CÔNG CỤ TÍNH BẢO HIỂM XÃ HỘI (BHXH BẮT BUỘC + TỰ NGUYỆN) 1 LẦN

STT Giai đoạn nộp BHXH Mức đóng (đồng) Loại BHXH Đối tượng Thai sản?
{{ index + 1 }} Từ / đến / (Giai đoạn thai sản - Lưu ý: giai đoạn thai sản không được vượt quá 6 tháng)
Bắt buộc

KẾT QUẢ

Thời gian tham gia BHXH:

Tổng thời gian tham gia BHXH

{{ calculated.timeAll.years }} năm {{ calculated.timeAll.months }} tháng

Trước năm 2014

{{ calculated.timeBefore2014.years }} năm {{ calculated.timeBefore2014.months }} tháng

Sau năm 2014

{{ calculated.timeAfter2014.years }} năm {{ calculated.timeAfter2014.months }} tháng

Tiền lương đóng BHXH của các giai đoạn:

STT Giai đoạn Loại/Đối tượng Mức lương (đồng) Hệ số trượt giá Số tháng Nhà nước hỗ trợ Tổng tiền điều chỉnh
{{ index + 1 }} {{ row.year }} {{typeRender(row.type)}}
{{objectTypeRender(row.objectType)}}
{{ formatCurrency(row.salary) }}(Mức tiền lương đóng BHXH của thời gian nghỉ thai sản là mức tiền lương đóng BHXH của tháng trước khi nghỉ hưởng chế độ) {{ row.rate }} {{ row.months }} {{ formatCurrency(row.governmentSponsor) }} {{ formatCurrency((row.salary || 0) * row.rate * row.months) }} (Thai sản)
Tổng cộng {{ formatCurrency(calculated.totalGovernmentSponsor) }} {{ formatCurrency(calculated.totalAdjustedSalary) }}
Mức bình quân tiền lương đóng BHXH: {{ formatCurrency(calculated.avgSalary) }}

Mức hưởng BHXH 1 lần:

(Lưu ý: Số tháng lẻ đóng trước năm 2014 được chuyển sang giai đoạn từ năm 2014 trở đi, Lẻ từ 1 - 6 tháng làm tròn là 0,5 năm; Lẻ từ 7 - 11 tháng làm tròn là 1 năm)

Đối với thời gian trước năm 2014

{{ formatCurrency(calculated.bhxhBefore2014) }}

Đối với thời gian sau 2014:

{{ formatCurrency(calculated.bhxhAfter2014) }}

Tổng BHXH 1 lần được nhận:

{{ formatCurrency(calculated.totalBHXHOnce) }}

BẢNG MỨC NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ ĐÓNG BHXH TỰ NGUYỆN

Nhà nước bắt đầu hỗ trợ đóng BHXH tự nguyện từ 01/2018

Đối tượng Mức Nhà nước hỗ trợ đóng BHXH tự nguyện/tháng
(Từ 01/2018 - 12/2021)
Mức Nhà nước hỗ trợ đóng BHXH tự nguyện/tháng
(Từ 01/2022 - 12/2025)
Hộ nghèo 0,22 x 700.000 x 30% 0,22 x 1.500.000 x 30%
Hộ cận nghèo 0,22 x 700.000 x 25% 0,22 x 1.500.000 x 25%
Đối tượng khác 0,22 x 700.000 x 10% 0,22 x 1.500.000 x 10%

BẢNG HỆ SỐ TRƯỢT GIÁ NĂM 2025

Năm Trước 1995 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007
Mức điều chỉnh 5,63 4,78 4,51 4,37 4,06 3,89 3,95 3,97 3,82 3,7 3,43 3,17 2,95 2,72
Năm 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021
Mức điều chỉnh 2,21 2,07 1,9 1,6 1,47 1,37 1,32 1,31 1,28 1,23 1,19 1,16 1,12 1,1
Năm 2022 2023 2024 2025
Mức điều chỉnh 1,07 1,04 1 1

Các câu hỏi thường gặp (FAQ)

Cách tính BHXH 1 lần này áp dụng cho người lao động có toàn thời gian đóng BHXH bắt buộc theo tiền lương do doanh nghiệp quyết định.

Cách tính BHXH 1 lần dựa trên các căn cứ pháp lý sau đây:
1. Luật Bảo hiểm xã hội 2014;
2. Nghị định 115/2015/NĐ-CP;
3. Thông tư 59/2015/TT-BLĐTBXH;
4. Thông tư 01/2025/TT-BLĐTBXH