Thông tư 89/2012/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
| Số hiệu | 89/2012/TT-BTC | Ngày ban hành | 30/05/2012 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 14/07/2012 |
| Nguồn thu thập | Công báo 395 + 396, năm 2012 | Ngày đăng công báo | 17/06/2012 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Vũ Thị Mai / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Bị bãi bỏ bởi Thông tư 193/2012/TT-BTC Ban hành Biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế | Ngày hết hiệu lực | 01/01/2013 |
Tóm tắt
Thông tư 89/2012/TT-BTC được ban hành nhằm sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng than cốc và than nửa cốc thuộc nhóm 2704 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. Mục tiêu của văn bản này là điều chỉnh thuế suất để phù hợp với tình hình thực tế và hỗ trợ phát triển kinh tế-xã hội.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này tập trung vào việc sửa đổi mức thuế suất cho các mặt hàng than cốc và than nửa cốc, cụ thể là các mã hàng 2704.00.10, 2704.00.20 và 2704.00.30. Đối tượng áp dụng bao gồm các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động nhập khẩu các mặt hàng này.
Cấu trúc chính của Thông tư bao gồm hai điều. Điều 1 quy định cụ thể về mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi, trong đó mức thuế suất cho than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá và than non hay than bùn là 3%, trong khi muội bình chưng than đá có mức thuế suất là 0%. Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của Thông tư, có hiệu lực từ ngày 14 tháng 7 năm 2012.
Thông tư này không chỉ điều chỉnh mức thuế suất mà còn thể hiện sự linh hoạt trong chính sách thuế của Nhà nước, nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động nhập khẩu và phát triển ngành công nghiệp liên quan. Lộ trình thực hiện được xác định rõ ràng với thời gian có hiệu lực cụ thể.
|
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 89/2012/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 30 tháng 5 năm 2012 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MẶT HÀNG THAN CỐC VÀ THAN NỬA CỐC THUỘC NHÓM 2704 TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 03/01/2012 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội và dự toán ngân sách năm 2012.
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng than cốc và than nửa cốc thuộc nhóm 2704 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Điều 1. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng than cốc và than nửa cốc thuộc nhóm 2704 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế quy định tại Mục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 157/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế như sau:
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
|
27.04 |
Than cốc và than nửa cốc (luyện từ than đá), than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá. |
|
|
2704.00.10 |
- Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá |
3 |
|
2704.00.20 |
- Than cốc và than nửa cốc luyện từ than non hay than bùn |
3 |
|
2704.00.30 |
- Muội bình chưng than đá |
0 |
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 7 năm 2012./.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 89/2012/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế khung thuế suất
Nghị định 87/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 118/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế khung thuế suất
Nghị định 87/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 89/2012/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 89/2012/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 89/2012/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 89/2012/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 89/2012/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 89/2012/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 89/2012/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 89/2012/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 89/2012/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 89/2012/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 89/2012/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 89/2012/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 89/2012/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 89/2012/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 89/2012/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 30/05/2012 | Văn bản được ban hành | Thông tư 89/2012/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi | |
| 14/07/2012 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 89/2012/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi | |
| 01/01/2013 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 89/2012/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi | |
| 01/01/2013 | Bị bãi bỏ | Thông tư 193/2012/TT-BTC Biểu thuế xuất khẩu Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
89.2012.TT.BTC.zip | |
|
|
89_2012_TT-BTC.doc | |
|
|
VanBanGoc_89_2012_TT-BTC.pdf | |
|
|
VanBanGoc_89-2012-TT-BTC_89-2012-TT-BTC.pdf |