1 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Bà Rịa - Vũng Tàu + Bình Dương + Thành phố Hồ Chí Minh => Thành phố Hồ Chí Minh |
6,774 km2 |
14,794,300 |
2 |
Hà Nội |
Không sáp nhập |
3,359 km2 |
8,700,000 |
3 |
Hải Phòng |
Hải Dương + Hải Phòng => Hải Phòng (Trung tâm chính trị - hành chính đặt tại thành phố Hải Phòng) |
3,195 km2 |
4,292,048 |
4 |
Đồng Nai |
Đồng Nai + Bình Phước => Đồng Nai (Trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Đồng Nai) |
12,738 km2 |
5,427,698 |
5 |
Quảng Ninh |
Không sáp nhập |
6,208 km2 |
1,429,841 |
6 |
Tây Ninh |
Tây Ninh + Long An => Tây Ninh (Trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Long An) |
8,536 km2 |
3,039,468 |
7 |
Hưng Yên |
Hưng Yên + Thái Bình => Hưng Yên (Trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Hưng Yên) |
2,515 km2 |
3,229,335 |
8 |
Phú Thọ |
Vĩnh Phúc + Phú Thọ + Hòa Bình => Phú Thọ (Trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Phú Thọ) |
9,367 km2 |
3,716,500 |
9 |
Bắc Ninh |
Bắc Ninh + Bắc Giang => Bắc Ninh (Trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Bắc Giang) |
4,719 km2 |
3,700,000 |
10 |
Thái Nguyên |
Bắc Kạn + Thái Nguyên => Thái Nguyên (Trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Thái Nguyên) |
8,422 km2 |
1,683,266 |
11 |
Lào Cai |
Lào Cai + Yên Bái => Lào Cai (Trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Yên Bái) |
13,277 km2 |
1,701,345 |
12 |
Ninh Bình |
Hà Nam + Ninh Bình + Nam Định => Ninh Bình (Trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Ninh Bình) |
3,916 km2 |
3,774,034 |
13 |
Thành phố Huế |
Không sáp nhập |
4,947 km2 |
1,236,393 |
14 |
Đà Nẵng |
Quảng Nam + Đà Nẵng => Đà Nẵng (Trung tâm chính trị - hành chính đặt tại thành phố Đà Nẵng) |
11,860 km2 |
2,809,070 |
15 |
Khánh Hòa |
Ninh Thuận + Khánh Hòa => Khánh Hòa (Trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Khánh Hòa) |
8,555 km2 |
2,012,700 |
16 |
Lâm Đồng |
Lâm Đồng + Đắk Nông + Bình Thuận => Lâm Đồng (Trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Lâm Đồng) |
24,217 km2 |
3,387,356 |
17 |
Đồng Tháp |
Tiền Giang + Đồng Tháp => Đồng Tháp (Trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Tiền Giang) |
5,839 km2 |
3,395,569 |
18 |
Cần Thơ |
Cần Thơ + Sóc Trăng + Hậu Giang => Cần Thơ (Trung tâm chính trị - hành chính đặt tại thành phố Cần Thơ) |
6,360 km2 |
3,451,000 |
19 |
An Giang |
An Giang + Kiên Giang => An Giang (Trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Kiên Giang) |
9,889 km2 |
3,762,093 |
20 |
Vĩnh Long |
Bến Tre + Vĩnh Long + Trà Vinh => Vĩnh Long (Trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Vĩnh Long) |
6,297 km2 |
3,482,770 |
21 |
Cà Mau |
Bạc Liêu + Cà Mau => Cà Mau (Trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Cà Mau) |
7,944 km2 |
2,199,476 |
22 |
Thanh Hóa |
Không sáp nhập |
11,115 km2 |
3,752,763 |
23 |
Hà Tĩnh |
Không sáp nhập |
5,995 km2 |
1,330,000 |
24 |
Đắk Lắk |
Đắk Lắk + Phú Yên => Đắk Lắk (Trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Đắk Lắk) |
18,096 km2 |
2,950,000 |
25 |
Quảng Ngãi |
Kon Tum + Quảng Ngãi => Quảng Ngãi (Trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Quảng Ngãi) |
14,830 km2 |
1,920,000 |
26 |
Cao Bằng |
Không sáp nhập |
6,703 km2 |
530,341 |
27 |
Điện Biên |
Không sáp nhập |
9,541 km2 |
667,000 |
28 |
Gia Lai |
Gia Lai + Bình Định => Gia Lai (Trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Bình Định) |
21,603 km2 |
3,167,823 |
29 |
Tuyên Quang |
Tuyên Quang + Hà Giang => Tuyên Quang (Trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Tuyên Quang) |
13,796 km2 |
1,723,005 |
30 |
Lai Châu |
Không sáp nhập |
9,069 km2 |
482,100 |
31 |
Lạng Sơn |
Không sáp nhập |
8,310 km2 |
805,841 |
32 |
Quảng Trị |
Quảng Bình + Quảng Trị => Quảng Trị (Trung tâm chính trị - hành chính đặt tại tỉnh Quảng Bình) |
12,767 km2 |
1,620,000 |
33 |
Nghệ An |
Không sáp nhập |
16,490 km2 |
3,505,000 |
34 |
Sơn La |
Không sáp nhập |
14,110 km2 |
1,300,000 |