Thông tư 68/2009/TT-BTC
Số hiệu | 68/2009/TT-BTC | Ngày ban hành | 03/04/2009 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 08/04/2009 |
Nguồn thu thập | Công báo số 193+194, năm 2009 | Ngày đăng công báo | 14/04/2009 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Đỗ Hoàng Anh Tuấn / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Theo Quyết định 90/QĐ-BTC về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đã hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | 13/01/2010 |
Tóm tắt
BỘ TÀI CHÍNH -------- |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------- |
---|---|
Số: 68/2009/TT-BTC | Hà Nội, ngày 3 tháng 4 năm 2009 |
THÔNG TƯ
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MÃ SỐ VÀ MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI NHÓM 03.06 VÀ NHÓM 03.07 TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chi tiết mã số và thuế suất thuế nhập khẩu đối với mặt hàng thuộc nhóm 03.06, 03.07 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Điều 1. Chi tiết thêm mã số và điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu đối với các mặt hàng thuộc nhóm 03.06, 03.07 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm Quyết định số 123/2008/QĐ-BTC ngày 26/12/2008 thành mã số và thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực và áp dụng cho các Tờ khai Hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 8 tháng 4 năm 2009./.
Nơi nhận: - Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng TW và các Ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính; - Cục Hải quan tỉnh, thành phố; - Công báo; - Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, Vụ CST. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
---|
DANH MỤC
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Thông tư 68/2009/TT-BTC ngày 3/4/2009 của Bộ Tài chính)
03.06 | Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. | ||||
---|---|---|---|---|---|
- Đông lạnh: | |||||
0306 | 11 | 00 | 00 | - - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) | 0 |
0306 | 12 | 00 | 00 | - - Tôm hùm (Homarus spp.) | 0 |
0306 | 13 | 00 | - - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns): | ||
0306 | 13 | 00 | 10 | - - - Tôm sú, tôm thẻ chân trắng | 21 |
0306 | 13 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
0306 | 14 | 00 | 00 | - - Cua | 0 |
0306 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. | 0 |
- Không đông lạnh: | |||||
0306 | 21 | - - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): | |||
0306 | 21 | 10 | 00 | - - - Để làm giống | 0 |
0306 | 21 | 20 | 00 | - - - Loại khác, sống | 0 |
0306 | 21 | 30 | 00 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 0 |
- - - Loại khác: | |||||
0306 | 21 | 91 | 00 | - - - - Trong hộp kín | 0 |
0306 | 21 | 99 | 00 | - - - - Loại khác | 0 |
0306 | 22 | - - Tôm hùm (Homarus spp.): | |||
0306 | 22 | 10 | 00 | - - - Để làm giống | 0 |
0306 | 22 | 20 | 00 | - - - Loại khác, sống | 0 |
0306 | 22 | 30 | 00 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 0 |
- - - Khô: | |||||
0306 | 22 | 41 | 00 | - - - - Trong hộp kín | 0 |
0306 | 22 | 49 | 00 | - - - - Loại khác | 0 |
- - - Loại khác: | |||||
0306 | 22 | 91 | 00 | - - - - Trong hộp kín | 0 |
0306 | 22 | 99 | 00 | - - - - Loại khác | 0 |
0306 | 23 | - - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns): | |||
0306 | 23 | 10 | 00 | - - - Để làm giống | 0 |
0306 | 23 | 20 | 00 | - - - Loại khác, sống | 0 |
0306 | 23 | 30 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh: | ||
0306 | 23 | 30 | 10 | - - - - Tôm sú và tôm thẻ chân trắng | 21 |
0306 | 23 | 30 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
- - - Khô: | |||||
0306 | 23 | 41 | 00 | - - - - Trong hộp kín | 0 |
0306 | 23 | 49 | 00 | - - - - Loại khác | 0 |
- - - Loại khác: | |||||
0306 | 23 | 91 | 00 | - - - - Trong hộp kín | 0 |
0306 | 23 | 99 | 00 | - - - - Loại khác | 0 |
0306 | 24 | - - Cua: | |||
0306 | 24 | 10 | 00 | - - - Sống | 0 |
0306 | 24 | 20 | 00 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 0 |
- - - Loại khác: | |||||
0306 | 24 | 91 | 00 | - - - - Trong hộp kín | 0 |
0306 | 24 | 99 | 00 | - - - - Loại khác | 0 |
0306 | 29 | - - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: | |||
0306 | 29 | 10 | - - - Sống: | ||
0306 | 29 | 10 | 10 | - - - - Loại bột mịn, bột thô và bột viên | 23 |
0306 | 29 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
0306 | 29 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh: | ||
0306 | 29 | 10 | 10 | - - - - Loại bột mịn, bột thô và bột viên | 23 |
0306 | 29 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
- - - Loại khác: | |||||
0306 | 29 | 91 | 00 | - - - - Trong hộp kín | 0 |
0306 | 29 | 99 | 00 | - - - - Loại khác | 0 |
03.07 | Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. | ||||
