . . . . . . . . . ..(1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. Địa chỉ/Số CMND: . . . . . . . . . . . . ..(1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài khoản: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tại Ngân hàng: . . . . . . . . . . . . . . . . (1) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Người nhận lệnh: . . . . . . . . . . . . . . (1) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Địa chỉ/Số CMND: . . . . . . . . . . . . ..(1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài khoản: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tại Ngân hàng:. . . . . . . . . . . . . . . . .(1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Mã số thuế của người nộp thuế:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(1). . . . . . . . . . . . .
Mục lục Ngân sách của người nộp Ngân sách: . . . . . . . . . . . . . . . . . .(1). . . . . . . . . . . .
Nội dung:. . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . (1) . .(Huỷ lệnh chuyển Nợ số: . . . . Ký hiệu lệnh:. . . . . .lập ngày.
. /. ./ . . . . . . . . . Lý do Huỷ . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số tiền bằng chữ:. . . . . . . . . . . . . . . (1). . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .
Truyền đi lúc........giờ......phút
Ngày....../......./......(2)
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC A
KẾ TOÁN (2) TP.KẾ TOÁN (3)
Nhận lúc.....giờ......phút NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC B
Ngày..../..../.......
KẾ TOÁN TP.KẾ TOÁN
Ghi chú:
* Trường hợp Người phát lệnh hoặc Người nhận lệnh không có tài khoản thì phải ghi rõ địa chỉ hoặc Số chứng minh, ngày cấp và nơi cấp.
* (1) Các yếu tố do kế toán giao dịch nhập dữ liệu.
(2) Các yếu tố do kế toán chuyển tiền nhập dữ liệu.
(3) Yếu tố của kiểm soát, Trưởng phòng.
* Yếu tố Tên và Mã NH của Ngân hàng gửi lệnh/Ngân hàng nhận lệnh được ghi như sau: Ngân hàng gửi lệnh là ngân hàng hay Kho bạc Nhà nước có tài khoản tại Ngân hàng Nhà nước A (NHNN A) và để NHNN A trích tài khoản để chuyển đi, Ngân hàng nhận lệnh là ngân hàng hay Kho bạc Nhà nước có tài khoản tại Ngân hàng Nhà nước B (NHNN B) và được NHNN B chuyển tiền vào tài khoản của Ngân hàng nhận lệnh này. Tên và Mã Ngân hàng của Ngân hàng gửi lệnh và Ngân hàng nhận lệnh phải ghi đúng theo quy định tại Quyết định số 1247/2003/QĐ-NHNN ngày 20/10/2003 của Thống đốc NHNN; và Thông báo Mã Ngân hàng hiện hành của Ngân hàng Nhà nước (Vụ Kế toán - Tài chính).
PHỤ LỤC SỐ: 3
YÊU CẦU HUỶ LỆNH CHUYỂN CÓ
Lập ngày.../.../... Số.............
Ngân hàng Nhà nước A. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Mã NH. . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngân hàng Nhà nước B . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã NH. . . . . . . . . . . . . . . . .
Căn cứ vào ..................................... số:...............................lập ngày...../....../................
của: ............................................................................................................ ...............................
Địa chỉ / Số CMT:....................................................................................................................
Yêu cầu . . . . (Ngân hàng Nhà nước B) . . . . Huỷ Lệnh chuyển Có số..........Lập ngày../../
và chuyển trả lại theo địa chỉ sau:
Người nhận tiền: ......................................................................................................................
Địa chỉ / Số CMT:.....................................................................................................................
Tài khoản:..................................................................................................................................
Tại Ngân hàng:.........................................................................................................................
Mã số thuế của người nộp thuế:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Mục lục Ngân sách của người nộp Ngân sách: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lý do Huỷ:.................................................................................................................................
Số tiền Y/C Hủy bằng số: .........................................
|
.....................................................................................................................................................
SỐ TIỀN Y/C HUỶ BẰNG SỐ . . . . . . . . . . . . . . . . . |
...............................................................................................
Số tiền Yêu cầu huỷ (bằng chữ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Truyền đi lúc.....giờ......phút
Ngày..../..../....
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC A
KẾ TOÁN TP KẾ TOÁN
Nhận lúc.....giờ......phút
Ngày..../..../....
