BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH SÁP NHẬP (34 TỈNH THÀNH) VIỆT NAM

Bản đồ vector 34 tỉnh thành Việt Nam, cập nhật mới nhất 2025 về dữ liệu hành chính, kinh tế, xã hội, văn hóa & du lịch của từng tỉnh/thành sau khi sáp nhập

Desktop:

  • Zoom: Alt + Scroll (Windows) / Option + Scroll (MacOS)
  • Pan: Dùng chuột để kéo thả
  • Xem chi tiết: Click vào tỉnh thành

Mobile:

  • Zoom: Dùng 2 ngón tay để phóng to, thu nhỏ
  • Pan: Dùng 1 ngón tay để kéo thả
  • Xem chi tiết: Dùng 1 ngón chạm vào tỉnh thành
layer 0
Lạng Sơn LẠNG SƠN Cao Bằng CAO BẰNG NỘI Bắc Kạn Thái Nguyên THÁI NGUYÊN Tuyên Quang Hà Giang TUYÊNQUANG Lào Cai Yên Bái LÀO CAI BắcNinh BắcGiang BẮC NINH Việt T Vĩnh Phúc Hòa Bình PHÚ THỌ Lai Châu LAI CHÂU Điện Biên Phủ ĐIỆN BIÊN Sơn La SƠN LA Thanh Hóa THANH HÓA Vinh NGHỆ AN Tĩnh HÀ TĨNH Đồng Hới Đông Hà QUẢNG TRỊ Huế TP. HUẾ Tam Kỳ ĐàNẵng TP. ĐÀ NẴNG Đồng Xoài Biên Hòa ĐỒNGNAI Vũng Tàu Thủ Dầu Một HỒCHÍ MINH Vĩnh Long Bến Tre TVinh VĨNH LONG Mỹ Tho Cao Lãnh ĐỒNG THÁP Vị Thanh Sóc Trăng HậuGiang TP. CẦN THƠ Long Xuyên Rạch Giá AN GIANG Bạc Liêu Cà Mau CÀ MAU Buôn Ma Thuột Tuy Hòa ĐẮK LẮK Phan Rang Nha Trang KHÁNHA Pleiku Quy Nhơn GIA LAI Kon Tum Quảng Ngãi QUẢNG NGÃI Đảo Côn Sơn Gia Nghĩa Đà Lạt Phan Thiết LÂM ĐỒNG Đảo Phú Quý Đảo Lý Sơn Quần Đảo Hoàng Sa Quần Đảo Trường Sa Cồn Cỏ Đảo Phú Quốc Hòn Sơn Hòn Khoai Hạ Long QUẢNGNINH Cát Bà Tân An Tây Ninh Y NINH Phủ Lý Nam Định NinhBình NINHBÌNH HưngYên TháiBình HƯNGYÊN HảiDương HảiPhòng HẢI PHÒNG

File bản đồ 34 tỉnh thành Việt Nam

Tải về (Vector/PDF)

File bản đồ 34 tỉnh thành Việt Nam

Tải về (Pixel/JPG)