0307 | 10 | - Hàu: | |||
0307 | 10 | 10 | 00 | - - Sống | 0 |
0307 | 10 | 20 | 00 | - - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | 0 |
0307 | 10 | 30 | 00 | - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 0 |
- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten: | |||||
0307 | 21 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | |||
0307 | 21 | 10 | 00 | - - - Sống | 0 |
0307 | 21 | 20 | 00 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 0 |
0307 | 29 | - - Loại khác: | |||
0307 | 29 | 10 | 00 | - - - Đông lạnh | 0 |
0307 | 29 | 20 | 00 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 0 |
- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.): | |||||
0307 | 31 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | |||
0307 | 31 | 10 | 00 | - - - Sống | 0 |
0307 | 31 | 20 | 00 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 0 |
0307 | 39 | - - Loại khác: | |||
0307 | 39 | 10 | 00 | - - - Đông lạnh | 0 |
0307 | 39 | 20 | 00 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 0 |
- Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.): | |||||
0307 | 41 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | |||
0307 | 41 | 10 | 00 | - - - Sống | 0 |
0307 | 41 | 20 | 00 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 22 |
0307 | 49 | - - Loại khác: | |||
0307 | 49 | 10 | 00 | - - - Đông lạnh | 22 |
0307 | 49 | 20 | 00 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 0 |
- Bạch tuộc (Octopus spp.): | |||||
0307 | 51 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | |||
0307 | 51 | 10 | 00 | - - - Sống | 0 |
0307 | 51 | 20 | 00 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 22 |
0307 | 59 | - - Loại khác: | |||
0307 | 59 | 10 | 00 | - - - Đông lạnh | 22 |
0307 | 59 | 20 | 00 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 0 |
0307 | 60 | - Ốc, trừ ốc biển: | |||
0307 | 60 | 10 | 00 | - - Sống | 0 |
0307 | 60 | 20 | 00 | - - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | 0 |
0307 | 60 | 30 | 00 | - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 0 |
- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: | |||||
0307 | 91 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | |||
0307 | 91 | 10 | - - - Sống: | ||
0307 | 91 | 10 | 10 | - - - - Loại bột mịn, bột thô và bột viên | 22 |
0307 | 91 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
0307 | 91 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh: | ||
0307 | 91 | 20 | 10 | - - - - Loại bột mịn, bột thô và bột viên | 22 |
0307 | 91 | 20 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
0307 | 99 | - - Loại khác: | |||
0307 | 99 | 10 | 00 | - - - Đông lạnh: | |
0307 | 91 | 10 | 10 | - - - - Loại bột mịn, bột thô và bột viên | 22 |
0307 | 91 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
0307 | 99 | 20 | 00 | - - - Hải sâm beches-de-mer (trepang), khô, muối hoặc ngâm nước muối | 0 |
0307 | 99 | 90 | - - - Loại khác: | ||
0307 | 91 | 10 | 10 | - - - - Loại bột mịn, bột thô và bột viên | 22 |
0307 | 91 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 68/2009/TT-BTC]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 149/2005/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế khung thuế suất
]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứNghị định 118/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 68/2009/TT-BTC] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 68/2009/TT-BTC]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 68/2009/TT-BTC]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 68/2009/TT-BTC]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 68/2009/TT-BTC]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 68/2009/TT-BTC]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 68/2009/TT-BTC] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 68/2009/TT-BTC]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 68/2009/TT-BTC]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 68/2009/TT-BTC]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 68/2009/TT-BTC]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 68/2009/TT-BTC]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 68/2009/TT-BTC] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 68/2009/TT-BTC]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 68/2009/TT-BTC]"
Nghị định 149/2005/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế khung thuế suất
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
03/04/2009 | Văn bản được ban hành | Thông tư 68/2009/TT-BTC | |
08/04/2009 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 68/2009/TT-BTC | |
13/01/2010 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 68/2009/TT-BTC |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
28100_1.doc |