Tên mẫu | MẪU BẢNG KÊ CHỨNG TỪ CHỨNG MINH KHÁCH HÀNG ĐÃ ĐƯỢC HỖ TRỢ LÃI SUẤT NĂM 2022/NĂM 2023 |
Lĩnh vực | Tín Dụng - Ngân Hàng |
Cơ sở pháp lý | Trích từ phụ lục hoặc dựa theo hướng dẫn từ văn bản pháp luật: Nghị định 31/2022/NĐ-CP |
Mô tả | Mẫu bảng kê chứng từ chứng minh khách hàng đã được hỗ trợ lãi suất trong năm 2022/2023, căn cứ theo Nghị định 31/2022/NĐ-CP. Biểu mẫu này dùng để ghi nhận và xác nhận thông tin hỗ trợ lãi suất cho các khách hàng, đảm bảo tính minh bạch và tuân thủ quy định pháp luật. |
Trường hợp sử dụng Dùng trong trường hợp nào? |
1. Khách hàng đã được hỗ trợ lãi suất theo hợp đồng vay vốn trong năm 2022. 2. Khách hàng đã được hỗ trợ lãi suất theo hợp đồng vay vốn trong năm 2023. 3. Khách hàng nhận hỗ trợ lãi suất cho chương trình đầu tư phát triển. 4. Khách hàng nhận hỗ trợ lãi suất cho vay phục vụ sản xuất, kinh doanh. 5. Khách hàng đã hoàn thành nghĩa vụ thanh toán khoản vay nhưng vẫn thuộc diện xác định phải thu hồi lãi suất. 6. Khách hàng là doanh nghiệp nhỏ và vừa được hỗ trợ lãi suất theo chính sách ưu đãi. 7. Khách hàng nhận hỗ trợ lãi suất cho vay mua nhà ở xã hội. 8. Khách hàng đã nộp hồ sơ yêu cầu thanh toán trước số tiền đã hỗ trợ lãi suất. 9. Khách hàng thuộc đối tượng được hỗ trợ lãi suất theo quy định tại Điều 9 Nghị định 31/2022/NĐ-CP. 10. Khách hàng đã ký kết hợp đồng vay vốn nhưng chưa nhận được hỗ trợ lãi suất. |
Cơ quan tiếp nhận Nộp tại đâu? |
Không xác định. |
File MẪU BẢNG KÊ CHỨNG TỪ CHỨNG MINH KHÁCH HÀNG ĐÃ ĐƯỢC HỖ TRỢ LÃI SUẤT NĂM 2022/NĂM 2023 (.doc/.docx) |
Thông tin mẫu | |
Tên mẫu | MẪU BẢNG KÊ CHỨNG TỪ CHỨNG MINH KHÁCH HÀNG ĐÃ ĐƯỢC HỖ TRỢ LÃI SUẤT NĂM 2022/NĂM 2023 |
Cơ sở PL | Trích từ phụ lục hoặc dựa theo hướng dẫn từ văn bản pháp luật: Nghị định 31/2022/NĐ-CP |
Lượt xem | 138 |
Lượt tải | 109 |