DANH SÁCH 34 TỈNH THÀNH

STT Tỉnh thành Sáp nhập Diện tích Dân số
1 Thành phố Hồ Chí Minh Bà Rịa - Vũng Tàu + Bình Dương + Thành phố Hồ Chí Minh => Thành phố Hồ Chí Minh 6,774 km2 14,794,300
2 Hà Nội Không sáp nhập 3,359 km2 8,700,000
3 Hải Phòng Hải Dương + Hải Phòng => Hải Phòng (Trung tâm chính trị - hành chính đặt tại thành phố Hải Phòng) 3,195 km2 4,292,048
4 Đồng Nai Đồng Nai + Bình Phước => Đồng Nai (Trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Đồng Nai) 12,738 km2 5,427,698
5 Quảng Ninh Không sáp nhập 6,208 km2 1,429,841
6 Tây Ninh Tây Ninh + Long An => Tây Ninh (Trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Long An) 8,536 km2 3,039,468
7 Hưng Yên Hưng Yên + Thái Bình => Hưng Yên (Trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Hưng Yên) 2,515 km2 3,229,335
8 Phú Thọ Vĩnh Phúc + Phú Thọ + Hòa Bình => Phú Thọ (Trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Phú Thọ) 9,367 km2 3,716,500
9 Bắc Ninh Bắc Ninh + Bắc Giang => Bắc Ninh (Trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Bắc Giang) 4,719 km2 3,700,000
10 Thái Nguyên Bắc Kạn + Thái Nguyên => Thái Nguyên (Trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Thái Nguyên) 8,422 km2 1,683,266
11 Lào Cai Lào Cai + Yên Bái => Lào Cai (Trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Yên Bái) 13,277 km2 1,701,345
12 Ninh Bình Hà Nam + Ninh Bình + Nam Định => Ninh Bình (Trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Ninh Bình) 3,916 km2 3,774,034
13 Thành phố Huế Không sáp nhập 4,947 km2 1,236,393
14 Đà Nẵng Quảng Nam + Đà Nẵng => Đà Nẵng (Trung tâm chính trị - hành chính đặt tại thành phố Đà Nẵng) 11,860 km2 2,809,070
15 Khánh Hòa Ninh Thuận + Khánh Hòa => Khánh Hòa (Trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Khánh Hòa) 8,555 km2 2,012,700
16 Lâm Đồng Lâm Đồng + Đắk Nông + Bình Thuận => Lâm Đồng (Trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Lâm Đồng) 24,217 km2 3,387,356
17 Đồng Tháp Tiền Giang + Đồng Tháp => Đồng Tháp (Trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Tiền Giang) 5,839 km2 3,395,569
18 Cần Thơ Cần Thơ + Sóc Trăng + Hậu Giang => Cần Thơ (Trung tâm chính trị - hành chính đặt tại thành phố Cần Thơ) 6,360 km2 3,451,000
19 An Giang An Giang + Kiên Giang => An Giang (Trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Kiên Giang) 9,889 km2 3,762,093
20 Vĩnh Long Bến Tre + Vĩnh Long + Trà Vinh => Vĩnh Long (Trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Vĩnh Long) 6,297 km2 3,482,770
21 Cà Mau Bạc Liêu + Cà Mau => Cà Mau (Trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Cà Mau) 7,944 km2 2,199,476
22 Thanh Hóa Không sáp nhập 11,115 km2 3,752,763
23 Hà Tĩnh Không sáp nhập 5,995 km2 1,330,000
24 Đắk Lắk Đắk Lắk + Phú Yên => Đắk Lắk (Trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Đắk Lắk) 18,096 km2 2,950,000
25 Quảng Ngãi Kon Tum + Quảng Ngãi => Quảng Ngãi (Trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Quảng Ngãi) 14,830 km2 1,920,000
26 Cao Bằng Không sáp nhập 6,703 km2 530,341
27 Điện Biên Không sáp nhập 9,541 km2 667,000
28 Gia Lai Gia Lai + Bình Định => Gia Lai (Trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Bình Định) 21,603 km2 3,167,823
29 Tuyên Quang Tuyên Quang + Hà Giang => Tuyên Quang (Trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Tuyên Quang) 13,796 km2 1,723,005
30 Lai Châu Không sáp nhập 9,069 km2 482,100
31 Lạng Sơn Không sáp nhập 8,310 km2 805,841
32 Quảng Trị Quảng Bình + Quảng Trị => Quảng Trị (Trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Quảng Bình) 12,767 km2 1,620,000
33 Nghệ An Không sáp nhập 16,490 km2 3,505,000
34 Sơn La Không sáp nhập 14,110 km2 1,300,000

Sau khi sáp nhập tỉnh, thành phố có cần làm lại giấy tờ không?

Không bắt buộc phải làm lại các giấy tờ cá nhân nếu vẫn còn hiệu lực. Dưới đây là chi tiết cho từng loại giấy tờ:

1. Giấy tờ tùy thân (Căn cước công dân, hộ chiếu)

  • Không bắt buộc đổi nếu giấy tờ còn thời hạn sử dụng. Các giấy tờ đã cấp trước khi sáp nhập vẫn có giá trị.
  • Có thể đổi nếu bạn muốn cập nhật địa chỉ mới theo tên đơn vị hành chính mới.
  • Hộ chiếu không cần làm lại, tiếp tục sử dụng đến khi hết hạn.

2. Giấy tờ nhà đất (Sổ đỏ, sổ hồng)

  • Không bắt buộc làm lại. Sổ đỏ, sổ hồng cũ vẫn hợp lệ.
  • Bạn có thể cập nhật địa chỉ mới khi thực hiện các thủ tục hành chính liên quan đến đất đai.

3. Giấy tờ khác (Giấy phép lái xe, đăng ký kinh doanh, bảo hiểm...)

  • Không bắt buộc đổi nếu còn hiệu lực sử dụng.
  • Có thể cập nhật địa chỉ mới nếu có nhu cầu điều chỉnh thông tin.

4. Lệ phí và thủ tục

  • Không thu phí khi đổi giấy tờ do thay đổi địa giới hành chính.
  • Người dân được hỗ trợ thực hiện thủ tục đổi giấy tờ trong trường hợp này.

Đánh giá từ người dùng

5
1 Rate
1
0 Rate
2
0 Rate
3
0 Rate
4
0 Rate
5
1 Rate
Mức đánh giá của bạn:
Tên (*)
Số điện thoại (*)
Email (*)
Nội dung đánh giá
Trung đã đánh giá vào lúc 14/06/2025
Đúng file bản đồ mình đang tìm! Thanks!