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC B
KẾ TOÁN TP KẾ TOÁN
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 1014/2005/QĐ-NHNN quy trình nghiệp vụ chuyển tiền điện tử sửa đổi Quyết định 134/2000/QĐ-NHNN2]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung
] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứLuật Ngân hàng Nhà nước 1997]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2003
Nghị định 52/2003/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Quyết định 44/2002/QĐ-TTg sử dụng chứng từ điện tử làm chứng từ kế toán hạch toán thanh toán vốn Tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán
Nghị định 64/2001/NĐ-CP hoạt động thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 1014/2005/QĐ-NHNN quy trình nghiệp vụ chuyển tiền điện tử sửa đổi Quyết định 134/2000/QĐ-NHNN2] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 1014/2005/QĐ-NHNN quy trình nghiệp vụ chuyển tiền điện tử sửa đổi Quyết định 134/2000/QĐ-NHNN2]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 1014/2005/QĐ-NHNN quy trình nghiệp vụ chuyển tiền điện tử sửa đổi Quyết định 134/2000/QĐ-NHNN2]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 1014/2005/QĐ-NHNN quy trình nghiệp vụ chuyển tiền điện tử sửa đổi Quyết định 134/2000/QĐ-NHNN2]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 1014/2005/QĐ-NHNN quy trình nghiệp vụ chuyển tiền điện tử sửa đổi Quyết định 134/2000/QĐ-NHNN2]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 1014/2005/QĐ-NHNN quy trình nghiệp vụ chuyển tiền điện tử sửa đổi Quyết định 134/2000/QĐ-NHNN2]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 1014/2005/QĐ-NHNN quy trình nghiệp vụ chuyển tiền điện tử sửa đổi Quyết định 134/2000/QĐ-NHNN2] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 1014/2005/QĐ-NHNN quy trình nghiệp vụ chuyển tiền điện tử sửa đổi Quyết định 134/2000/QĐ-NHNN2]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 1014/2005/QĐ-NHNN quy trình nghiệp vụ chuyển tiền điện tử sửa đổi Quyết định 134/2000/QĐ-NHNN2]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 1014/2005/QĐ-NHNN quy trình nghiệp vụ chuyển tiền điện tử sửa đổi Quyết định 134/2000/QĐ-NHNN2]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 1014/2005/QĐ-NHNN quy trình nghiệp vụ chuyển tiền điện tử sửa đổi Quyết định 134/2000/QĐ-NHNN2]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 1014/2005/QĐ-NHNN quy trình nghiệp vụ chuyển tiền điện tử sửa đổi Quyết định 134/2000/QĐ-NHNN2]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 1014/2005/QĐ-NHNN quy trình nghiệp vụ chuyển tiền điện tử sửa đổi Quyết định 134/2000/QĐ-NHNN2] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 1014/2005/QĐ-NHNN quy trình nghiệp vụ chuyển tiền điện tử sửa đổi Quyết định 134/2000/QĐ-NHNN2]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 1014/2005/QĐ-NHNN quy trình nghiệp vụ chuyển tiền điện tử sửa đổi Quyết định 134/2000/QĐ-NHNN2]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
11/07/2005 | Văn bản được ban hành | Quyết định 1014/2005/QĐ-NHNN quy trình nghiệp vụ chuyển tiền điện tử sửa đổi Quyết định 134/2000/QĐ-NHNN2 | |
04/08/2005 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 1014/2005/QĐ-NHNN quy trình nghiệp vụ chuyển tiền điện tử sửa đổi Quyết định 134/2000/QĐ-NHNN2 | |
16/08/2006 | Được bổ sung | Quyết định 34/2006/QĐ-NHNN Quy trình kỹ thuật nghiệp vụ chuyển tiền điện tử sửa đổi 1014/2005/QĐ-NHNN,134/2000/QĐ-NHNN2 | |
01/01/2011 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 1014/2005/QĐ-NHNN quy trình nghiệp vụ chuyển tiền điện tử sửa đổi Quyết định 134/2000/QĐ-NHNN2 | |
01/01/2011 | Bị thay thế | Thông tư 23/2010/TT-NHNN Quy định về việc quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
1014.2005.QD.NHNN.doc |